Biểu 2.15: Tình hình sử dụng đất theo các loại hình trang trại năm 2006
Đơn vị tính: ha
D iện tích B Q chu ng (ha /1 T. T r) | B Q p hân th e o lo ại hình tr an g t r ại | |||||||||||||
Tổ ng h ợp | C â y ă n quả | C hă n nuô i | Lâ m ngh iệp | C â y h àng nă m | C â y lâu nă m | |||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |
D T đấ t t r ang t rạ i sử dụng | 9.3 6 | 10 0 | 9,6 7 | 10 0 | 7,0 4 | 10 0 | 2,5 6 | 10 0 | 20, 08 | 10 0 | 7,7 8 | 10 0 | 15, 4 | 10 0 |
1. Đ ất n ô ng ng hiệ p | 2,7 1 | 29 | 2,6 8 | 27, 7 | 4,9 8 | 70, 8 | 0,6 4 | 24, 9 | 1,4 7 | 7,3 | 2,6 8 | 34, 4 | 5,1 | 33, 1 |
1.1 . Đ ất c ây h àn g nă m | 0,8 4 | 8,9 6 | 0,8 3 | 8,6 | 0,3 2 | 4,5 | 0,4 2 | 16, 5 | 0,8 5 | 4,2 | 2,1 3 | 27, 4 | 1,1 | 7,1 |
Tr .đ ó: Đ ất lú a n ư ớ c | 0,4 5 | 4,7 9 | 0,4 4 | 4,5 | 0,2 3 | 3,3 | 0,3 0 | 11, 8 | 0,4 0 | 2,0 | 0,8 3 | 10, 7 | 0,9 6 | 6,2 |
1.2 . Đ ất c ây l âu n ă m | 1,8 8 | 20, 04 | 1,8 4 | 19, 1 | 4,6 7 | 66, 3 | 0,2 1 | 8,3 | 0,6 2 | 3,1 | 0,5 5 | 7,1 | 4,0 | 26, 0 |
- Đ ất C C N lâ u nă m | 0,3 1 | 3,2 7 | 0,2 8 | 2,9 | 0,3 2 | 1,6 | 3,0 | 19, 5 | ||||||
- Đ ất câ y ăn q u ả | 1,5 7 | 16, 77 | 1,5 6 | 16, 2 | 4,6 7 | 66, 3 | 0,2 1 | 8,3 | 0,3 0 | 1,5 | 0,5 5 | 7,1 | 1,0 | 6,5 |
2. Đ ất lâ m n ghi ệp | 6,5 2 | 69, 61 | 6,8 7 | 71, 1 | 2,0 0 | 28, 4 | 1,9 0 | 74, 2 | 18, 50 | 92, 1 | 4,7 0 | 60, 4 | 10, 0 | 64, 9 |
- Tr. đ ó: Đ ất r ừ ng tr ồn g | 2,3 7 | 25, 27 | 3,3 0 | 34, 1 | 0,5 0 | 7,1 | 0,1 9 | 7,4 | 5,4 0 | 26, 9 | 0,4 0 | 5,1 | 3,0 | 19, 5 |
3. Đ ất n u ôi thu ỷ s ản | 0,1 3 | 1,4 1 | 0,1 2 | 1,2 | 0,0 6 | 0,8 | 0,0 3 | 1,0 | 0,1 2 | 0,6 | 0,4 0 | 5,1 | 0,3 | 1,9 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nguồn Lực Tài Chính Và Khả Năng Huy Động Vốn Cho Đầu Tư Phát Triển
- Hệ Thống Kết Cấu Hạ Tầng Kỹ Thuật
- Phân Tích Swot Về Chiến Lược Phát Triển Của Bắc Kạn
- Phân Tích Swot Tìm Vấn Đề Cơ Bản Phát Triển Kinh Tế Trang Trại
- Những Định Hướng Phát Triển Kinh Tế Trang Trại Tỉnh Bắc Kạn
- Quy Hoạch Khoanh Vùng, Lựa Chọn Mô Hình Kinh Tế Trang Trại Phù Hợp Với Từng Vùng Sinh Thái, Đặc Điểm Tự Nhiên Của Tỉnh Và Từng Huyện, Thị
Xem toàn bộ 133 trang tài liệu này.
Nguồn: Số liệu điều tra trực tiếp chủ trang trại
Diện tích đất của trang trại lâm nghiệp là lớn nhất với 20,08 ha/ 1 trang trại. Diện tích trang trại chăn nuôi là nhỏ nhất với 2,56 ha/ trang trại. Trang trại cây hàng năm thường nằm ở ven đô cho nên không có lợi thế về đất đai, thường kết hợp với chăn thả cá nên có diện tích đất thuỷ sản lớn: bình quân 0,4 ha/ trang trại.
2.3.2.2. Nguồn nhân lực trong các trang trại
Lao động của trang trại: Các trang trại năm 2006 đã sử dụng 79 lao động. Gồm 60 lao động của chủ hộ trang trại; 19 lao động thuê mướn thường xuyên và 36 lao động mướn thời vụ quy đổi là 45,48%.
Biểu 2.16: Tình hình sử dụng lao động theo các loại hình trang trại
năm 2006
Đơn vị tính: ha
Bình quân chung | BQ phân theo loại hình trang trại | |||||||||||||
Tổng hợp | Cây ăn quả | Chăn nuôi | Lâm nghiệp | Cây HN | Cây lâu năm | |||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |
1. Lao động BQ 1 trang trại | 3,8 | 100 | 3,0 | 100 | 2,0 | 100 | 6,3 | 100 | 5,0 | 100 | 3,5 | 100 | 7,0 | 100 |
1.1. Lao động của hộ chủ BQ 1 trang trại | 2,9 | 76,06 | 2,4 | 80,0 | 3,0 | 47,4 | 5,0 | 100 | 3,5 | 100 | 4,0 | 57,1 | ||
1.2. Lao động thuê mướn BQ 1 trang trại | 0,9 | 23,94 | 0,6 | 20,0 | 1,0 | 50,0 | 3,3 | 52,6 | 3,0 | 42,9 | ||||
2. Trình độ chuyên môn kỹ thuật của LĐ trong T.T | ||||||||||||||
2.1. Chưa qua đào tạo | 3,4 | 89,89 | 2,7 | 90,0 | 1,0 | 50,0 | 6,3 | 100 | 4,5 | 90,0 | 3,5 | 100 | 6,0 | 85,7 |
2.2. Sơ cấp,CNKT | 0,1 | 1,33 | 1,0 | 14,3 | ||||||||||
2.3. Trung cấp | 0,2 | 6,38 | 0,3 | 10,0 | 0,3 | 16,5 | 0,5 | 10,0 | ||||||
2.4. Cao đẳng | ||||||||||||||
2.5. Đại học | 0,1 | 1,33 | 0,3 | 16,5 | ||||||||||
3. Lao động thuê mướn lúc thời vụ cao nhất | 1,7 | 45,48 | 3,1 | 103,3 | 1,0 | 15,8 | 1,0 | 20,0 |
Nguồn: Số liệu điều tra trực tiếp chủ trang trại
Các trang trại đã thu hút một lực lượng lao động ở nông thôn, góp phần giải quyết được công ăn việc làm mang lại thu nhập cho hộ. Trang trại chăn nuôi là trang trại thuê mướn nhiều lao động nhất (3,3 lao động/ TT) và sau đó là trang trại cây lâu năm (khoảng 3 lao động/ TT).
Bình quân một trang trại có gần 4 lao động, trong đó lao động thuê mướn ngoài không cao vì phụ thuộc vào tính chất thời vụ nông - lâm nghiệp. Trình độ lao động của trang trại chủ yếu là lao động phổ thông chưa qua đào tạo chiếm tới 89,89% và thực hiện các công việc thuần tuý giản đơn do chủ trang
trại điều khiển. Lao động có trình độ đại học quá thấp, chiếm tỷ lệ khiêm tốn với 1,33%.
2.3.2.3. Trình độ trang bị cơ sở vật chất, kỹ thuật trong các trang trại Bắc Kạn
Các trang trại thường trang bị phổ biến ở một vài loại máy chủ yếu là máy kéo đa năng công suất nhỏ (loại cầm tay dưới 15 mã lực); máy vận tải nông dụng, máy bơm nuớc, máy xay xát, máy tuốt, đập có động cơ công suất nhỏ.
