PHỤ LỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT
(D nh cho đối tượng là công chức văn hóa - xã hội cấp xã)
Kính thưa ông/bà, hiện tại tôi đang thực hiện đề tài Luận án tiến sĩ với tên gọi “THỰC HIỆN CH NH SÁCH PHÁT TRI N C NG CHỨC V N H A -
XÃ HỘI C P XÃ Ở V NG TÂY NAM BỘ”. Để hoàn thành Luận án này, rất mong Quý Ông/bà giành ít thời gian hoàn thành phiếu khảo sát dưới đây. Thông tin mà ng/bà cũng cấp sẽ được sử dụng ẩn danh và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu của Luận án này.
I. Thông tin chung
Giới tính: ☐ Nam ☐ Nữ
Độ tuổi: ☐ Dưới 30 ☐ Từ 31 đến 40 ☐ Từ 41 trở lên
II. Câu hỏi
1. Theo ông/bà, chế độ tiền lương hiện tại đ đảm bảo hay chưa:
☐ Rất không đảm bảo ☐ Không đảm bảo ☐ Đảm bảo
☐ Rất đảm bảo
2. ng/bà vui lòng đánh dấu (x) vào những ô mà Ông/bà lựa chọn.
Hoàn toàn đồng ý | Đồng ý | Kh ng đồng ý | Hoàn toàn không đồng ý | |
Đánh giá công chức công khai | ||||
Đánh giá công chức còn nhiều nể nang | ||||
Đánh giá công chức mang tính hình thức |
Có thể bạn quan tâm!
- Hay Đổi Cách Thức V Nội Dung Đ O Tạo Công Chức Văn Hóa - Xã Hội Cấp Xã Vùng Ây Nam Bộ
- Thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã ở vùng Tây Nam Bộ - 21
- Thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã ở vùng Tây Nam Bộ - 22
- Thực hiện chính sách phát triển công chức văn hóa - xã hội cấp xã ở vùng Tây Nam Bộ - 24
Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.
Mức độ thỏa đáng của chính sách đ i ngộ | ||||
Mức độ phù hợp của chính sách đào tạo, bồi dưỡng |
3. Ông/bà vui lòng chọn câu trả lời phù hợp bằng việc đánh dấu (x) vào các ô tương ứng.
Rất đảm bảo | Đảm bảo | Chưa đảm bảo | Rất chưa đảm bảo | |
Công cụ ngân sách | ||||
Công cụ pháp luật | ||||
Công cụ chương trình, dự án |
4. Ông/bà cho biết yếu tố chính trị có ảnh hưởng đến chính sách phát triển Công chức VH-XH cấp xã không?
☐ Có ☐ Không
5. Ông/bà cho biết yếu tố kinh tế-xã hội có ảnh hưởng đến chính sách phát triển Công chức VH-XH cấp xã không?
☐ Có ☐ Không
6. Ông/bà cho biết yếu tố khoa học công nghệ có ảnh hưởng đến chính sách phát triển Công chức VH-XH cấp xã không?
☐ Có ☐ Không
7. Các yếu tố thuộc năng lực hoạch định và năng lực thực hiện dưới đây có ảnh hưởng đến chính sách phát triển công chức VH-XH không?
Có | Không | |
Năng lực xác định vấn đề | ||
Năng lực xác định mục tiêu |
Có | Không | |
Năng lực xác định các phương án | ||
Năng lực đánh giá, so sánh các phương án để chọn phương án tối ưu | ||
Năng lực tương tác với các chủ thể có liên quan | ||
Năng lực soạn thảo chính sách | ||
Năng lực xây dựng kế hoạch thực hiện | ||
Năng lực phổ biến tuyên truyền chính sách | ||
Năng lực phân công phối hợp thực hiện | ||
Năng lực duy trì chính sách | ||
Năng lực điều chỉnh chính sách | ||
Năng lực theo dòi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện |
8. Cơ quan, đơn vị quản lý tiếp nhận và tạo điều kiện cho anh (chị) như thế nào trong quá trình công tác?
☐ Rất đảm bảo ☐ Đảm bảo ☐ Chưa đảm bảo ☐ Rất chưa đảm bảo
9. Khả năng phát triển của ông/bà ra sao?
☐ Rất đảm bảo ☐ Đảm bảo ☐ Chưa đảm bảo ☐ Rất chưa đảm bảo
10. Số lượng công chức VH-XH hiện nay
☐ Phù hợp ☐ Không có ý kiến ☐ Chưa phù hợp
11. Ông/bà có biết đến kế hoạch nhân sự và kế hoạch tuyển dụng nhân sự hay không?
