Bảng 3.19. Phân tích các yếu tố liên quan đến tiến triển đái tháo đường týp 2 trong 10 năm tới của người tiền đái tháo đường
Số lượng | Tỷ lệ % | Ước tính tỷ lệ tiến triển ĐTĐ týp 2 (%) | |
Thấp | 10 | 5,1 | 0,05 |
Thấp nhẹ | 82 | 41,6 | 1,66 |
Trung bình | 72 | 36,5 | 6,08 |
Cao | 33 | 16,8 | 5,60 |
Tổng | 197 | 100,0 | 13,39 |
Có thể bạn quan tâm!
- Chỉ Số Hiệu Quả Trên Người Dân Tiền Đái Tháo Đường, Đái Tháo Đường
- Kiến Thức Về Phòng Chống Bệnh Đái Tháo Đường Của Người Dân Tộc Khmer
- Mối Liên Quan Giữa Các Chỉ Số Sức Khỏe Trung Gian Với Bệnh Đái Tháo Đường Người Dân
- Tình Hình Quản Lý Khám Chữa Bệnh Đái Tháo Đường Tại Trạm Y Tế Xã
- Đánh Giá Hiệu Quả Can Thiệp Công Tác Tổ Chức Quản Lý Thực Hiện Biện Pháp
- Một Số Đặc Điểm Bệnh Đái Tháo Đường Týp 2 Ở Người Dân Tộc Khmer
Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.
Tỷ lệ đối tượng ở nhóm xếp loại nguy cơ cao tỷ lệ 16,8%. Ước tính tỷ lệ mắc đái tháo đường týp 2 trong 10 năm tới ở người dân tộc Khmer bị mắc tiền đái tháo đường là 13,39%.
41,6%
36,5%
16,8%
5,1%
45
T hấp T hấp nhẹ Trung bình
Cao
40
35
30
25
20
15
10
5
0
Biểu đồ 3.4. Tỷ lệ mức độ nguy cơ trên người mắc tiền đái tháo đường.
3.2. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ MÔ HÌNH CAN THIỆP PHÒNG CHỐNG TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG, ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở NGƯỜI DÂN TỘC KHMER TẠI CỘNG ĐỒNG
Mô hình can thiệp “ Trạm y tế xã phòng chống đái tháo đường” với kết quả sau:
3.2.1. Đánh giá chương trình truyền thông giáo dục sức khỏe nâng cao kiến thức người dân về bệnh đái tháo đường.
Bảng 3.20. So sánh kiến thức người dân về phòng chống bệnh đái tháo đường.
Nhóm nghiên cứu | Thời gian | Kiến thức đúng | Không đúng | p | CSHQ (%) | HQCT (%) | |||
SL | % | SL | % | ||||||
Về yếu tố nguy cơ | Can thiệp (n=302) | Trước CT | 139 | 46,0 | 163 | 54,0 | 0,01 | 72,8 | 43,8 |
Sau CT | 240 | 79,5 | 62 | 20,5 | |||||
Chứng (n=369) | Trước CT | 155 | 42,0 | 214 | 58,0 | 0,01 | 29,0 | ||
Sau CT | 200 | 54,2 | 169 | 45,8 | |||||
Về triệu chứng phát hiện bệnh ĐTĐ | Can thiệp (n=302) | Trước CT | 154 | 51,0 | 148 | 49,0 | 0,01 | 57,8 | 11,9 |
Sau CT | 243 | 80,5 | 59 | 19,5 | |||||
Chứng (n=369) | Trước CT | 140 | 37,9 | 229 | 62,1 | 0,01 | 45,9 | ||
Sau CT | 204 | 55,3 | 165 | 44,7 | |||||
Về cách phòng bệnh ĐTĐ | Can thiệp (n=302) | Trước CT | 158 | 52,3 | 144 | 47,7 | 0,01 | 14,5 | 5,5 |
Sau CT | 181 | 59,9 | 121 | 40,1 | |||||