Biểu 2.17: Tình hình trang bị cơ sở vật chất, kỹ thuật theo các loại hình
trang trại năm 2006
Đơn vị tính: cái
Tổng số | Chia theo loại hình trang trại | |||||||
Số lượng | Tỷ lệ (%) | Tổng hợp | Cây ăn quả | Chăn nuôi | Lâm nghiệp | Cây hàng năm | Cây lâu năm | |
1. Máy kéo trung (trên 12CV đến dưới 35CV) | 1 | 4,8 | 1 | |||||
2. Máy kéo nhỏ (từ 12CV trở xuống) | 5 | 23,8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
3. Ô tô (tổng số) | 1 | 4,8 | 1 | |||||
Trong đó: Ô tô vận tải hành khách và hàng hoá | ||||||||
4. Máy phát điện | 1 | 4,8 | 1 | |||||
5. Máy tuốt có động cơ | 5 | 23,8 | 3 | 1 | 1 | |||
6. Lò, máy sấy sản phẩm nông, lâm, thuỷ sản | 1 | 4,8 | 1 | |||||
7. Máy chế biến lương thực (xay xát, đánh bóng, phân loại …) | 7 | 33,3 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | |
8. Máy chế biến gỗ (cưa, xẻ, phay, bào…) có động cơ | 4 | 19,0 | 3 | 1 | ||||
9. Bình phun thuốc trừ sâu có động cơ | 4 | 19,0 | 3 | 1 | ||||
10. Máy bơm nước dùng cho sản xuất nông, lâm thuỷ sản | 11 | 52,4 | 4 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 |
11. Máy chế biến thức ăn gia súc (nghiền, trộn, phân loại …) | 6 | 28,6 | 2 | 3 | 1 | |||
12. Máy chế biến thức ăn thuỷ sản (nghiền, trộn, ép đùn…) | 3 | 14,3 | 2 | 1 |
Nguồn: Số liệu điều tra trực tiếp chủ trang trại
Cơ sở vật chất nhà xưởng: Hầu như là rất đơn giản dựa trên cơ sở cơ ngơi sinh hoạt và chuồng trại gia đình. Trang trại chăn nuôi gia súc lớn vẫn còn tồn tại hình thức chăn nuôi bán nhốt, chăn nuôi gia cầm chủ yếu theo hình thức thả vườn.
Mức độ cơ giới hoá: 1 phần khâu làm đất với 6 trang trại chiếm tỷ lệ 28,6% trang trại có máy cày kéo (cày trụ, bánh lồng); gieo cấy hoàn toàn thủ công; khâu chăm sóc mới giải quyết được nước tưới (11 trang trại có máy bơm chiếm tỷ lệ 52,4%); phun thuốc trừ sâu có động cơ có ở 4 trang trại; hỗ trợ một phần thu hoạch lúa; chế biến mới có máy xay xát lương thực (7 trang trại) và cưa, xẻ gỗ (4 trang trại). Trong tổng số 21 trang trại mới chỉ có 1 trang trại có 1 xe ô-tô tải nhẹ.
Nhìn qua biểu trên đây, chúng ta có thể thấy bức tranh tổng thể của các trang trại đang trong thời kỳ ban đầu của sản xuất hàng hoá: Đó là máy kéo nhỏ làm đất - giải quyết nước tưới lúc thiếu mưa - đỡ gánh nặng khâu thu hoạch - chế biến lương thực để bán và làm dịch vụ.
2.3.2.4. Yếu tố vốn sản xuất của trang trại
Tổng vốn đầu tư của các chủ trang trại năm 2006 là 2,73 tỷ đồng đồng, chủ yếu là vốn đầu tư của chủ trang trại với 2,3 tỷ đồng chiếm 84%, trong khi đó vốn vay ngân hàng chỉ có 290 triệu đồng chiếm 18,8%. Bình quân vốn đầu tư sản xuất của một trang trại là 129,8 triệu đồng.
Vốn lưu động của các trang trại tập trung vào các lĩnh vực kinh tế như sau: Nông nghiệp 55,6%; Công nghiệp - xây dựng 21,8%; còn lại là các ngành lâm nghiệp, thuỷ sản và dịch vụ khác là 21,6%.
