3. Tổ chức luyện tập kỹ năng
3.1 Yêu cầu luyện tập
a. Bản vẽ
b. Yêu cầu luyện tập: Mỗi sinh viên thực hiện 01 bài tập gia công trên mâm cặp bốn chấu.
3.2. Trình tự thực hiện các bước gia công
Trình tự | Sơ đồ | Yêu cầu kỹ thuật | ||
1 | Bước 1: Gá dao và gá phôi | Đảm bảo yêu cầu, dao và phôi không bị chuyển vị khi gia công | ||
2 | Bước 2: Khỏa mặt đầu, khoan tâm |
S2 S1 | Mặt đầu phẳng, đúng kích thước |
Có thể bạn quan tâm!
- Phương Pháp Tiện Bạc Lệch Tâm Khi Gá Phôi Trên Mâm Cặp
- Định Vị Và Kẹp Chặt Phôi Trên Mâm Cặp Để Tiện Trục Lệch Tâm
- Phương Pháp Tiện Trục Lệch Tâm Gá Trên Hai Mũi Tâm
- Thực hành tiện nâng cao - 17
- Thực hành tiện nâng cao - 18
Xem toàn bộ 150 trang tài liệu này.
n = 600vg/p; t = 0,5mm; S = 0,12mm/vg | ||||||
3 | Bước 3: | |||||
Tiện thô | Các | mặt | trụ | |||
mặt trụ | đảm bảo kích | |||||
ngoài 56 | thước theo sơ | |||||
và 41 | đồ công nghệ | |||||
19 | S3 | Sau | khi | gia | ||
S2 | công nên vát | |||||
S1 | các cạnh sắc | |||||
n = 600vg/p; t = 1,5mm; S = 0,12mm/vg | ||||||
4 | Bước 4: Đảo đầu, khỏa mặt | n = 600vg/p; t = 0,5mm; S = 0,12mm/vg | S1 | Mặt đầu phẳng, đúng kích thước | ||
5 | Bước 5: | |||||
Tiện thô | Mặt trụ đúng | |||||
các mặt | kích thước và | |||||
trụ 56 | độ nhám theo | |||||
51 và | bản vẽ | |||||
41 | S3 S1 S2 | |||||
n = 600vg/p; t = 0,3mm; S = 0,1mm/vg | ||||||
6 | Bước Tiện tinh côn | 6: thô, mặt | S3 n = 600vg/p; t = 0,5mm; S bằng tay | Đảm bảo các yêu cầu của mặt côn |
Bước 7: | |||
Tiện tinh | Đảm bảo | ||
mặt trụ và | đúng kích | ||
vát các | thước và độ | ||
cạnh | nhám bề mặt | ||
S1 S2 | cạnh vát đúng 1,5x450 | ||
S3 | |||
S = 600 - 900vg/ph ; t = 0,5mm; S = 0.1mm/vg | |||
8 | Bước 8: | ||
Đảo đầu, | Đúng kích | ||
Tiện tinh | thước đường | ||
mặt trụ | kính và chiều | ||
55,40, | S3 | dài | |
18 và vát các cạnh | S2 S1 | ||
n = 900vg/p; t = 0.5mm; S = 0,05mm/vg | |||
9 | Bước 9: Cắt rãnh | S n = 300vg/p; t = 0.5mm; S = tay | |
10 | Bước 10: Tiện ren | n = 300vg/p; t = 0,5mm; S = 2mm/vg |
7
11 Bước 10:
Tiện lệch tâm
Dùng đồng hồ so đánh lệch tâm e =0.5 sau đó tiện tinh
trụ 50
n = 900vg/p; t = 0,5mm; S = 0,05mm/vg
12 Bước 10: Tổng kiểm
tra
S1
Bài 8.2: Bài tập tổng hợp số 02
A. Phương tiện và trang thiết bị dạy học
1. Phương tiện dạy: Giáo án, đề cương, phấn bảng, máy chiếu, bản vẽ, ...
2. Thiết bị, dụng cụ và nguyên vật liệu
Tên và các thông số kỹ thuật của thiết bị, dụng cụ; nguyên, nhiên vật liệu tiêu hao | Đơn vị | SL | Ghi chú | Bổ sung | |
1 | Thiết bị, dụng cụ (cho 01 SV) | ||||
- Máy tiện vạn năng (Mâm cặp 4 chấu, chìa vặn) | Cái | 01 | |||
- Máy mài dụng cụ cắt (dùng chung) | Cái | 01 | |||
- Dụng cụ đo: thước cặp 1/50, thước lá | Bộ | 01 | |||
- Dụng cụ cắt: dao tiện ngoài đầu cong T15K6, dao tiện trụ trong. | Bộ | 01 | |||
2 | Nguyên nhiên, vật liệu tiêu hao (cho 01 SV) | ||||
- Thép CT45, 60, L = 150 L45 | Cái | 01 | |||
- Dầu máy | Lít | ||||
- Dẻ lau | Kg | 0,2 | Hủy | ||
3 | Khác |
B. Thực hiện bài học
1. Mục tiêu bài học
Sau khi học xong bài này, SV có khả năng:
- Luyện tập kỹ năng rà gá và gia công trên mâm cặp bốn chấu.
- Tiện được chi tiết bạc côn và lắp ghép với chi tiết trục đã gia công để đạt các yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ.
- Nghiêm túc, tự giác trong quá trình học tập, rèn luyện tác phong sản xuất công nghiệp. Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường.
2. Nội dung bài học
2.1. Yêu cầu luyện tập
a. Bản vẽ
b. Yêu cầu gia công
Gia công chi tiết bạc đảm bảo các yêu cầu trên hình vẽ ngoài ra cần đảm bảo được mối lắp ghép trung gian với chi tiết trục.
2.2. Trình tự thực hiện các bước gia công
Trình tự | Sơ đồ | Yêu cầu kỹ thuật | |
1 | Bước 1: Gá dao và gá phôi | Đảm bảo độ cứng vững, dao và phôi không bị chuyển dịch khi gia công | |
2 | Bước 2: Khỏa mặt đầu, và khoan lỗ | S2 S1 n = 600vg/p; t = 1mm; S = 0,13mm/vg n = 250vg/p; S = tay (khoan) | Mặt đầu phẳng, lỗ khoan thông suốt |
Bước 3: Tiện chuẩn tinh phụ | S1 S2 n = 600vg/p; t = 1mm; S = 0,12mm/vg | Đúng kích thước yêu cầu | |
4 | Bước 4: Tiện thô và tinh các mặt trụ trong | Tiện thô n = 400vg/ph; t = 1mm; S = 0,12mm/vg Tiện tinh n = 900vg/ph; t = 0.5mm; S = 0,05mm/vg | Đảm bảo đúng kích thước yêu cầu |
5 | Bước 5: Tiện thô và tinh mặt côn | S1 n = 600- 900 vg/ph; t = 1mm; S = 0,12mm/vg | Đảm bảo đúng góc côn |
3
Bước 6: Tiện thô, tinh mặt côn trong | S Tiện thô n = 400vg/ph; t = 1mm; S = 0,12mm/vg Tiện tinh n = 900vg/ph; t = 0.5mm; S = 0,05mm/vg | Đảm kích cầu | bảo thước | đúng yêu | |
7 | Bước 7: Tiện khỏa mặt đầu đạt chiều dài chi tiết | S n= 600vg/ph; t = 0,5mm; S = 0,1mm/vg | Đảm kích cầu | bảo thước | đúng yêu |
8 | Bước 8: Tổng kiểm tra | Kiểm tra tất cả các kích thước, nộp bài trong tình trạng hai chi tiết lắp ghép | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật theo bản vẽ. |
6
4. Hướng dẫn tự học
a. Xây dựng phương án gia công chi tiết máy.
b. Trình tự lập quy trình công nghệ gia công chi tiết.
c. Quy trình công nghệ gia công chi tiết điển hình: dạng trục, bạc, dạng hộp, bánh răng và chi tiết lệch tâm.