4.5.2. Mô hình luồng dữ liệu mức đỉnh
Admin
Tài khoản
Bản đăng ký thành viên
Giáo viên
Đề thi
QL thí sinh QL Đề
Yêu cầu thi thử, thi thật
Yêu cầu đăng ký thành viên
Tài khoản
Đề
thi
Yêu cầu đề thi
Câu hỏi Điểm
Yêu cầu xem điểm
Thêm
câu hỏi
Admin
Môn học được chọn
Điểm
Thí sinh
Giáo viên
QL Giáo viên
Bổ sung, xóa, phân công giáo viên
QL Điểm
Cập nhật, xóa điểm
Môn học
Chọn môn học
QL Câu hỏi
Yêu cầu kiểm tra câu hỏi | Giáo viên |
Có thể bạn quan tâm!
- Cấu Trúc Tổ Chức Bài Thi Và Câu Hỏi
- Trắc nghiệm trực tuyến - 5
- Đánh Giá Ưu, Nhược Điểm Của Hệ Thống Cũ Và Giải Pháp Khắc Phục
- Trắc nghiệm trực tuyến - 8
- Trắc nghiệm trực tuyến - 9
- Trắc nghiệm trực tuyến - 10
Xem toàn bộ 83 trang tài liệu này.
QL Môn học Thêm, sửa, xóa câu hỏi
Bổ sung, xóa, môn Thêm, sửa, xóa đề mục
Xóa
câu hỏi tạm
Câu hỏi tạm
Chấp nhận câu hỏi tạm
Câu hỏi
4.5.3. Mô hình luồng dữ liệu mức dưới đỉnh
ki
a. Chức năng quản lý câu hỏi
Xem câu hỏi tạm
Xem
Câu hỏi tạm
C/hỏi Y/c
đã ểm
kiểm tra tra
Xóa câu hỏi
Lưu câu hỏi
Sửa nội dung câu hỏi
Thêm câu hỏi
Thêm
Sửa
Xóa
Bổ sung câu hỏi
Câu hỏi
Thí sinh
Giáo viên
b. Chức năng quản lý giáo viên
Hồ sơ GV
mới
GV
cần xóa
GV
cần sửa
Dsách GV cần
phân công
Bổ sung GV
Xóa GV
Sửa t.t GV
P.công GV
Giáo viên
Admin
c. Chức năng quản lý thí sinh
Thí sinh
S
Là thành viên
Đăng ký
Đ
Đ
S
Thành công
Đăng nhập
User
S
Ktra tài khoản
Câu hỏi
Đ
Đ
S
Số lần thi thử < 2
S
Thi thật
Đề thi
Đ
Thi thử
Thi thật
Thoát
Thí sinh
d. Chức năng quản lý môn học
Tên môn học cần thêm
Tên môn học cần sửa
Tên môn học cần
xóa
Thêm MH
Sửa MH
Xóa MH
Môn học
Admin
Đề mục cần thêm
Đề mục cần sửa
Đề mục cần xóa
Thêm ĐM
Sửa Đ.M
Xóa Đ.M
Đề mục
Giáo viên
e. Chức năng quản lý điểm
Cập nhật
Điểm
Điểm
Yêu cầu xem điểm
Xem
Thí sinh
f. Chức năng quản lý đề thi
Yêu cầu đề
thi thử
Yêu cầu đề
thi thật
Sinh đề thi thử
Sinh đè thi thật
Câu hỏi
Tính điểm
Đề thi
Điểm
Thí sinh
CHƯƠNG V
THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH
5.1. Mô hình thực thể liên kết
5.1.1. Các thực thể
a. Thực thể 1: Câu hỏi
Các thuộc tính:
- Mã số câu hỏi
- Mã số môn học
- Nội dung câu hỏi
- Dạng câu hỏi
- Đáp án
Bảng 5.1. Bảng cơ sở dữ liệu: CAUHOI
Type | Length | Description | |
maso_ch | nvarchar | 5 | Mã số câu hỏi |
maso_mh | nvarchar | 10 | Mã số môn học |
noidung_ch | ntext | 16 | Nội dung câu hỏi |
dang_ch | nvarchar | 2 | Dạng câu hỏi |
Dapan | nvarchar | 20 | Đáp án |
b. Thực thể 2: Phương án
Các thuộc tính:
- Mã số phương án
- Mã số câu hỏi
- Nội dung phương án
Bảng 5.2. Bảng cơ sở dữ liệu: PHUONGAN
Type | Length | Description | |
maso_pa | nvarchar | 2 | Mã số phương án |
nvarchar | 5 | Mã số câu hỏi | |
noidung_pa | ntext | 16 | Nội dung phương án |
c. Thực thể 3: Môn học
Các thuộc tính:
- Mã số môn học
- Tên môn học
- Chuyên môn
Bảng 5.3. Bảng cơ sở dữ liệu: MONHOC
Type | Length | Description | |
maso_mh | nvarchar | 10 | Mã số môn học |
Monhọc | nvarchar | 50 | Tên môn học |
Chuyenmon | nvarchar | 10 | Môn học thuộc chuyên ngành nào? |
d. Thực thể 4: Đề thi
Các thuộc tính:
- Mã số đề thi
- Mã số câu hỏi
- Độ khó của đề thi
Bảng 5.4. Bảng cơ sở dữ liệu: DETHI
Type | Length | Description | |
ma_dt | nvarchar | 5 | Mã đề thi |
Maso_ch | nvarchar | 5 | Mã số câu hỏi |
Dokho | nvarchar | 50 | Độ khó |
e. Thực thể 5: Giáo viên
Các thuộc tính:
- Mã số giáo viên
- Họ tên giáo viên
- Chuyên môn do giáo viên phụ trách
- Học vị
Bảng 5.5. Bảng cơ sở dữ liệu: GIAOVIEN
Type | Length | Description | |
maso_gv | nvarchar | 10 | Mã số giáo viên |
Hoten | nvarchar | 50 | Họ tên giáo viên |
Chuyenmon | nvarchar | 10 | Chuyên môn |
Hocvi | nvarchar | 10 | Học vị |
f. Thực thể 6: Phụ trách
Các thuộc tính:
- Mã số giáo viên
- Mã số môn học
Bảng 5.6. Bảng cơ sở dữ liệu: PHUTRACH
Type | Length | Description | |
Maso_gv | nvarchar | 10 | Mã số giáo viên |
Maso_mh | nvarchar | 10 | Mã số môn học |
g. Thực thể 7: Nội dung môn học
Các thuộc tính:
- Mã số nội dung
- Nội dung
- Mã số môn học
Bảng 5.7. Bảng cơ sở dữ liệu: MUCLUC
Type | Length | Description | |
Maso_ml | nvarchar | 10 | Mã số mục lục |
Maso_mh | nvarchar | 10 | Mã số môn học |
Mucluc | nvarchar | 50 | Nội dung môn học |