Sau hơn một tháng nghiên cứu em đã hoàn thành đồ án tốt nghiệp của mình. Tập đồ án này là kết quả của ba năm học tập trường Cao đẳng CNTT Hữu Nghị Việt – Hàn. Và em xin gửi lời cám ơn chân thành nhất đến tất cả các thầy giáo, cô giáo trong khoa CNTT Ứng Dụng, những người đã tận tâm, nhiệt tình giảng dạy trong suốt ba năm qua để em có được những kiến thức cơ bản về ngành học cũng như giúp em hoàn thiện được đồ án tốt nghiệp này.
Qua đây em xin gửi lời cám ơn đến cô Trần Thị Trà Vinh người đã tận tình hướng dẫn em trong suốt thời gian thực hiện đồ án.
Trong quá trình làm đồ án, mặc dù đã cố gắng hết mình song khả năng hiểu biết của bản thân còn hạn chế và không tránh khỏi thiếu sót. Rất mong sự góp ý của quý thầy cô và các bạn để đồ án này được hoàn chỉnh hơn.
Xin chân thành cám ơn!
Đà Nẵng, tháng 6 năm 2013 Sinh viên thực hiện
Dương Xuân Lai
LỜI CÁM ƠN i
MỤC LỤC ii
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT v
DANH MỤC BẢNG BIỂU viii
DANH MỤC HÌNH ẢNH ix
LỜI NÓI ĐẦU 1
CHƯƠNG I : TỔNG QUAN VỀ IPTV 3
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ IPTV 3
1.1.1 Lịch sử IPTV 3
1.1.2 khái niệm IPVT 3
1.1.3. So sánh IPTV và các công nghệ truyền hình khác 5
1.1.3.1 IPTV và các công nghệ truyền hình truyền thống 6
1.1.3.2 IPTV và Internet TV 7
1.1.4 Nguyên tắc hoạt động 8
1.1.5 IPTV và Triple-play 9
1.1.6 Các đặc điểm cơ bản của IPTV 10
1.1.6.1. Ưu điểm của IPTV 10
1.1.6.2 Thách thức cho dịch vụ IPTV 11
1.2 CẤU TRÚC MẠNG IPTV 13
1.2.1 Mạng tổng quát 13
1.2.2 Kiến trúc và các thành phần IPTV 14
1.3 CẤU TRÚC CHỨC NĂNG CHO DỊCH VỤ 17
1.3.1 Cung cấp nội dung 17
1.3.2 Phân phối nội dung 17
1.3.3 Điều khiển IPTV 18
1.3.4 Chức năng vận chuyển IPTV 18
1.3.5 Chức năng thuê bao 18
1.3.6 Bảo an 19
1.4 MỘT SỐ DỊCH VỤ CUNG CẤP BỞI IPTV 19
1.4.1 Dịch vụ truyền hình quảng bá 20
1.4.2 Dịch vụ theo nhu cầu 21
1.4.3 Dịch vụ tương tác 23
1.4.4 Dịch vụ thông tin và truyền thông 24
1.4.5 Các dịch vụ gia tăng khác 25
CHƯƠNG II : PHÂN PHỐI TRONG MẠNG IPTV 28
2.1 CÁC LOẠI MANG TRUY NHẬP BĂNG RỘNG 28
2.2 IPTV PHÂN PHỐI TRÊN MẠNG TRUY NHẬP CÁP QUANG 28
2.2.1 Mạng quang thụ động 29
2.2.1.1 BPON 31
2.2.1.2 EPON 32
2.2.1.3 GPON 32
2.2.2 Mạng quang tích cực 33
2.3 IPTV PHÂN PHỐI TRÊN MẠNG ADSL 33
2.3.1 ADSL 34
2.3.2 ADSL2 36
2.3.3 VDSL 37
2.4 IPTV PHÂN PHỐI TRÊN MẠNG TRUYỀN HÌNH CÁP 38
2.4.1 Tổng quan về kỹ thuật HFC 40
2.4.2 IPTV phân phối trên mạng truyền hình cáp 41
2.5 IPTV PHÂN PHỐI TRÊN MẠNG INTERNET 43
2.5.1 Các kênh truyền hình Internet streaming 43
2.5.2 Download Internet 44
2.5.3 Chia sẻ video ngang hàng 45
2.6 CÁC CÔNG NGHỆ MẠNG LÕI IPTV 45
2.6.1 ATM và SONET/SDH 46
2.6.2 IP và MPLS 47
2.6.3 Metro Ethernet 48
CHƯƠNG III : GIẢI PHÁP TRIỂN KHAI DỊCH VỤ IPTV TẠI VNPT BẮC NINH 50
3.1 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ Ở BẮC NINH 50
3.2 CƠ CẤU KINH TẾ Ở BẮC NINH 50