Biểu 2.18: Tình hình vốn sản xuất theo các loại hình trang trại năm 2006
Đơn vị tính: Triệu đồng
Bình quân chung | Chia theo loại hình trang trại | |||||||||||||
Tổng hợp | Cây ăn quả | Chăn nuôi | Lâm nghiệp | Cây hàng năm | Cây lâu năm | |||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |
I. TỔNG VỐN SXKD | 129,8 | 100 | 141, 1 | 100 | 91 | 100 | 170,3 | 100 | 44,8 | 100 | 21 | 100 | 400 | 100 |
1. Vốn chủ trang trại | 109,3 | 84 | 115, 3 | 81,7 | 81 | 89,0 | 153,7 | 90,2 | 38,3 | 85,5 | 16 | 76,2 | 330 | 82,5 |
2. Vốn vay | 13,9 | 11 | 18,8 | 13,3 | 10 | 11,0 | 16,7 | 9,8 | 6,5 | 14,5 | 5 | 23,8 | ||
Tr. đó:Vay NH, tổ chức TD | 10,1 | 8 | 13,2 | 9,4 | 10 | 11,0 | 16,7 | 9,8 | ||||||
3. Vốn khác | 6,7 | 5 | 7 | 5,0 | 70 | 17,5 | ||||||||
II. VỐN LƯU ĐỘNG) | 66,7 | 100 | 74,7 | 100 | 45,9 | 100 | 38,4 | 100 | 31,5 | 100 | 19,3 | 100 | 300 | 100 |
A. Phân theo nguồn vốn | ||||||||||||||
1. Vốn chủ trang trại | 54,9 | 82,3 | 58,1 | 77,8 | 45,9 | 100 | 37,7 | 98,3 | 31,5 | 100 | 14,3 | 74,0 | 230 | 76,7 |
2. Vốn vay | 8,5 | 12,7 | 16,6 | 22,2 | 0,7 | 1,7 | 5 | 26,0 | ||||||
Tr. đó:Vay NH, tổ chức TD | 5,2 | 7,8 | 11 | 14,7 | ||||||||||
3. Vốn khác | 3,3 | 5,0 | 70 | 23,3 | ||||||||||
B. Phân theo ngành kinh tế | ||||||||||||||
1. Nông nghiệp | 37,1 | 39,7 | 47,5 | 63,5 | 45,9 | 100 | 33,5 | 87,2 | 19,5 | 61,9 | 13,8 | 71,4 | 15,0 | 5,0 |
2. Lâm nghiệp | 4,5 | 4,8 | 8,9 | 11,9 | 1,4 | 3,7 | 0,5 | 1,6 | ||||||
3. Thuỷ sản | 6,1 | 6,5 | 9,4 | 12,6 | 0,2 | 0,4 | 11,5 | 36,5 | 5,5 | 28,6 | ||||
4. Công nghiệp - xây dựng | 14,5 | 15,5 | 2,0 | 2,7 | 285, | 95,0 | ||||||||
5. Thương nghiệp | ||||||||||||||
6. Dịch vụ khác | 3,8 | 4,1 | 7,0 | 9,4 | 3,3 | 8,7 |
Nguồn: Số liệu điều tra trực tiếp chủ trang trại
2.3.2.5. Quy mô sản xuất của các trang trại
Quy mô sản xuất các trang trại còn nhỏ, sản lượng hàng hoá thấp và chủ yếu là tiêu thụ tại thị trường địa phương. Trồng trọt: Năm 2006 diện tích gieo trồng lúa 15,5 ha; ngô 6,4 ha, chè hái búp 5,4 ha, cam quýt 10,3 ha, nhãn 1,9,
vải 2,3 ha. Chăn nuôi: trâu 87 con, bò 258 con, lợn 328 con, gà 2.380 con... Diện tích chăn thả cá 5,4 ha.
Biểu 2.19: Quy mô sản xuất theo các loại hình trang trại năm 2006
Đơn vị tính | BQ chung/ 1trang trại | Chia theo loại hình trang trại | ||||||
Tổng hợp | Cây ăn quả | Chăn nuôi | Lâm nghiệp | Cây hàng năm | Cây lâu năm | |||
1. Cây hàng năm | ||||||||
- Cây lúa | ha g.tr | 0,74 | 0,83 | 0,2 | 0,5 | 0,8 | 0,8 | 1,92 |
- Cây ngô | ha g.tr | 0,30 | 0,23 | 0,05 | 0,44 | 0,53 | 0,75 | 0,1 |
2. Cây lâu năm | ||||||||
- Cây chè | ha | 0,26 | 0,29 | 0,23 | 0,03 | 2,0 | ||
- Cam, quýt | ha | 0,49 | 0,01 | 3,4 | 0,04 | |||
- Nhãn | ha | 0,09 | 0,13 | 0,17 | 0,05 | 0,03 | ||
- Vải | ha | 0,11 | 0,11 | 0,17 | 0,11 | 0,05 | 0,15 | 0,03 |
3. Chăn nuôi | ||||||||
- Đàn bò | con | 12,33 | 8,1 | 36,67 | 7,5 | 1,5 | 50 | |
- Đàn trâu | con | 4,14 | 4,6 | 0,33 | 6,67 | 3,5 | 6,5 | 0 |
- Đàn lợn | con | 15,62 | 13,9 | 2,67 | 43,33 | 18 | 7 | 1 |
Tr. đó: Lợn nái SS | con | 1,76 | 1,4 | 1 | 4 | 3 | 0,5 | 1 |
- Đàn Gà | con | 113,33 | 162 | 83,33 | 33,33 | 90 | 65 | 100 |
Tr. đó: Đẻ trứng | con | 7,62 | 2,9 | 13,67 | 6,67 | 15 | 40 | |
4. Thuỷ sản | ||||||||
- Diện tích chăn thả cá | ha | 0,26 | 0,31 | 0,06 | 0,03 | 0,12 | 0,45 | 0,9 |
Tr. đó: Thâm canh | ha | 0,03 | 0,07 | 0,03 | ||||
5. Lâm nghiệp | ||||||||
- Gỗ | m3 | 2,8 | 2,8 | 1 | 11,5 | 5 | ||
- Củi | tấn | 1,1 | 1,4 | 1 | 2 | |||
6. Dịch vụ phi nông, lâm, thuỷ sản | tr.đồng | 9,43 | 14,16 | 7,23 | 2,35 | 30 |
Nguồn: Số liệu điều tra trực tiếp chủ trang trại
- Cam, quýt bình quân 3,4 ha/ trang trại cây ăn quả. Cây ăn quả khác diện tích không đáng kể.
- Đàn trâu, bò của trang trại chăn nuôi bình quân vào khoảng 40 - 45 con/ trang trại. Lợn nái sinh sản chưa đáp ứng được nhu cầu về con giống của chính các trang trại.
- Chăn nuôi gia cầm chủ yếu là thả vườn, chưa chăn nuôi công nghiệp, tập trung ở loại hình trang trại kinh doanh tổng hợp.
- Thuỷ sản còn quá nhỏ bé: 0,9 ha chăn thả/ trang trại trong loại hình trang trại cây lâu năm.
- Lâm nghiệp cho sản phẩm còn quá khiêm tốn.
- Ngành nghề, dịch vụ trong các trang trại chưa phát triển. Thu nhập đều nhất là trang trại tổng hợp với bình quân 14,16 triệu đồng/ trang trại.
2.3.2.6. Kết quả sản xuất kinh doanh trong các trang trại
Giá trị sản phẩm sản xuất của 21 trang trại đã tạo ra được một số lượng sản phẩm đáng kể. Năm 2006, tổng thu của các trang trại là 2.155 triệu đồng, bình quân một trang trại 102,6 triệu đồng. Tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ bán ra của các trang trại đạt 1.737 triệu đồng.
GO bình quân của trang trại cây ăn quả và trang trại lâm nghiệp đạt cao hơn so với các loại hình trang trại khác. Thu từ hoạt động phi nông, lâm, thuỷ chiếm tỷ trọng không đáng kể, bình quân 9,4 triệu đồng/ trang trại (chiếm 9,19%) tập trung chủ yếu ở loại hình kinh doanh tổng hợp.
Thu nhập trước thuế bình quân 1 trang trại mới đạt có 55,1 triệu đồng. Giá trị sản phẩm và dịch vụ bình quân bán ra của 1 trang trại là 82,2 triệu đồng. Nhìn chung thu nhập bình quân của các trang trại chưa cao vì một số trang trại chưa đến điểm hoàn vốn.
Biểu 2.20: Giá trị sản xuất theo các loại hình trang trại năm 2006
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng số | Chia theo loại hình trang trại | |||||||||||||
Tổng hợp | Cây ăn quả | Chăn nuôi | Lâm nghiệp | Cây hàng năm | Cây lâu năm | |||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |
A. Giá trị tổng sản phẩm | 102,6 | 100 | 106,9 | 100 | 124,4 | 100 | 97,3 | 100 | 123,6 | 100 | 46,8 | 100,0 | 80,2 | 100,0 |
I. Thu từ nông, lâm, thuỷ sản | 93,2 | 90,81 | 92,7 | 86,75 | 124,4 | 100 | 90,1 | 92,57 | 123,6 | 100 | 44,4 | 95,0 | 50,2 | 62,6 |
1. Nông nghiệp | 81,7 | 79,65 | 77,3 | 72,30 | 121,5 | 97,71 | 84,8 | 87,15 | 109,0 | 88,20 | 33,2 | 70,9 | 40,2 | 50,1 |
1.1. Trồng trọt | 33,6 | 32,78 | 24,0 | 22,45 | 99,3 | 79,83 | 9,7 | 9,97 | 30,3 | 24,50 | 19,5 | 41,7 | 39,8 | 49,6 |
- Cây lúa | 8,8 | 8,59 | 9,4 | 8,81 | 2,8 | 2,23 | 4,8 | 4,97 | 9,6 | 7,73 | 11 | 23,5 | 27 | 33,7 |
- Cây ngô | 2,8 | 2,71 | 3,0 | 2,78 | 0,24 | 0,19 | 2,2 | 2,22 | 3,2 | 2,63 | 6,8 | 14,6 | 1,2 | 1,5 |
- Cây chè | 0,8 | 0,74 | 0,4 | 0,33 | 2,3 | 1,82 | 0,2 | 0,3 | 7,5 | 9,4 | ||||
- Cam, quýt | 8,7 | 8,50 | 60,4 | 48,56 | 2 | 2,5 | ||||||||
- Nhãn | 0,7 | 0,68 | 0,6 | 0,54 | 2 | 1,61 | 1,2 | 0,97 | 0,5 | 0,6 | ||||
- Vải | 0,8 | 0,78 | 0,5 | 0,46 | 2,3 | 1,88 | 0,2 | 0,19 | 0,4 | 0,32 | 1,5 | 3,2 | 0,6 | 0,7 |
1.2. Chăn nuôi | 48,1 | 46,87 | 53,3 | 49,85 | 22,2 | 17,88 | 75,1 | 77,19 | 78,7 | 63,71 | 13,7 | 29,2 | 0,4 | 0,5 |
- Trâu | 10,3 | 10,09 | 18,4 | 17,17 | 2,6 | 2,67 | 10,5 | 8,50 | 2,5 | 5,3 | ||||
- Bò | 7,3 | 7,08 | 8,1 | 7,59 | 13,8 | 14,21 | 15 | 12,14 | ||||||
- Lợn | 22,5 | 21,97 | 21,6 | 20,17 | 8,1 | 6,52 | 50,6 | 51,95 | 34,2 | 27,67 | 6,8 | 14,4 | ||
- Gà | 3,0 | 2,91 | 2,9 | 2,75 | 3,8 | 3,08 | 1,2 | 1,28 | 7,2 | 5,85 | 1,9 | 4,0 | ||
2. Lâm nghiệp | 3,7 | 3,60 | 4,4 | 4,11 | 0,1 | 0,08 | 4,4 | 4,55 | 8,0 | 6,49 | 4 | 5,0 | ||
2.1. Gỗ | 2,1 | 2,05 | 3,1 | 2,87 | 0,5 | 0,51 | 4,0 | 3,26 | 4 | 5,0 | ||||
2.2. Củi | 0,8 | 0,80 | 1,3 | 1,23 | 0,1 | 0,08 | 1,3 | 1,30 | ||||||
3. Thuỷ sản | 7,8 | 7,56 | 11,1 | 10,35 | 2,8 | 2,21 | 0,8 | 0,86 | 6,6 | 5,30 | 11,3 | 24,1 | 6 | 7,5 |
3.1. Cá | 4,2 | 4,13 | 3,8 | 3,51 | 2,8 | 2,21 | 0,5 | 0,51 | 6,6 | 5,30 | 11,3 | 24,1 | 6 | 7,5 |
II. Hoạt động phi nông, lâm, thuỷ | 9,4 | 9,19 | 14,2 | 13,25 | 7,2 | 7,43 | 2,4 | 5,0 | 30 | 37,4 | ||||
1. Công nghiệp | 2,3 | 2,26 | 3,4 | 3,14 | 3,5 | 3,60 | 2,4 | 5,0 | ||||||
2. Thương nghiệp | 1,4 | 1,39 | 30 | 37,4 | ||||||||||
3. Vận tải | 5,1 | 5,01 | 10,8 | 10,11 | ||||||||||
4. Dịch vụ khác | 0,5 | 0,52 | 3,7 | 3,83 |
Nguồn: Số liệu điều tra trực tiếp chủ trang trại