Phụ lục 11:
DỮ LIỆU PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHẢO SÁT BẰNG PHẦN MỀM SPSS
Crosstabs
1. Phân tích đặc điểm của 400 người lao động được khảo sát
chia theo tình trạng tham gia bảo hiểm thất nghiệp giới tính và trình độ
Trình độ hiện nay | Total | ||||||||||
Chua qua dao tao | So cap, so cap nghe | Trung cap, trung cap nghe | Cao dang, cao dang nghe | Dai hoc | Thac si | Tien si | |||||
CO | Giới tính | Nam | Count % within Giới tính | 4 3.8% | 4 3.8% | 5 4.8% | 4 3.8% | 65 61.9% | 19 18.1% | 4 3.8% | 105 100.0% |
Nu | Count % within Giới tính | 14 12.5% | 9 8.0% | 8 7.1% | 9 8.0% | 48 42.9% | 24 21.4% | 0 .0% | 112 100.0% | ||
Total | Count % within Giới tính | 18 8.3% | 13 6.0% | 13 6.0% | 13 6.0% | 113 52.1% | 43 19.8% | 4 1.8% | 217 100.0% | ||
KHONG | Giới tính | Nam | Count % within Giới tính | 38 59.4% | 6 9.4% | 3 4.7% | 2 3.1% | 14 21.9% | 1 1.6% | 64 100.0% | |
Nu | Count % within Giới tính | 59 49.6% | 3 2.5% | 20 16.8% | 10 8.4% | 23 19.3% | 4 3.4% | 119 100.0% | |||
Total | Count % within Giới tính | 97 53.0% | 9 4.9% | 23 12.6% | 12 6.6% | 37 20.2% | 5 2.7% | 183 100.0% |
Có thể bạn quan tâm!
- Thể chế quản lý nhà nước về bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam - 28
- Thể chế quản lý nhà nước về bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam - 29
- Thể chế quản lý nhà nước về bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam - 30
- Thể chế quản lý nhà nước về bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam - 32
- Thể chế quản lý nhà nước về bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam - 33
Xem toàn bộ 270 trang tài liệu này.
(Nguồn: Phân tích kết quả khảo sát bằng phần mềm SPSS)
2. Kết quả khảo sát về chế độ bảo hiểm thất nghiệp được quan tâm nhất
Statistics
Quan tâm đến chế độ BHTN nào nhất
N
Valid
217
Missing
183
Quan tâm đến chế độ BHTN nào nhất
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Tro cap that nghiep | 185 | 46.2 | 85.3 | 85.3 |
Tu van, gioi thieu viec lam | 12 | 3.0 | 5.5 | 90.8 | |
Ho tro dao tao nghe | 9 | 2.2 | 4.1 | 94.9 | |
Ho tro dao tao, boi duong, nang cao trinh do, ky nang nghe | 2 | .5 | .9 | 95.9 | |
Bao hiem y te | 9 | 2.2 | 4.1 | 100.0 | |
Total | 217 | 54.2 | 100.0 | ||
Missing | System | 183 | 45.8 | ||
Total | 400 | 100.0 |
3. Kết quả khảo sát ý kiến 400 người lao động về phạm vi bảo hiểm thất nghiệp hiện nay
Frequencies
Ý kiến của người đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Pham vi hien nay la phu hop, nen giu nguyen | 64 | 16.0% | 29.5% | 29.5% |
Pham vi hien nay la han che, | |||||
nen mo rong doi tuong tham | 151 | 37.8% | 69.6% | 99.1% | |
gia | |||||
Pham vi hien nay la rong, | |||||
nen thu hep doi tuong tham | 2 | .5% | .9% | 100.0% | |
gia | |||||
Total | 217 | 54.2% | 100.0% | ||
Missing | System | 183 | 45.8% | ||
Total | 400 | 100.0% |