3.3 TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI IPTV TẠI VNPT BẮC NINH 52
3.4 CÁC MÔ HÌNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ IPTV Ở VNPT BẮC NINH 54
3.4.1 Triển khai IPTV trên mạng cáp đồng tại VNPT Bắc Ninh 54
3.4.2 Mô hình triển khai IPTV trên mạng GPON ở VNPT Bắc Ninh 55
3.5 SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI TỪ TRẠM DSLAM VỀ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH Ở BẮC NINH 56
3.6 CÁC DỊCH VỤ IPTV HIỆN NAY VÀ NHỮNG DỊCH VỤ TRIỂN KHAI
TRONG TƯƠNG LAI Ở VNPT BẮC NINH 56
3.6.1 Các dịch vụ IPTV cung cấp hiện nay 56
3.6.2 Các dịch vụ IPTV trong tương lai ở VNPT Bắc Ninh 56
3.7 NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN KHI TRIỂN KHAI DỊCH VỤ IPTV TẠI BẮC NINH 57
3.7.1 Thuận lợi 57
3.7.2 Khó khăn 57
3.8 MỘT SỐ ĐỀ XUẤT ĐỂ TRIỂN KHAI CÓ HIỆU QỦA MẠNG CUNG CẤP DỊCH VỤ IPTV BẮC NINH 58
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI 59
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................lx
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN x
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
Tiếng Anh | Tiếng Việt | |
ACM | Admission Control Mechanism | Cơ chế kiểm soát truy cập |
ATIS | Aliance for Telecommuniction Industry Standard | Tổ chức công nghiệp viễn thông |
BRAS | Broadband Remote Access Server | Máy chủ băng rộng truy cập từ xa |
CA | Conditional Access | Truy cập có điều kiện |
CDP | Content Delivery Protocols | Giao thức phân phát nội dung |
CPE | Customer Premises Equipment | Thiết bị nhà thuê bao |
DF | Delay Factor | Hệ số trễ |
DHCP | Dynamic Host Configuration Protocol | Giao thức cấu hình host động |
DNS | Domain Name System | Hệ thống tên miền |
DRM | Digital Right Management | Quản lý quyền sử dụng số |
DSLAM | Digital Subscriber Line Access Multiplexer | Thiết bị ghép kênh đường dây thuê bao số |
DVB | Digital Video Broadcasting | Quảng bá truyền hình số |
DVB-H | Digital Video Broadcasting - Handheld | Thiết bị cầm tay hỗ trợ quảng bá truyền hình số |
DVR | Digital Video Recorder | Bộ ghi video số |
EPG | Electronic Program Guide | Hướng dẫn chương trình điện tử |
ESG | Electronic Service Guide | Hướng dẫn dịch vụ điện tử |
ETSI | European Telecommunications Sdandards Institute | Viện tiêu chuẩn viễn thông châu Âu |
FEC | Forward Error Correction | Hiệu chỉnh lỗi hướng đi |
FTTx | Fiber To The (Home, Building...) | Họ công nghệ FTTx |
GOP | Group of Pictures | Nhóm ảnh |
HAG | Home Access Gateway | Cổng truy nhập gia đình |
HDTV | High Definition TeleVision | Truyền hình độ phân giải cao |
HTTP | Hypertext Transfer Protocol | Giao thức truyền siêu văn bản |
Có thể bạn quan tâm!
- Tìm hiểu công nghệ IPTV và giải pháp triển khai tại VNPT Bắc Ninh - 2
- Tìm hiểu công nghệ IPTV và giải pháp triển khai tại VNPT Bắc Ninh - 3
- Cấu Trúc Chức Năng Các Thành Phần Cho Dịch Vụ Iptv
Xem toàn bộ 79 trang tài liệu này.
Internet Control Message Protocol | Giao thức bản tin điều khiển internet | |
IGMP | Internet Group Management Protocol | Giao thức quản lý nhóm Internet |
IP | Internet Protocol | Giao thức internet |
IPTV | Internet Protocol TeleVision | Truyền hình dựa trên IP |
IPTVCD | IPTV Consumer Device | Thiết bị IPTV của người sử dụng |
IPTVCM | IPTV Communications Model | Mô hình thông tin IPTV |
ISP | Internet Service Provider | Nhà cung cấp dịch vụ Internet |
ITU-T | International Telecommunicatin Union | Tổ chức viễn thông thế giới |
KoD | Karaoke on Demand | Karaoke theo yêu cầu |
MoCA | Media over Coax Alliance | Kết hợp truyền thông trên cáp đồng trục |
MOS | Mean Opinion Score | Điểm ý kiến trung bình |
MPEG | Moving Picture Experts Group | Nhóm chuyên gia hình ảnh động |
MPLS | Multi Protocol Label Switching | Chuyển mạch nhãn đa giao thức |
NGN | Next Generation Network | Mạng thế hệ tiếp theo |
PIM | Protocol Independent Multicast | Giao thức đa hướng độc lập |
PPP | Point-to-Point Protocol | Giao thức điểm-điểm |
PPPoE | Point-to-Point Protocol over Ethernet | Giao thức điểm-điểm trên Ethernet |
PVR | Personal Video Recorder | Dịch vụ ghi lại nội dung video theo nhu cầu cá nhân |
PSNR | Peak Signal-to-Noise Ratio | Tỉ số tín hiệu đỉnh trên nhiễu |
RG | Routing Gateway / Residential Gateway | Cổng định tuyến/Cổng thường trú |
RTCP | Real-Time Control Protocol | Giao thức điều khiển thời gian thực |
RTSP | Real Time Streaming Protocol | Giao thức luồng thời gian thực |
QoS | Quality of Setvice | Chất lượng dịch vụ |
RTP | Real Time Protocol | Giao thức thời gian thực |
ICMP
Real Time Streaming Protocol | Giao thức điều khiển luồng thời gian thực | |
SD | Standard Definition | Độ nét tiêu chuẩn |
SIP | Session Initiation Protocol | Giao thức khởi tạo phiên |
SM | Sparse Mode | Chế độ thưa |
SNR | Signal Noise Ratio | Tỷ số tín hiệu trên nhiễu |
STB | Set-Top-Box | Thiết bị truyền hình đầu cuối |
TCP | Transmission Control Protocol | Giao thức điều khiển truyền dẫn |
TS | Transport Stream | Luồng truyền tải |
UDP | User Datagram Protocol | Giao thức dữ liệu sử dụng |
VHE | Video Head End | Nguồn Video |
VHO | Video Headend Office | Trung tâm nguồn video |
VoD | Video on Demand | Dịch vụ xem video theo yêu cầu |
VoIP | Voice over IP | Thoại trên giao thức Internet |
VSAQ | Video Service Audio Quality | Chất lượng âm thanh dịch vụ Video |
VSCQ | Video Service Control Quality | Chất lượng điều khiển dịch vụ Video |
VSMQ | Video Service Multimedia Quality | Chất lượng đa phương tiện dịch vụ Video |
VSPQ | Video Service Picture Quality | Chất lượng ảnh dịch vụ Video |
QoE | Quality of Experience | Chất lượng truyền dịch vụ Video |
WDM | Wavelength Division Multiplexing | Ghép kênh theo bước sóng quang |
RTSP
Bảng 1.1 So sánh IPTV và truyền hình cáp 7
Bảng 1.2 So sánh IPTV và Internet TV 8
Bảng 2.1 So sánh các công nghệ mạng PON: BPON, EPON và GPON 33
Bảng 2.2 So sánh các công nghệ DSL 39
Bảng 2.3 Các chuẩn OC SONET 47
Bảng 2.4 Định dạng MPLS header 48
Bảng 3.1 Mô tả kết nối mạng MAN-E Bắc Ninh 53