Biểu 2.1 - Hóa đơn bán hàng
FESTIVAL HUE HOTEL
15 Lý Thường Kiệt, Thành Phố Huế Mã số thuế: 3300364395
Khách hàng: R726 Đơn vị:
Địa chỉ:
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG 10003786
Date: 7/1/2014
Tên hàng | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | Tonic | Can | 1 | 21,645 | 21,645 |
2 | Gin | Glass | 2 | 51,948 | 103,896 |
3 | Lipton | Pot | 2 | 8,658 | 17,316 |
4 | Vermicelli soup | Bowl | 1 | 43,290 | 43,290 |
5 | Crab Soup with Mushrooms | Bowl | 1 | 51,948 | 51,948 |
Cộng | 238,095 | ||||
5% | Phí phục vụ | 11,905 | |||
10% | Thuế GTGT | 25,000 | |||
Tổng cộng | 275,000 | ||||
Bằng chữ: | Năm trăm bảy mươi lăm nghìn đồng chẵn |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Trạng Công Tác Kế Toán Tiêu Thụ Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Du Lịch Đống Đa
- Phân Tích Tình Hình Lao Động Của Công Ty Qua Ba Năm 2012-2014
- Danh Mục Chứng Từ Kế Toán Bán Hàng Và Cung Cấp Dịch Vụ
- Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Du lịch Đống Đa - 9
- Một Số Giải Pháp Góp Phần Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Tiêu Thụ Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Du Lịch Đống Đa
- Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Du lịch Đống Đa - 11
Xem toàn bộ 98 trang tài liệu này.
Người bán hàng | Thủ trưởng đơn vị | |
(Ký, ghi rõ họ tên) | (Ký, ghi rõ họ tên) | (Ký, ghi rõ họ tên) |
Biểu 2.2 - Hóa đơn nội bộ
ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
Nước suối lớn | Chai | 2 | 20,000 | 40,000 |
Nước suối nhỏ | Chai | 4 | 7,875 | 31,500 |
Tổng | 71,500 |
CÔNG TY TNHH MTV DU LỊCH ĐỐNG ĐA NHÀ HÀNG CỐ ĐÔ
15 Lý Thường Kiệt - TP. Huế * ĐT: 054.3823884
HÓA ĐƠN NỘI BỘ 10269
Date: 8/1/2014
Khách hàng: R726
Ngày 08 tháng 01 năm 2014
Khách ký tên
- Ngày 08/01/2014, khách trả phòng, lễ tân lập hóa đơn dựa trên tài khoản của khách đã lập trước đó và thanh toán tiền. Đồng thời đưa nghiệp vụ thanh toán vào phần mềm và chuyển cho kế toán để hạch toán doanh thu.
Doanh nghiệp tính thuế GTGT: (2.310.000/1.1)*0.1= 210.000
Trích 5% phục vụ phí từ doanh số bán: (2.100.000/1.05)*0.05 = 100.000 đồng Doanh thu: 2.310.000 – 210.000 – 100.000 = 2.000.000 đồng
Trong đó:
- Doanh thu uống nhà hàng: 250.000 đồng
- Doanh thu minibar tại phòng: 50.000 đồng
- Doanh thu phòng ngủ: 1.000.000 đồng
- Doanh thu ăn nhà hàng: 300.000 đồng
- Doanh thu vận chuyển: 400.000 đồng
Kế toán hạch toán:
Nợ TK 131 2.310.000 đồng
Có TK 33311 210.000 đồng
Có TK 511101 250.000 đồng
Có TK 511105 50.000 đồng
Có TK 511201 1.000.000 đồng
Có TK 511203 300.000 đồng
Có TK 511302 400.000 đồng
Có TK 5114 100.000 đồng
Cuối ca, nhân viên lễ tân tập hợp tất cả hóa đơn chuyển khoản lên báo cáo bán hàng được kế toán tập hợp lại cho khách hàng, lên giấy báo nợ và đôn đốc thu hồi nợ. Khi có giấy báo có của ngân hàng thì kế toán lập phiếu thu xác nhận khách hàng đã trả tiền.
Đối với trường hợp khách thanh toán bằng tiền mặt, nhân viên lễ tân tập hợp tất cả hóa đơn trả tiền mặt lên báo cáo bán hàng và chuyển cho kế toán. Kế toán kiểm tra và lập phiếu thu; thủ quỹ kiểm tra, nhận tiền mặt vào sổ quỹ. Phiếu thu tiền được lập 3 liên: 01 liên lưu tại kế toán, 01 liên lưu tại thủ quỹ làm căn cứ thu tiền và 01 liên giao cho khách hàng.
Biểu 2.3 - Hóa đơn GTGT
Festival Hue Hotel | ||||||
Add: 15 Lý Thường Kiệt, Huế | ||||||
Tel: 054.3823071 - Fax: 054. 3823204 | ||||||
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG | ||||||
(VAT INVOICE) | ||||||
Liên 1:Lưu (File) | Mẫu: 01GTKT3/002 | |||||
Ngày (Date): 08/01/2014 | Ký hiệu: TY/12P | |||||
Số: 0001707 | ||||||
Đơn vị bán hàng (Seller): | CÔNG TY TNHH MTV DU LỊCH ĐỐNG ĐA | |||||
Địa chỉ: | 15 Lý Thường Kiệt, Huế | MST(VAT code) :3300364395 | ||||
Điện thoại: | (054)3828255 - 3829782 | TK (A/c): | 0161000107223 - Vietcombak Huế | |||
Họ tên người mua hàng (Buyer): | KATHLAEN MINCHAN | 06/01/2014 | ||||
Đơn vị (Organization) : | BOOKING.COM | 08/01/2014 | ||||
Địa chỉ (Address) : ME LINH POINT TOWER, LEVEL 6&7, 02 NGO DUC KE, DIST.1, H112645 A | ||||||
Hình thức thanh toán (Mode of payment): CREDIT CARD | ||||||
STT No. | Tên hàng hóa, dịch vụ Description | ĐVT Unit | Số lượng Quantity | Đơn giá Price | Thành tiền Amount | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4x5 | |
Tien phong + nuoc + nha hang + van chuyen | 2.000.000 | |||||
Cộng (Sub total) : | 2.000.000 VNĐ | |||||
Phí phục vụ (Service charge) : 5% | 100.000 VNĐ | |||||
Thuế GTGT (VAT tax) : 10% | 210.000 VNĐ | |||||
Tổng cộng (Total amount) : | 2.310.000 VNĐ | |||||
Viết bằng chữ (Total amount in words): Hai triệu ba trắm mười nghìn đồng chẵn. | ||||||
Người mua hàng | Người bán hàng | Giám đốc | ||||
(The Buyer's Signature) | (The Seller's Signature) | (Manager's Signature) | ||||
(Ký, ghi rõ họ tên) | (Ký, ghi rõ họ tên) | (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) | ||||
Thank you for your staying with us! |
Biểu 2.4 - Báo cáo bán hàng (Bảng kê)
FESTIVAL HUE HOTEL PAYMENT REPORT
Cashier: All Selected Date: 08/01/2014 Print Date: 12/02/2014 Print Time 11:21
Folio# | Payment | Amount | Origin Amount | Bill No. | Cashier | Comment | |
CASH VND | |||||||
524 | 112665A | CASH VND | 240,000 | 240,000 | 1709 | HAI | |
4004 | 112690A | CASH VND | 490,000 | 490,000 | 1710 | NHH | |
CASH VND | 730,000 | ||||||
Due Out | |||||||
622 | 112633A | Due Out | 4,000,320 | 4,000,320 | 1712 | HAI | |
204 | 112633A | Due Out | 1,375,110 | 1,375,110 | 1713 | HAI | |
522 | 112666A | Due Out | 1,375,110 | 1,375,110 | 1714 | HAI | |
422 | 112670A | Due Out | 5,670,000 | 5,670,000 | 1715 | HAI | |
324 | 112638A | Due Out | 5,371,560 | 5,371,560 | 1716 | HAI | |
Due Out | 17,792,100 | ||||||
CASH VND | |||||||
726 | 112645A | CASH VND | 2,310,000 | 2,310,000 | 1707 | HAI | 209 |
206 | 112644A | CASH VND | 755,000 | 755,000 | 1708 | HAI | 210 |
CASH VND | 3,065,000 | ||||||
TOTAL | 21,587,100 |
NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN KẾ TOÁN TRƯỞNG
Biểu 2.5 - Chứng từ ghi sổ
CÔNG TY TNHH DU LỊCH ĐỐNG ĐA
15 Lý Thường Kiệt - TP. Huế
CHỨNG TỪ GHI SỔ
NGÀY/DATE: 08/01/2014
KỲ/PERIOD: 201401 SỐ/NO. : TC000008
HỌ TÊN NGƯỜI NỘP/PERSON: TRẦN THỊ LỘC
ĐỊA CHỈ/ADDRESS:
NỘI DUNG/DESCRIPTION: Treo nợ visa
SỐ TIỀN/AMOUNT: 2,310,000 (VND)
BẰNG CHỮ/IN WORDS: Hai triệu ba trăm mười nghìn đồng chẵn. CHỨNG TỪ GỐC/ATTACHED DOCS:
Nợ/Debit | Có/Credit | Ngoại tệ/ | Equivalent | |
Account | F. Currency | USD | ||
11311 | 2,310,000 | |||
3331101 | 210,000 | |||
511101 | 250,000 | |||
511105 | 50,000 | |||
511201 | 1,000,000 | |||
511203 | 300,000 | |||
511302 | 400,000 | |||
5114 | 100,000 |
NGƯỜI NỘP THỦ QUỸ LẬP PHIẾU KT TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
CHIEF
PAYEE CASHIER PREPARD
ACCOUNTANT
DIRECTOR
Biểu 2.6 - Sổ cái tài khoản 511
Tên TK đối ứng | TK đối ứng | Nợ | Có |
Dư đầu kỳ | 0 | 0 | |
Tiền mặt | 111 | 0 | 300,656,227 |
Tiền gửi ngân hàng | 112 | 0 | 25,142,836 |
Phải thu khách hàng | 131 | 0 | 697,513,195 |
Xác định KQKD | 911 | 1,023,312,258 | |
Tổng | 1,023,312,258 | 1,023,312,258 |
Công ty TNHH Du lịch Đống Đa
15 Lý Thường Kiệt - TP. Huế
SỔ CÁI TÀI KHOẢN CẤP 1
Tháng 01/2014
Lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
2.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Với mục tiêu tăng lượng khách hàng đến lưu trú và sử dụng các dịch vụ khác, đồng thời tăng lợi nhuận, Công ty TNHH Du lịch Đống Đa đã đưa ra các hình thức thu hút khách như: giảm giá phòng, giảm giá giặt là cho khách ở dài hạn, tổ chức tiệc đứng nhân dịp ngày lễ…
a. Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng kinh tế
- Báo cáo bán hàng
- Phiếu thu
- Bảng kê hóa đơn
- Chứng từ hàng hóa, dịch bán ra khác…
b. Quy trình
Nhận thông tin đặt phòng
Đàm phán thương lượng
Ký hợp đồng
Khách đến nhận phòng
Khách trả phòng
Lễ tân thanh toán
Phòng kế toán
c. Phương pháp hạch toán
Công ty không sử dụng các tài khoản giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại và chiết khấu thương mại vì kinh doanh chủ yếu về du lịch lưu trú và ăn uống. Vì vậy tùy thuộc vào từng đối tượng khách hàng và thời điểm kinh doanh, bộ phận lữ hành đưa các mức giá với từng loại phòng khác nhau cho khách hàng lựa chọn. Sau khi thương lượng, giá phòng được nhập vào phần mềm. Khi khách trả phòng, lễ tân dựa vào giá do lữ hành báo làm căn cứ để lập hóa đơn và thanh toán. Sau khi kết thúc ca, lễ tân lên bảng kê bán hàng và giao tiền mặt cho kế toán. Bộ phận nhà hàng có quy trình tương tự. Vì vậy, nếu có các hình thức giảm giá thì phương pháp hạch toán cũng giống như phương pháp hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thông thường.
Ví dụ: Ngày 10/01, Công ty Lữ hành X đến đặt 30 phòng với đơn giá mỗi phòng là
1.200.000 đồng/ngày (giá bao gồm VAT). Nhưng để duy trì số lượng cố định hàng năm vào thời điểm này nên hai bên đã thương lượng và đồng ý với giá mỗi phòng được giảm còn 1.100.000 đồng/ngày (đã bao gồm VAT). Đến ngày 12/01 Công ty Lữ hành X trả phòng. Kế toán định khoản như sau: