1.2. Phân Bố Của Các Trạng Thái Kích Thích Trung Gian Tạo Ra Sau Dịch Chuyển Gamma Sơ Cấp Của 172Yb Và 153Sm

để tách các dịch chuyển gamma có năng lượng sai khác nhau nhỏ hơn 10 keV. Tuy nhiên nhờ dựa vào đặc trưng sai khác giá trị năng lượng của tổng hai gamma phân rã nối tầng nên đã phân tách được các mức cách nhau trong phạm vi nhỏ hơn khả năng phân giải của đetectơ. Nhờ đó, các mức trung gian cách nhau trong khoảng năng lượng nhỏ hơn 5 keV ở vùng năng lượng trên 4 MeV đã được xác định ví dụ như 4113,67 keV và 4113,11 keV hoặc 5385,21 keV và 5383,09 keV trong 153Sm đã được xác định. Trong khi thử nghiệm với 36Cl các mức trung gian 1162 keV và 1164 keV có cường độ dịch chuyển lệch nhau hơn 10 lần cũng đã được phân tách.

Các gamma ứng với dịch chuyển sơ cấp thu được chủ yếu có giá trị trong khoảng từ 0,3 6 MeV còn trong [23,30] chủ yếu có năng lượng từ 3 7 MeV. Sự khác nhau này có thể là do loại đetectơ đang sử dụng trong thí nghiệm (GC2018) chưa phải là loại đetectơ sử dụng cho các phép đo có tốc độ đếm cao, hiệu suất ghi ở vùng năng lượng cao là khá thấp nên khả năng ghi được các dịch chuyển nối tầng có năng lượng cao cường độ dịch chuyển bé (nhỏ hơn 10-4 trên tổng số phân rã ghi nhận được của dịch chuyển sơ cấp) là rất thấp.

Đặc điểm chung của cả hai hạt nhân này là tồn tại các trạng thái kích thích thấp, 8 keV trong 153Sm và 78 keV trong 172Yb. Các dịch chuyển nối tầng bậc hai từ trạng thái kích thích Bn về hai trạng thái này có xác suất khá lớn và là kiểu phân rã chủ yếu của chúng.

III.1.2. Phân bố của các trạng thái kích thích trung gian tạo ra sau dịch chuyển gamma sơ cấp của 172Yb và 153Sm

Các mức kích thích tạo ra từ các dịch chuyển sơ cấp được nhận diện với giả thuyết năng lượng của các dịch chuyển gamma được xác định có sai lệch khoảng 1 keV (về cả hai phía). Để ước lượng khoảng tin cậy của sơ đồ mức thực

nghiệm, các sơ đồ mức tương ứng với sai lệch cực đại về phía âm và dương đã được tính. Kết quả thu được cho thấy sai số mắc phải trong tính mật độ mức thực nghiệm vào khoảng từ 2 33% tuỳ thuộc vào từng vùng năng lượng và tuỳ thuộc vào từng hạt nhân. Kết quả thực nghiệm cho thấy số dịch chuyển sơ cấp của 153Sm nhiều hơn số dịch chuyển sơ cấp của 172Yb từ 5 10 lần. Tuy nhiên, cường độ dịch chuyển gamma sơ cấp trong cả hai hạt nhân không có nhiều sự khác biệt. Các bảng 3.1 và 3.4 là năng lượng mức kích thích trung gian tạo ra sau dịch chuyển gamma sơ cấp được xác định với độ tin cậy 1 keV. Các bảng 3.2, 3.3, 3.5 và 3.6 là giá trị của các mức năng lượng trung gian tạo ra sau dịch chuyển gamma sơ cấp nhưng được tính với giả định năng lượng của tia gamma sơ cấp đo được bị sai lệch về một phía do sai số hệ thống; phân bố mật độ của các mức được trình bày trên các đồ thị hình 3.4 và hình 3.5. Cường độ của các dịch chuyển gamma sơ cấp về một mức trung gian trình bày trong bảng 3.7 và bảng 3.8, phân bố của các cường độ dịch chuyển theo năng lượng được trình bày trên các đồ thị hình 3.6 và hình 3.7.



172 Yb

MeV

0.00 6


0.00 5


0.00 4


0.00 3


0.00 2


0.00 1


0.00 0


1 2 3 4 5 6 7 8

Me V


Hình 3.4: Mật độ mức thực nghiệm các trạng thái kích thích ứng với dịch chuyển gamma sơ cấp của 172Yb.

Bảng 3.1: Các mức kích thích trung gian do dịch chuyển gamma sơ cấp từ mức Bn của

172Yb (số liệu được xác định với độ tin cậy ±1 keV của năng lượng dịch chuyển gamma).


1764,94

2008,95

2873,38

3854,18

6724,42

6923,12

7062,14

7427,23

1787,07

2022,09

3389,09

5621,27

6735,37

6929,61

7155,74

7514,23

1792,88

2195,04

3506,23

6552,05

6819,41

6948,63

7165,56

7524,16

1808,86

2329,95

3539,76

6558,92

6904,21

7027,28

7416,47

7547,17

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 118 trang tài liệu này.

Ứng dụng phương pháp cộng biên độ các xung trùng phùng nghiên cứu phân rã gamma nối tầng của hạt nhân YB và SM trên lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt - 11

Bảng 3.2: Các mức kích thích trung gian do dịch chuyển gamma sơ cấp từ mức Bn của

172Yb (số liệu được xác định với sai lệch +1 keV của năng lượng dịch chuyển gamma).


868,28

1792,88

2613,15

6558,92

6923,12

7081,59

7427,23

1204,61

2008,95

2873,38

6724,42

6929,61

7087,44

7428,08

1471,95

2022,09

3389,09

6729,72

6930,52

7105,38

7428,27

1549,76

2195,04

3506,23

6747,11

6948,63

7156,02

7514,23

1635,12

2329,95

3539,76

6820,26

7027,28

7156,86

7514,39

1764,94

2414,35

3559,73

6904,21

7062,14

7416,47

7517,07

1787,07

2480,73

3854,18

6905,31

7062,75

7417,72

7529,29

Bảng 3.3: Các mức kích thích trung gian do dịch chuyển gamma sơ cấp từ mức Bn của

172Yb (số liệu được xác định với sai lệch -1 keV của năng lượng dịch chuyển gamma).


1170,57

2022,09

3389,09

6552,05

6819,41

6947,37

7155,74

7513,17

1764,94

2195,04

3506,23

6558,92

6904,21

6948,63

7165,56

7514,23

1787,07

2329,46

3539,76

6724,42

6921,61

7027,28

7416,47

7524,16

1792,88

2329,95

3854,18

6735,37

6923,12

7060,44

7427,05

7529,29

2008,95

2873,38

5621,27

6740,08

6929,61

7062,14

7427,23

7547,17


1 5 3 S m

0 . 0 3 0


MeV

0 . 0 2 5


0 . 0 2 0


0 . 0 1 5


0 . 0 1 0


0 . 0 0 5


0 . 0 0 0


2 . 5 3 . 0 3 . 5 4 . 0 4 . 5 5 . 0 5 . 5

M e V


Hình 3.5: Mật độ mức thực nghiệm các trạng thái kích thích ứng với dịch chuyển gamma sơ cấp của 153Sm.

Bảng 3.4: Các mức kích thích trung gian do dịch chuyển gamma sơ cấp từ mức Bn của 153Sm (số liệu được xác định với độ tin cậy ±1 keV của năng lượng dịch chuyển gamma).


5575,97

5255,15

4951,68

4672,29

4506,37

4108,45

3830,38

3544,03

5545,36

5230,00

4898,69

4666,87

4477,31

4084,88

3780,11

3384,16

5532,12

5227,45

4861,91

4663,20

4462,89

4072,29

3757,34

3381,73

5525,64

5198,26

4810,51

4661,18

4457,15

4048,40

3725,83

3376,10

5506,12

5182,65

4769,51

4658,79

4441,88

4043,91

3708,62

3330,73

5462,88

5146,54

4760,57

4656,31

4384,00

4014,65

3705,90

3321,92

5419,68

5121,44

4756,97

4641,63

4371,97

3993,88

3688,40

3310,58

5385,21

5105,08

4753,78

4639,00

4307,39

3962,55

3685,23

3296,60

5383,09

5048,15

4701,79

4623,34

4302,14

3945,04

3660,16

3288,70

5380,73

5041,38

4697,46

4607,68

4222,50

3936,55

3649,02

3272,46

5348,60

5028,30

4694,29

4562,00

4173,13

3928,17

3642,60

3243,69

5290,20

5025,31

4691,97

4525,75

4116,72

3877,78

3636,76

3157,07

5275,45

5020,99

4688,57

4518,12

4113,11

3842,06

3556,52

2980,86

5263,26

4991,27

4676,38






Bảng 3.5: Các mức kích thích trung gian do dịch chuyển gamma sơ cấp từ mức Bn của

153Sm (số liệu được xác định với sai lệch +1 keV của năng lượng dịch chuyển gamma).


5675,63

5383,09

5229,38

5025,31

4697,46

4525,75

4072,29

3660,16

5575,97

5380,73

5229,03

5020,99

4694,29

4518,12

4043,91

3649,02

5545,36

5350,09

5227,45

4992,27

4691,97

4506,37

4014,65

3642,60

5532,12

5349,80

5199,43

4991,27

4690,27

4477,31

3993,88

3636,76

5526,86

5349,40

5199,37

4951,68

4688,57

4462,89

3962,55

3556,52

5525,95

5349,33

5198,26

4898,69

4676,38

4457,15

3945,04

3544,03

5525,92

5348,81

5182,65

4876,79

4672,29

4441,88

3936,55

3447,07

5525,81

5348,70

5148,16

4874,64

4666,87

4384,00

3928,17

3381,73

5506,12

5348,60

5146,54

4861,91

4664,06

4371,97

3877,78

3376,10

5420,99

5290,20

5122,23

4812,14

4663,20

4307,39

3842,06

3330,73

5420,65

5287,76

5122,20

4810,51

4661,18

4302,14

3830,38

3321,92

5420,58

5275,58

5121,44

4769,51

4658,79

4222,50

3780,11

3310,58

5420,20

5275,45

5105,08

4760,57

4656,31

4173,13

3757,34

3296,60

5419,92

5264,01

5090,38

4757,61

4641,63

4116,72

3725,83

3288,70

5419,90

5263,71

5048,15

4756,97

4639,00

4113,67

3708,62

3272,46

5419,68

5263,49

5041,38

4754,58

4623,34

4113,11

3705,90

3243,69

5385,33

5263,26

5029,66

4753,78

4607,68

4108,45

3688,40

3157,07

5385,32

5255,15

5028,30

4701,79

4562,00

4084,88

3685,23

2980,86

5385,21

5230,00







Bảng 3.6: Các mức kích thích trung gian do dịch chuyển gamma sơ cấp từ mức Bn của 153Sm (số liệu được xác định với sai lệch -1 keV của năng lượng dịch chuyển gamma).