Ý kiến của người hiện không tham gia bảo hiểm thất nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Pham vi hien nay la phu hop, nen giu nguyen | 31 | 7.8% | 16.9% | 16.9% |
Pham vi hien nay la han che, | |||||
nen mo rong doi tuong tham | 152 | 38.0% | 83.1% | 100.0% | |
gia | |||||
Pham vi hien nay la rong, | |||||
nen thu hep doi tuong tham | 0 | 0% | 0% | 100.0% | |
gia | |||||
Total | 183 | 45.8% | 100.0% | ||
Missing | System | 217 | 54.2% | ||
Total | 400 | 100.0% |
4. Kết quả khảo sát ý kiến người lao động cho rằng phạm vi bảo hiểm thất nghiệp là hạn chế về đối tượng cần được mở rộng
Multiple Response
Case Summary
Cases | ||||||
Valid | Missing | Total | ||||
N | Percent | N | Percent | N | Percent | |
$MRa | 303 | 75.8% | 97 | 24.2% | 400 | 100.0% |
$MR Frequencies
N Responses | Percent of Cases | Percent of all respones | ||
Doi tuong can duoc mo rong | NLD lam cong an luong co HDLD duoi 3 thang | 255 | 84.2% | 63.8% |
NLD lam cong an luong khong co giao ket HDLD | 257 | 84.8% | 64,3% | |
NLD tu tao viec lam, tu san xuat kinh doanh | 254 | 83.8% | 63,5% | |
NLD hanh nghe tu do | 240 | 79.2% | 60,0% | |
NLD khu vuc nong, lam, thuy san | 250 | 82.5% | 62,5% | |
Total (valid) | 303 | 100% | ||
Total (responses) | 400 | 100% |
(Nguồn: Phân tích kết quả khảo sát bằng phần mềm SPSS)
5. Kết quả khảo sát nhu cầu tham gia bảo hiểm thất nghiệp tự nguyện của người lao động hiện không tham gia bảo hiểm thất nghiệp
Crosstabs
Case Processing Summary
Cases | ||||||
Valid | Missing | Total | ||||
N | Percent | N | Percent | N | Percent | |
NLĐ hiện không tham gia BHTN có mong muốn tham gia BHTN tự nguyện không? | 183 | 45.8% | 217 | 54.2% | 400 | 100.0% |
Crosstabulation
Giới tính | Total | ||||
Nam | Nu | ||||
Co | Công việc hiện nay | Noi tro | 0 | 4 | 4 |
Sinh vien/dang di hoc tap, hoc nghe | 22 | 23 | 45 | ||
Nguoi giup viec gia dinh | 0 | 3 | 3 | ||
Lao dong khu vuc nong, lam, thuy san | 9 | 11 | 20 | ||
Lao dong hanh nghe tu do | 6 | 4 | 10 | ||
Tu tao viec lam, tu san xuat kinh doanh | 9 | 23 | 32 | ||
Lao dong lam cong an luong nhung khong ky HDLD | 5 | 13 | 18 | ||
Lao dong lam cong an luong co HDLD duoi 3 thang | 3 | 1 | 4 | ||
Nghi huu | 1 | 0 | 1 | ||
That nghiep, khong co viec lam, dang tim kiem viec lam | 5 | 9 | 14 | ||
Total | 60 | 91 | 151 | ||
Khong | Công việc hiện nay | Noi tro | 0 | 7 | 7 |
Sinh vien/dang di hoc tap, hoc nghe | 0 | 1 | 1 | ||
Nguoi giup viec gia dinh | 0 | 2 | 2 | ||
Lao dong khu vuc nong, lam, thuy san | 0 | 1 | 1 | ||
Lao dong hanh nghe tu do | 0 | 1 | 1 | ||
Tu tao viec lam, tu san xuat kinh doanh | 1 | 7 | 8 | ||
Nghi huu | 2 | 4 | 6 | ||
Mat suc lao dong | 1 | 1 | 2 | ||
That nghiep, khong co viec lam, dang tim kiem viec lam | 0 | 1 | 1 | ||
That nghiep, khong co viec lam, khong co nhu cau ve viec lam | 0 | 3 | 3 | ||
Total | 4 | 28 | 32 |