☐ Có ☐ Không
12. Có ban hành thông báo tuyển dụng hay không?
☐ Có ☐ Không
13. Sự phù hợp trong bố trí công việc sau khi trúng tuyển?
☐ Có ☐ Không
14. Theo Ông/bà, quy trình tuyển dụng có phù hợp hay không?
☐ Có ☐ Không
15. Theo Ông/bà quá trình giám sát hoạt động tuyển dụng có đảm bảo tính dân chủ và minh bạch?
☐ Có ☐ Không
16. Ông/bà biết đến thông báo tuyển dụng thông qua
☐ Cán bộ công chức
☐ Phương tiện truyền thông
☐ Bạn bè và người thân
Rất cảm ơn ng/bà đ giành thời gian giúp chúng tôi hoàn thành phiếu khảo sát trên.
Chúc Ông/bà luôn mạnh khoẻ và hạnh phúc.
PHỤ LỤC 2. KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU
PHỤ LỤC 2.1. Năng lực thực hiện chính sách
Frequency Table
nanglucxdkhthuchien
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
1 | .1 | .1 | .1 | |
0 | 472 | 47.4 | 47.4 | 47.5 |
Valid | ||||
1 | 523 | 52.5 | 52.5 | 100.0 |
Total | 996 | 100.0 | 100.0 |
nanglucphobientuyentruyen
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
1 | .1 | .1 | .1 | ||
] | 1 | .1 | .1 | .2 | |
Valid | 0 | 484 | 48.6 | 48.6 | 48.8 |
1 | 510 | 51.2 | 51.2 | 100.0 | |
Total | 996 | 100.0 | 100.0 |
nanglucphancongphoihop
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
1 | .1 | .1 | .1 | |
0 | 463 | 46.5 | 46.5 | 46.6 |
Valid | ||||
1 | 532 | 53.4 | 53.4 | 100.0 |
Total | 996 | 100.0 | 100.0 |
nanglucduytrichinhsach
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
1 | .1 | .1 | .1 | |
0 | 450 | 45.2 | 45.2 | 45.3 |
Valid | ||||
1 | 545 | 54.7 | 54.7 | 100.0 |
Total | 996 | 100.0 | 100.0 |
nanglucdieuchinhchinhsach
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
1 | .1 | .1 | .1 | ||
Valid | 0 | 467 | 46.9 | 46.9 | 47.0 |
1 | 528 | 53.0 | 53.0 | 100.0 | |
Total | 996 | 100.0 | 100.0 |
nanglucdondocktra
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
1 | .1 | .1 | .1 | |
0 | 486 | 48.8 | 48.8 | 48.9 |
Valid | ||||
1 | 509 | 51.1 | 51.1 | 100.0 |
Total | 996 | 100.0 | 100.0 |
PHỤ LỤC 2.2. Công cụ ngân sách
Frequency Table
s | |
congcungansach | |
Valid | 995 |
N | |
Missing | 0 |
Mean | 2.4000 |
Median | 2.0000 |
Std. Deviation | 1.03306 |
congcungansach
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Rat dam bao | 238 | 23.9 | 23.9 | 23.9 | |
Dam bao | 294 | 29.5 | 29.5 | 53.5 | |
Valid | Chua dam bao | 290 | 29.1 | 29.1 | 82.6 |
Rat chua dam bao | 173 | 17.4 | 17.4 | 100.0 | |
Total | 995 | 100.0 | 100.0 |
PHỤ LỤC 2.3. Sự giúp đỡ đối với công chức
Frequency Table
s | |
Sugiupdo | |
Valid | 996 |
N | |
Missing | 0 |
Mean | 2.6546 |
Median | 3.0000 |
Std. Deviation | 1.07936 |
Sugiupdo
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Rat nhieu | 199 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | |
Nhieu | 214 | 21.5 | 21.5 | 41.5 | |
Valid | It | 315 | 31.6 | 31.6 | 73.1 |
Rat it | 268 | 26.9 | 26.9 | 100.0 | |
Total | 996 | 100.0 | 100.0 |
PHỤ LỤC 2.4. Cơ hội thăng tiến
Frequency Table
s | |
Cohoiphattrien | |
Valid | 996 |
N | |
Missing | 0 |
Mean | 2.3072 |
Median | 2.0000 |
Std. Deviation | 1.03990 |
Cohoiphattrien
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Rat thap | 259 | 26.0 | 26.0 | 26.0 | |
Thap | 345 | 34.6 | 34.6 | 60.6 | |
Valid | Cao | 219 | 22.0 | 22.0 | 82.6 |
Rat cao | 173 | 17.4 | 17.4 | 100.0 | |
Total | 996 | 100.0 | 100.0 |