5575,97

5380,29

5182,65

4898,69

4666,87

4441,88

3962,55

3636,76

5545,36

5376,27

5146,54

4861,91

4663,20

4384,00

3945,04

3556,52

5544,86

5348,60

5146,06

4810,51

4661,18

4371,97

3936,55

3544,03

5532,12

5348,27

5121,44

4793,27

4658,79

4307,39

3928,17

3384,16

5525,64

5290,20

5121,10

4769,51

4656,31

4302,14

3877,78

3381,73

5525,38

5275,45

5120,16

4760,57

4656,14

4222,50

3842,06

3376,10

5524,45

5274,57

5105,08

4756,97

4641,63

4173,13

3830,38

3330,73

5506,12

5263,26

5048,15

4753,78

4639,00

4116,72

3780,11

3321,92

5462,88

5263,17

5041,38

4701,79

4623,34

4113,11

3757,34

3310,58

5457,91

5262,75

5028,30

4697,46

4607,68

4108,45

3725,83

3296,60

5444,37

5262,71

5025,31

4694,29

4562,00

4084,88

3708,62

3288,70

5419,68

5255,15

5019,66

4691,97

4525,75

4072,29

3705,90

3272,46

5419,61

5244,64

4991,27

4688,57

4518,12

4071,33

3688,40

3243,69

5385,21

5230,00

4990,33

4687,91

4506,37

4048,40

3685,23

3157,07

5383,09

5227,45

4989,47

4687,67

4477,31

4043,91

3660,16

2980,86

5382,76

5198,26

4951,68

4676,38

4462,89

4014,65

3649,02

3642,60

5380,73

5196,77

4951,26

4672,29

4457,15

3993,88

3647,85



172 Y b

40


35


30


I%

25


20


15


10


5


0


-5

1000 200 0 3000 400 0 5000 600 0 7000 800 0

K e V


Hình 3.6: Phân bố cường độ chuyển dời gamma sơ cấp của 172Yb.

Bảng 3.7: Phân bố cường độ chuyển dời gamma sơ cấp của 172Yb.


E

I*100/I

Sai số (%)

E

I*100/I

Sai số (%)

476,83

0,76

39,91

1465,08

0,30

30,69

499,84

0,96

33,39

1471,95

1,09

15,21

509,77

32,95

16,14

2402,73

6,57

12,08

596,77

20,43

19,63

4169,82

0,58

21,63

607,53

2,59

15,71

4484,24

0,39

27,97

858,44

0,85

35,12

4517,77

1,33

17,22

868,26

7,46

15,69

4634,91

1,16

17,32

961,86

2,86

14,27

5150,62

0,59

22,17

996,72

0,19

70,25

5694,05

2,47

14,35

1075,37

1,73

18,42

5828,96

0,88

12,82

1094,39

0,67

42,57

6001,91

0,75

17,50

1100,88

2,04

16,67

6015,05

0,79

13,64

1119,79

1,41

14,03

6215,14

1,04

11,40

1204,59

3,91

13,17

6231,12

0,71

9,77

1288,63

0,48

13,07

6236,93

0,29

27,36

1299,58

0,76

41,19

6259,06

0,39

20,63


15 3 Sm

55

50

45

40

I%

35

30

25

20

15

10

5

0

-5

3000 35 00 40 00 4 500 5000 5500 6000

Ke V


Hình 3.7: Phân bố cường độ chuyển dời gamma sơ cấp của 153Sm.

Bảng 3.8: Phân bố cường độ chuyển dời gamma sơ cấp của 153Sm.


E

I*100/I

Sai số (%)

E

I*100/I

Sai số (%)

