Bảng 3.6: Bệnh kèm theo của đối tượng nghiên cứu
Số BN | Tỉ lệ (%) | |
Không | 76 | 63,3 |
Có | 44 | 36,7 |
Tổng | 120 | 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thang Điểm Asa Đánh Giá Tình Trạng Người Bệnh Trước Phẫu Thuật [2]
- Phân Loại Phẫu Thuật Và Nguy Cơ Nhiễm Khuẩn Vết Mổ[2]
- Tiêu Chuẩn, Kỹ Thuật Đánh Giá Các Chỉ Số Nghiên Cứu
- Một Số Yếu Tố Liên Quan Tới Nhiễm Khuẩn Vết Mổ
- Tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ trên bệnh nhân phẫu thuật tiêu hóa - 8
- Tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ trên bệnh nhân phẫu thuật tiêu hóa - 9
Xem toàn bộ 76 trang tài liệu này.
Nhận xét: Phần lớn bệnh nhân không c bệnh kèm theo (63,3%), tỉ lệ bệnh nhân c bệnh kèm theo là 36,7%.
Bảng 3.7: Chỉ số nguy cơ nhiễm khuẩn vết mổ ASA ở đối tượng nghiên cứu
Số BN | Tỉ lệ (%) | |
I | 29 | 24,2 |
II | 81 | 67,5 |
III | 9 | 7,5 |
IV | 0 | 0 |
V | 1 | 0,8 |
Tổng | 120 | 100 |
Nhận xét: Phần lớn (91,7%) đối tượng nghi n cứu c ASA là I và II, tỉ lệ bệnh nhân c ASA từ III trở l n là 8,3%.
3.2. Tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ
Bảng 3.8: Tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ phẫu thuật tiêu hóa
Số BN | T lê (%) | |
Nhiễm khuẩn | 7 | 5,8 |
Không nhiễm khuẩn | 113 | 94,2 |
Tổng | 120 | 100 |
Nhiễm khuẩn
Không nhiễm khuẩn
5,8 %
94,2 %
Biểu đồ 3.1: Tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ
Nhân xe t: Qua bảng 3.8 và biểu đồ 3.1 cho thấy tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ tr n bệnh nhân phẫu thuật ti u h a là 5,8% và không nhiễm khuẩn vết mổ là 94,2%.
Bảng 3.9: Phân bố nhiễm khuẩn vết mổ phẫu thuật tiêu hóa theo mức độ
Số BN | Tỉ lệ (%) | |
Nông | 5 | 71,4 |
Sâu | 1 | 14,3 |
Nhiễm khuẩn cơ quan/ khoang phẫu thuật | 1 | 14,3 |
Tổng | 7 | 100 |
Nhận xét: Trong tổng số bệnh nhân bị nhiễm khuẩn vết mổ, phần lớn (71,4%) bệnh nhân bị nhiễm khuẩn vết mổ nông, tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ sâu và tại cơ quan, khoang phẫu thuật lần lượt là 14,3% và 14,3%.
Bảng 3.10: Tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ phẫu thuật tiêu hóa theo loại phẫu thuật
Số BN | Số NKVM | Tỉ lệ (%) | |
Sạch | 1 | 0 | 0 |
Sạch – nhiễm | 54 | 0 | 0 |
Nhiễm | 53 | 2 | 3,8 |
Bẩn | 12 | 5 | 41,7 |
Tổng | 120 | 7 | 100 |
Nhận xét: Tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ tăng dần theo mức độ bẩn của loại phẫu thuật: tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ ở phẫu thuật nhiễm là 3,8%, nhiễm khuẩn vết mổ ở phẫu thuật bẩn chiếm 41,7%, không c bệnh nhân bị nhiễm khuẩn vết mổ ở phẫu thuật sạch và sạch – nhiễm.
Bảng 3.11: Các loại vi sinh vật gây nhiễm khuẩn vết mổ
Số lượng | Tỉ lệ (%) | |
Escherichia coli | 3 | 33,4 |
Psedomonas aeruginonas | 2 | 22,2 |
Klebsiella pneumoniae | 1 | 11,1 |
Enterrobacter cloacae | 1 | 11,1 |
Proteus Mirabilis | 1 | 11,1 |
Staphylococus aureus | 1 | 11,1 |
Tổng | 9 | 100 |
Nhận xét: Qua bảng 3.11 cho thấy trong số 7 bệnh nhân NKVM, c 71,4% (5/7) bệnh nhân được làm xét nghiệm vi sinh. Trong số những bệnh nhân NKVM được làm xét nghiệm vi sinh này, 100% (5/5) c kết quả nuôi cấy dương tính.
Escherichia coli là tác nhân gây bệnh chính, chiếm 33,4% (3/9); Psedomonas aeruginonas 22,2%; Klebsiella pneumoniae 11,1%; Enterrobacter cloacae 11,1%; Proteus Mirabilis 11,1%; và Staphylococus aureus 11,1%.
3.3. Các yếu tố liên quan nhiễm khuẩn vết mổ phẫu thuật tiêu hóa
Bảng 3.12: Liên quan giữa tuổi với nhiễm khuẩn vết mổ phẫu thuật tiêu hóa
NKVM | Không NKVM | p | |||
Số BN | Tỉ lệ (%) | Số BN | Tỉ lệ (%) | ||
≥ 60 (N = 48) | 2 | 4,2 | 45 | 95,8 | p = 0,701 |
< 60 (N = 72) | 5 | 6,9 | 68 | 93,1 |
Nhận xét: Tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ ở bệnh nhân < 60 tuổi cao hơn bệnh nhân ≥ 60 tuổi (6,9% và 4,2%). Sự khác biệt này không c ý nghĩa thống k với p > 0,05.
Bảng 3.13: Liên quan giữa giới t nh với nhiễm khuẩn vết mổ phẫu thuật tiêu hóa
NKVM | Không NKVM | p | |||
Số BN | Tỉ lệ (%) | Số BN | Tỉ lệ (%) | ||
Nam (N = 71) | 5 | 7,0 | 66 | 93,0 | p = 0,699 |
Nữ (N = 49) | 2 | 4,1 | 47 | 95,9 |
Nhận xét: Tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ của nam cao hơn nữ (7,0% và 4,1%).
Tuy nhi n sự khác biệt này không c ý nghĩa thống k với p > 0,05.
Bảng 3.14: Liên quan giữa chỉ số khối cơ thể với nhiễm khuẩn vết mổ phẫu thuật tiêu hóa
NKVM | Không NKVM | p | |||
Số BN | Tỉ lệ (%) | Số BN | Tỉ lệ (%) | ||
Suy dinh dưỡng (N = 25) | 2 | 8,0 | 23 | 92.0 | p = 0,285 |
Bình thường (N = 63) | 2 | 3,2 | 61 | 96,8 | |
Thừa cân (N = 28) | 2 | 7,1 | 26 | 92,9 | |
Béo phì (N = 4) | 1 | 25,0 | 3 | 75,0 |
Nhận xét: Tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ tr n bệnh nhân c thể trạng béo phì là 25,0%, bệnh nhân suy dinh dưỡng là 8,0% cao hơn tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ tr n bệnh nhân c thể trạng thừa cân là là 7,1% và bệnh nhân c thể trạng trung bình là 4,8%. Sự khác biệt này không c ý nghĩa thống k với p > 0,05
Bảng 3.15: Liên quan giữa bệnh kèm theo với nhiễm khuẩn vết mổ phẫu thuật tiêu hóa
NKVM | Không NKVM | p | |||
Số BN | Tỉ lệ (%) | Số BN | Tỉ lệ (%) | ||
Có bệnh kèm theo (N = 44) | 3 | 6,8 | 41 | 93,2 | p = 0,706 |
Không bệnh kèm theo (N = 76) | 4 | 5,3 | 72 | 94,2 |
Nhận xét: Qua bảng 3.15 ta thấy tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ ở nh m bệnh nhân có bệnh kèm theo (6,8%) cao hơn nh m bệnh nhân không c bệnh kèm theo (5,3%). Sự khác biệt này không c ý nghĩa thống k với p > 0,05.
Bảng: 3.16: Liên quan giữa loại ASA với nhiễm khuẩn vết mổ phẫu thuật tiêu hóa
NKVM | Không NKVM | p | |||
Số BN | Tỉ lệ (%) | Số BN | Tỉ lệ (%) | ||
≥ III (N = 10) | 3 | 30,0 | 7 | 70,0 | p = 0,001 |
< III (N = 110) | 4 | 3,6 | 106 | 96,4 |
Nhận xét: Tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ ở nh m bệnh nhân c loại ASA < III (3,6%) thấp hơn nh m bệnh nhân c loại ASA ≥ III (30,0%). Sự khác biệt này c ý nghĩa thống k với p < 0,05.
Bảng 3.17: Liên quan giữa hình thức phẫu thuật với nhiễm khuẩn vết mổ phẫu thuật tiêu hóa
NKVM | Không NKVM | |||
Số BN | Tỉ lệ (%) | Số BN | Tỉ lệ (%) | |
Mổ cấp cứu (N = 25) | 7 | 28,0 | 18 | 72,0 |
Mổ phiên (N= 95) | 0 | 0 | 95 | 100 |
Nhận xét: Tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ ở bệnh nhân mổ cấp cứu là 28,0% cao hơn tỉ lệ NKVM ở bệnh nhân mổ phi n (0%). Sự khác biệt này c ý nghĩa thống k với p < 0,05.
Bảng 3.18: Liên quan giữa cách thức phẫu thuật với nhiễm khuẩn vết mổ phẫu thuật tiêu hóa
NKVM | Không NKVM | p | |||
Số BN | Tỉ lệ (%) | Số BN | Tỉ lệ (%) | ||
Mổ nội soi (N = 49) | 1 | 2,0 | 48 | 98,0 | p = 0,238 |
Mổ mở (N= 71) | 6 | 8,5 | 65 | 91,5 |
Nhận xét: Tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ ở nh m bệnh nhân mổ mở là 8,5% cao hơn nh m bệnh nhân mổ nội soi là 2,0%. Sự khác biệt này không c ý nghĩa thống k với p > 0,05.
Bảng 3.19: Liên quan giữa loại phẫu thuật với nhiễm khuẩn vết mổ phẫu thuật tiêu hóa
NKVM | Không NKVM | |||
Số BN | Tỉ lệ (%) | Số BN | Tỉ lệ (%) | |
Sạch, Sạch - nhiễm (N= 55) | 0 | 0 | 55 | 100 |
Nhiễm (N = 53) | 2 | 3,8 | 51 | 96,2 |
Bẩn (N = 12) | 5 | 41,7 | 7 | 58,3 |
Nhận xét: Qua bảng 3.19 cho ta thấy sự khác nhau giữa tỉ lệ nhiễm khuẩn giữa các loại phẫu thuật. Phẫu thuật sạch, sạch nhiễm c tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ là 0%, phẫu thuật bẩn c tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ cao nhất là 41,7% và phẫu thuật nhiễm c tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ là 3,8%. Sự khác biệt này có ý nghĩa thống k với p < 0,05.