Chứng (n=369) | Trước CT | 53 | 14,4 | 316 | 85,6 | 0,06 | 9,0 | ||
Sau CT | 58 | 15,7 | 311 | 84,3 |
Tỷ lệ hiểu biết yếu tố nguy cơ về bệnh đái tháo đường trước và sau can thiệp của nhóm can thiệp, trước can thiệp 46,0% sau can thiệp là 79,5% và chỉ số hiệu quả 72,8% (p <0,01). Tỷ lệ hiểu biết yếu tố nguy cơ về bệnh đái tháo đường trước và sau can thiệp ở nhóm đối chứng, trước can thiệp 42% sau can thiệp là 54,2% và chỉ số hiệu quả 29% (p <0,01). Hiệu quả can thiệp là 43,8%
Tỷ lệ hiểu biết về khám phát hiện bệnh đái tháo đường trước và sau can thiệp của nhóm can thiệp, trước can thiệp 51,0% sau can thiệp là 80,05% và chỉ số hiệu quả 57,8% (p <0,01). Tỷ lệ hiểu biết về khám phát hiện bệnh đái tháo đường trước và sau can thiệp ở nhóm chứng, thời điểm trước can thiệp 37,9%, sau can thiệp là 55,3% và chỉ số hiệu quả 45,9% (p <0,01). Hiệu quả can thiệp là 11,9%
Tỷ lệ biết về cách phòng chống bệnh đái tháo đường trước và sau can thiệp của nhóm can thiệp, trước can thiệp 52,3% sau can thiệp là 59,9% và chỉ số hiệu quả 14,5% (p <0,05). Tỷ lệ biết về cách phòng chống bệnh đái tháo đường trước và sau can thiệp ở nhóm đối chứng ta thấy trước can thiệp 14,4% sau can thiệp là 15,7% và chỉ số hiệu quả 9% (p >0,05). Hiệu quả can thiệp là 5,5%
59,9
80,5
79,5
Kiến thức về cách phòng bệnh ĐTĐ
Kiến thức về triệu chứng phát hiện bệnh
Kiến thức về yếu
tố nguy cơ
0 20 40 60 80 100
Biểu đồ 3. 5 Kiến thức người dân về phòng chống bệnh đái tháo đường
Sau can thiệp kiến thức về phòng bệnh ĐTĐ 59,95 , về phát hiện bệnh là 80,5%, về yếu tố nguy cơ là 79,9%
3.2.2. Đánh giá chương trình tư vấn thay đổi hành vi sức khỏe
Bảng 3.21. So sánh tỷ lệ thay đổi thói quen ăn ngọt, ăn mỡ, chất béo, ăn rau,
trái cây phòng bệnh đái tháo đường trước và sau can thiệp
Nhóm nghiên cứu | Thời gian | Ăn nhiều | Ăn bình thường | p | CSHQ (%) | HQCT (%) | |||
SL | % | SL | % | ||||||
Ăn ngọt | Can thiệp (n=302) | Trước CT | 131 | 43,4 | 171 | 56,6 | 0,01 | 35,3 | 35,3 |
Sau CT | 85 | 28,1 | 217 | 71,9 | |||||
Chứng (n=369) | Trước CT | 208 | 56,4 | 161 | 43,6 | 0,31 | <0,0 | ||
Sau CT | 219 | 59,3 | 150 | 40,7 | |||||
Ăn mỡ | Can thiệp (n=302) | Trước CT | 86 | 28,5 | 216 | 71,5 | 0,01 | 43,2 | 43,2 |
Sau CT | 49 | 16,2 | 253 | 83,8 | |||||
Chứng (n=369) | Trước CT | 144 | 39,0 | 225 | 61,0 | 0,23 | <0,0 | ||
Sau CT | 156 | 42,3 | 213 | 57,7 | |||||
Ăn chất béo | Can thiệp (n=302) | Trước CT | 83 | 27,5 | 219 | 72,5 | 0,17 | 18,2 | 0,2 |
Sau CT | 68 | 22,5 | 234 | 77,5 | |||||
Chứng (n=369) | Trước CT | 129 | 35,0 | 240 | 65,0 | 0,02 | 18,0 | ||
Sau CT | 106 | 28,7 | 263 | 71,3 | |||||
Ăn rau, trái cây | Can thiệp (n=302) | Trước CT | 131 | 43,4 | 171 | 56,6 | 0,01 | 63,4 | 63,4 |
Sau CT | 214 | 70,9 | 88 | 29,1 | |||||
Chứng (n=369) | Trước CT | 208 | 56,4 | 161 | 43,6 | 0,01 | <0,0 | ||
Sau CT | 173 | 46,9 | 196 | 53,1 |
So sánh tỷ lệ hạn chế ăn ngọt trước và sau can thiệp của nhóm can thiệp và ở nhóm đối chứng, hiệu quả can thiệp là 35,3%
So sánh tỷ lệ hạn chế ăn mỡ trước và sau can thiệp của nhóm can thiệp và ở
nhóm chứng, hiệu quả can thiệp là 43,2%
So sánh tỷ lệ hạn chế ăn chất béo trước và sau can thiệp ở nhóm đối chứng, ta
thấy trước can thiệp 35% sau can thiệp là 28,7% và hiệu quả 18% (p <0,05).
So sánh tỷ lệ có ăn rau, trái cây trước và sau can thiệp của nhóm can thiệp ta
thấy trước can thiệp 43,4% sau can thiệp là 70,9% và hiệu quả 63,4% (p <0,01)
Bảng 3.22. So sánh tỷ lệ người dân ăn sau 20 giờ luyện tập thể dục, giảm rượu
bia, thuốc lá phòng bệnh đái tháo đường trước và sau can thiệp .
Nhóm | Thời gian | Có | Ít, không | P | CSHQ (%) | HQCT (%) | |||
SL | % | SL | % | ||||||
Ăn đêm sau 20 giờ | Can thiệp (n=302) | Trước CT | 271 | 73,4 | 98 | 26,6 | <0,01 | 27,2 | 27,7 |
Sau CT | 197 | 53,4 | 172 | 46,6 | |||||
Chứng (n=369) | Trước CT | 150 | 49,7 | 152 | 50,3 | <0,01 | <0,0 | ||
Sau CT | 218 | 72,2 | 84 | 27,8 | |||||
Luyện tập thể dục | Can thiệp (n=302) | Trước CT | 220 | 72,8 | 82 | 27,2 | <0,01 | 17,3 | 16,5 |
Sau CT | 258 | 85,4 | 44 | 14,6 | |||||
Chứng (n=369) | Trước CT | 279 | 75,6 | 90 | 24,4 | 0,85 | 0,8 | ||
Sau CT | 281 | 76,2 | 88 | 23,8 |
So sánh tỷ lệ hạn chế ăn sau 20 giờ trước và sau can thiệp của nhóm can thiệp ta
thấy trước can thiệp 73,4% sau can thiệp là 53,4% và hiệu quả 27,2% (p<0,01)
So sánh tỷ lệ hạn chế ăn sau 20 giờ trước và sau can thiệp ở nhóm chứng ta thấy trước can thiệp 49,7% sau can thiệp là 72,2% và hiệu quả < 0 % (p<0,05); hiệu quả can thiệp 27,7%
So sánh tỷ lệ có luyện tập nâng cao thể lực trước và sau can thiệp của nhóm can thiệp, chỉ số hiệu quả 17,3% (p <0,01); nhóm chứng chỉ số hiệu quả 0,8% (p>0,05); hiệu quả can thiệp là 16,5%.
3.2.3. Đánh giá chương trình luyện tập nâng cao thể lực, giảm uống rượu, bia,
thuốc lá
Bảng 3.23. So sánh tỷ lệ người dân giảm rượu bia, thuốc lá phòng bệnh đái tháo đường trước và sau can thiệp .
Nhóm | Thời gian | Có | Ít, không | p | CSHQ (%) | HQCT (%) | |||
SL | % | SL | % | ||||||
Uống rượu, bia | Can thiệp (n=302) | Trước CT | 141 | 46,7 | 161 | 53,3 | <0,01 | 75,8 | 63,6 |
Sau CT | 34 | 11,3 | 268 | 88,7 | |||||
Chứng (n=369) | Trước CT | 173 | 46,9 | 196 | 53,1 | 0,01 | 12,2 | ||
Sau CT | 152 | 41,2 | 217 | 58,8 | |||||
Hút thuốc lá | Can thiệp (n=302) | Trước CT | 96 | 31,8 | 206 | 68,2 | <0,01 | 49,1 | 47,1 |
Sau CT | 49 | 16,2 | 253 | 83,8 | |||||
Chứng (n=369) | Trước CT | 148 | 40,1 | 221 | 59,9 | 0,70 | 2,0 | ||
Sau CT | 145 | 39,3 | 224 | 60,7 |
So sánh tỷ lệ hạn chế sử dụng rượu trước và sau can thiệp của nhóm can thiệp, chỉ số hiệu quả 75,8% (p<0,01); nhóm chỉ số hiệu quả 12,2% (p <0,01); hiệu quả can thiệp là 63,6%
So sánh tỷ lệ hạn chế hút thuốc trước và sau can thiệp của nhóm can thiệp ta thấy trước can thiệp chỉ số hiệu quả 49,1%(p <0,01); ở nhóm chứng và hiệu quả 2% (p > 0,05); hiệu quả can thiệp là 47,1%.
3.2.4. Đánh giá chương trình thay đổi chỉ số sức khỏe người dân tộc Khmer
Bảng 3.24. So sánh tỷ lệ thay đổi mức độ vòng bụng, mỡ nội tạng, mỡ cơ thể trước và sau can thiệp
Nhóm | Thời gian | Cao | Bình thường | p | CSHQ (%) | HQCT (%) | |||
SL | % | SL | % | ||||||
Vòng bụng | Can thiệp (n=302) | Trước CT | 51 | 16,9 | 251 | 83,1 | 0,01 | 37,3 | 27,0 |
Sau CT | 32 | 10,6 | 270 | 89,4 | |||||
Chứng (n=369) | Trước CT | 68 | 18,4 | 301 | 81,6 | 0,18 | 10,3 | ||
Sau CT | 61 | 16,5 | 308 | 83,5 | |||||
Mỡ nội tạng | Can thiệp (n=302) | Trước CT | 220 | 72,8 | 81 | 22,0 | 0,53 | 8,8 | 8,8 |
Sau CT | 227 | 75,2 | 160 | 43,4 | |||||
Chứng (n=369) | Trước CT | 288 | 78,0 | 81 | 22,0 | 0,01 | 0,0 | ||
Sau CT | 209 | 56,6 | 160 | 43,4 | |||||
Mỡ cơ thể | Can thiệp (n=302) | Trước CT | 183 | 60,6 | 119 | 39,4 | 0,01 | 53,6 | 53,6 |
Sau CT | 85 | 28,1 | 217 | 71,9 | |||||
Chứng (n=369) | Trước CT | 198 | 53,7 | 171 | 151 | 0,03 | 0,0 | ||
Sau CT | 218 | 59,1 | 151 | 40,9 |
So sánh tỷ lệ có vòng bụng cao trước và sau can thiệp của nhóm can thiệp chỉ số
hiệu quả 37,3%; ở nhóm chứng chỉ số hiệu quả 10,3%; hiệu quả can thiệp là 27%.
So sánh tỷ lệ mỡ cơ thể cao trước và sau can thiệp của nhóm can trước can thiệp 60,6% sau can thiệp là 28,1% và chỉ số hiệu quả 53,6%(p <0,01); So sánh tỷ lệ mỡ cơ thể cao trước và sau can thiệp ở nhóm chứng ta thấy <0% (p <0,05); hiệu quả can thiệp là > 53,6% .