333,36

34,184

13,79

2878,14

0,016

13,50

631,55

0,221

22,45

1170,43

0,647

13,67

1089,49

0,004

34,03

1186,71

0,027

6,71

2028,62

0,054

5,17

753,92

0,068

2,98

2548,42

0,001

43,80

833,69

0,513

21,33

2474,84

0,043

6,30

660,74

0,524

21,74

2150,38

0,022

16,39

737,56

3,303

5,73

1167,03

0,013

9,54

2302,48

0,083

3,00

1352,63

0,062

4,23

603,85

0,065

3,16

2016,94

0,063

4,63

2528,27

0,057

3,96

2173,77

0,036

7,13

2314,97

0,121

2,07

1913,96

0,047

6,00

396,12

0,104

4,36

1930,83

0,049

5,28

1745,89

0,318

7,12

1815,09

0,043

5,78

867,73

1,284

5,99

1475,00

0,029

7,44

1202,69

0,138

9,04

1981,22

0,123

3,06

352,88

0,507

28,30

2170,60

0,018

15,32

2482,90

0,049

7,35

2216,40

0,187

2,38

475,91

0,607

12,45

676,35

0,058

18,23

326,88

1,622

14,29

960,31

0,052

19,67

712,46

1,700

5,12

583,55

1,584

26,57

830,70

0,091

40,59

568,80

0,024

5,84

1098,43

0,114

3,00

817,62

0,023

7,33

1865,12

0,035

8,08

473,79

0,452

8,80

1102,03

0,174

9,73

1048,49

0,465

5,12

1896,45

0,057

5,60

1197,82

0,085

2,55

1105,22

0,078

12,56

1217,37

0,064

3,09

2537,08

0,049

7,41

1774,12

0,019

14,99

1844,35

0,042

5,71

2198,84

0,075

4,91

439,32

22,596

2,98

2222,24

0,063

5,22

2078,89

0,024

11,01

1396,11

0,040

6,18

283,03

0,038

3,26

1235,66

0,040

5,65

2101,66

0,057

5,31

1297,00

0,068

3,64

2153,10

0,070

4,36

2477,27

0,012

21,79

1551,61

0,038

8,30

1810,60

0,021

13,70

1251,32

0,011

22,64

1182,62

0,025

7,84

478,27

0,375

5,15

1922,45

0,086

4,95

1200,21

0,264

6,39


E

I*100/I

Sai số (%)

E

I*100/I

Sai số (%)

1786,71

0,048

25,66

510,40

17,478

1,49

907,32

0,200

17,86

595,74

1,632

6,21

1192,13

0,029

6,59

1164,71

0,092

2,72

2701,93

0,047

5,94

1093,76

0,024

5,11

2570,30

0,077

7,02

5186,38

0,009

9,62

1157,21

0,040

5,46

513,12

1,497

3,93

1487,03

0,047

5,24

5524,64

0,088

1,85

629,00

0,145

5,93

486,81

0,492

6,27

1161,54

0,028

5,89

673,85

0,123

2,84

1750,55

0,100

2,99

5418,79

0,118

1,49

2586,54

0,085

4,23

5254,77

0,086

1,86

1556,86

0,048

5,24

5366,56

0,403

0,78

838,01

0,079

10,67

5380,03

0,133

1,16

2615,31

0,051

6,04

5347,66

0,319

0,76

2209,98

0,078

17,60

5163,29

0,035

3,46

997,09

0,030

6,84

5148,43

0,064

2,20

1195,80

0,064

15,68

5262,29

0,098

2,13

810,85

0,033

5,34

773,70

0,092

2,18

313,64

0,689

3,84

4711,01

0,027

6,03

2562,40

0,042

6,49

4958,55

0,058

2,56

1685,87

0,030

10,11

5167,23

0,026

7,78

1220,00

0,002

70,12

5055,66

0,017

7,10

1340,88

0,042

6,30

5129,53

0,056

5,78

1401,85

0,012

17,39

5120,45

0,070

2,31

2133,17

0,081

4,31

5104,10

0,052

3,03

1333,25

0,016

11,68

4689,06

0,156

6,54

1742,28

0,035

9,52

3460,16

0,026

7,30

1381,69

0,035

6,25

5009,71

0,001

70,83

1636,50

0,091

3,28

4994,30

0,008

19,19

1417,12

0,025

10,96

4107,46

0,071

3,46

Khi xử lý số liệu bằng cách tìm tất cả các tia gamma trùng phùng với một chuyển dời gamma sơ cấp chọn trước, ta xác định được hệ số rẽ nhánh của chuyển dời gamma sơ cấp đó. Trong khuôn khổ mục tiêu của luận án, vấn đề này không được đặt ra, tuy nhiên khi thử nghiệm xử lý với 172Yb, với năng lượng gamma sơ cấp 5542 keV đã thu được khoảng 15 chuyển gamma thứ

Xem tất cả 118 trang.

Ngày đăng: 09/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí