Tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ trên bệnh nhân phẫu thuật tiêu hóa - 9

associated infection prevention, Journal of Hospital Infection, 73, pp. 305-315.

20. Blumetti J., Luu M., Sarosi G., et al., (2007), "Surgical site infections after colorectal surgery: do risk factors vary depending on the type of infection considered?", Surgery, 142 (5), pp. 704-11.

21. Anderson D. J. (2011), "Surgical site infections", Infect Dis Clin North Am,

25 (1), pp. 135-53.

22. National Nosocomial Infections Surveillance S. (2004), "National Nosocomial Infections Surveillance (NNIS) System Report, data summary from January 1992 through June 2004, issued October 2004", Am J Infect Control, 32 (8), pp. 470-85.

23. Leaper D. J., van Goor H., Reilly J., et al., (2004), "Surgical site infection - a European perspective of incidence and economic burden", Int Wound J, 1 (4), pp. 247-73.

24. Hibbert D., Abduljabbar A. S., Alhomoud S. J., et al., (2015), "Risk Factors for Abdominal Incision Infection after Colorectal Surgery in a Saudi Arabian Population: The Method of Surveillance Matters", Surg Infect (Larchmt), 16 (3), pp. 254-62.

25. Watanabe M., Suzuki H., Nomura S., et al., (2014), "Risk factors for surgical site infection in emergency colorectal surgery: a retrospective analysis", Surg Infect (Larchmt), 15 (3), pp. 256-61.

26. Isik O., Kaya E., Sarkut P., et al., (2015), "Factors Affecting Surgical Site Infection Rates in Hepatobiliary Surgery", Surg Infect (Larchmt), 16 (3), pp. 281-6.

27. Kiran R. P., El-Gazzaz G. H., Vogel J. D., et al., (2010), "Laparoscopic approach significantly reduces surgical site infections after colorectal surgery: data from national surgical quality improvement program", J Am Coll Surg, 211 (2), pp. 232-8.

28. Haridas M., Malangoni M. A. (2008), "Predictive factors for surgical site infection in general surgery", Surgery, 144 (4), pp. 496-501; discussion 501-3.


PHỤ LỤC 1

PHỤ LỤC


BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU:

1. Mã bệnh án:……………………………………………………………

2. Họ tên bệnh nhân:...................................................................................

3. Tuổi:

4. Giới:

- Nam:

- Nữ:

5. Địa chỉ:

...............................................................................................................

6. Trình độ học vấn:

A. Tiểu học B. THCS C. THPT

D.Trung cấp E. Cao đẳng F. Đại học G. Sau đại học.


7. Nghề nghiệp:

A. Nông dân B. Công nhân C. Nội trợ D. Buôn bán, tiểu thương

E. Giáo viên F. Nhân vi n Y tế G.Văn Phòng H. Hưu trí

I. Học sinh, sinh vi n K. Khác

8. Chiều cao:

9. Cân nặng:

10. BMI =

11.Ngày vào viện: ............. /............/20......

12.Ngày phẫu thuật: ......... /............/20.......

13.Ngày ra viện: ......... /............/20.......

14. Chẩn đoán trước phẫu thuật:...................................................................

15. Chẩn đoán sau phẫu thuật: .................................................................

16. Bệnh kèm theo

Đái tháo đường Tăng huyết áp

Ung thư Viêm gan

Bệnh lý suy giảm miễn dịch khác

17.Phân loại tình trạng bệnh nhân theo ASA:

1 điểm (BN sức khoẻ bình thường):

2 điểm (BN có bệnh toàn thân nhẹ): 3 điểm (BN có bệnh toàn thân nặng, không mất khả năng hoạt động bình thường):

4 điểm (BN có bệnh toàn thân nặng mất khả năng hoạt động BT, đe doạ tính mạng):

5 điểm (BN nặng c nguy cơ tử vong cao):

II. THÔNG TIN TRƯỚC VÀ TRONG PHẪU THUẬT:

18. Hình thức phẫu thuật:

Mổ cấp cứu: Mổ phiên:

19. Cách thức phẫu thuật:

Mổ nội soi: Mổ mở:

20.Phân loại phẫu thuật:

Sạch: Sạch nhiễm:

Nhiễm: Bẩn:

21.Thời gian phẫu thuật:...................phút.

22.Cơ quan phẫu thuật:

Thực quản Dạ dày Ruột non Đại tràng Trực tràng Gan mật tụy Ruột thừa và biến chứng ruột thừa


III. TÌNH TRẠNG SAU PHẪU THUẬT:

23. Ngày thứ…..sau phẫu thuật

24. Sốt sau mổ: Có: Không:

28. Tình trạng vết mổ


Số lượng vết mổ

A. 1

B. >1

Chiều dài vết mổ

A. ≤15cm

B. >15cm


Bờ, mép vết mổ

A. Đau

B. Sưng

C. Nóng

D. Đỏ

E. Khô

Chân chỉ

A. Khô, không sưng nề tấy đỏ

B. Ướt, chảy dịch


Dịch tiết vết mổ

A. Chảy mủ

B. Dịch lẫn máu

C. Dịch màu vàng trong

D. Không chảy dịch

E. Dịch khác……………………………………


Mùi từ vết mổ

A. Mùi hôi, kh chịu

B. Không c mùi bất thường

C. Mùi khác……………………………………..

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 76 trang tài liệu này.

Tỉ lệ nhiễm khuẩn vết mổ trên bệnh nhân phẫu thuật tiêu hóa - 9


29. Mức độ nhiễm khuẩn:

Không nhiễm khuẩn vết mổ:

Nhiễm khuẩn vết mổ nông:

Nhiễm khuẩn vết mổ sâu:

Nhiễm khuẩn các cơ quan hoặc khoang cơ thể:

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/03/2024