Bảng A9: Quá trình tự do hóa tài chính trong nước và nước ngoài của Indonesia, 1985-96 1/
1985 | 1986 | 1987 | 1988 | 1989 | 1990 | 1991 | 1992 | 1993 | 1994 | 1995 | 1996 | |
Kiểm soát tiền tệ và hệ thống tài chính | ||||||||||||
Phát triển thị trường vốn | x | x | x | x | X | |||||||
Thị trường tiền tệ và công cụ | x | x | X | x | x | |||||||
Khung quản lý và giám sát tài chính | X | x | x | x | X | x | X | |||||
Hệ thống trao đổi, thương mại và dòng vốn | ||||||||||||
Chế độ trao đổi | X 2/ | x | x 4/ | x 5/ | x 6/ | |||||||
Hệ thống và cơ chế thị trường hối đoái | x | X 3/ | x | x | ||||||||
Cải cách thương mại | X | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |
Tự do hóa danh mục đầu tư | ||||||||||||
Dòng vào | X | x | x | |||||||||
Dòng ra | ||||||||||||
Tự do hóa đầu tư trực tiếp | ||||||||||||
Dòng vào | X | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
Dòng ra | x | |||||||||||
Hạn chế đối với dòng vốn | ||||||||||||
Dòng vào | x | |||||||||||
Dòng ra |
Có thể bạn quan tâm!
- Banerjee, Abhijit & Andrew Newman (1993), “Occupational Choice And The Process”, Journal Of Political Economy, Volume 101, Number 2Apr.
- Calderon.c & Liu.l (2003), “The Direction Of Causality Between Financial Development And Economic Growth”, Journal Of Development Economics, Elsevier, Vol. 72(1), Pages 321-334, October.
- Tác động của hội nhập tài chính lên đói nghèo của các nước đang phát triển khu vực châu Á - 23
Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.
1. Dấu x thể hiện các biện pháp tương đối nhỏ và X thể hiện các biện pháp chính được thực hiện trong năm đó.
2. Đồng Rupiah mất giá 31%.
3. Điều khoản VDT của các Hiệp định được chấp thuận.
4. Biến động của tỷ giá được phép linh hoạt hơn. Tỷ giá chỉ định vào buổi sáng bị ngừng công bố và được thay bằng việc công bố tỷ giá mua và bán lúc 3:00 chiều, tỷ giá được tính toán trên cơ sở rổ tiền tệ có trọng số với mức chênh lệch là 15 Rp (so với
đến ± 10 Rp trước đây).
5. Biến động của tỷ giá được phép linh hoạt hơn; tỷ giá mua và bán được tính toán trên cơ sở rổ tiền tệ có trọng số chênh lệch 22 Rp (so với
± Rp 15 trước đây).
6. Biến động của tỷ giá được phép linh hoạt hơn; vào tháng 6, biên độ can thiệp đã được mở rộng lên 118 Rp (5%) và vào tháng 9 được mở rộng lên 192 Rp (8%).
1985 | 1986 | 1987 | 1988 | 1989 | 1990 | 1991 | 1992 | 1993 | 1994 | 1995 | 1996 | 1997 | |
Kiểm soát tiền tệ và hệ thống tài chính Phát triển thị trường vốn | x | x | x | x | X | X | X | x | x | x | X | ||
Thị trường tiền tệ và công cụ x | X | x | x | X | X | x | X | x | x | X | X | ||
Khung quản lý và giám sát tài chính | X | x | X | X | x X X | X | |||||||
Hệ thống trao đổi, thương mại và | |||||||||||||
dòng vốn | |||||||||||||
Chế độ trao đổi | X 3/ | ||||||||||||
đoái | x | x | x | X | X 2/ | X | X | x | X x | X 3/ | |||
Cải cách thương mại | X | x | x | x | x | x | |||||||
Tự do hóa danh mục đầu tư | |||||||||||||
Dòng vào | x | X | x | x | x | ||||||||
Dòng ra | x | x | X | x | |||||||||
Tự do hóa đầu tư trực tiếp | |||||||||||||
Dòng vào | x | X | X | X | |||||||||
Dòng ra | x | x | |||||||||||
Dòng vào | x | X | |||||||||||
Dòng ra | x | X |
Bảng A10: Quá trình tự do hóa tài chính trong nước và nước ngoài của Thái Lan, 1985-T8/1997 1/
Hệ thống và cơ chế thị trường hối
Hạn chế đối với dòng vốn
1. Dấu x thể hiện các biện pháp tương đối nhỏ và X thể hiện các biện pháp chính được thực hiện trong năm đó.
2. Vào ngày 4 tháng 5, Chính phủ chấp nhận các nghĩa vụ của Điều VIII trong các Điều khoản Thỏa thuận của IMF.
3. Cơ chế tỷ giá của đồng baht Thái Lan thay đổi từ việc neo cố định với đồng đô la Mỹ sang thả nổi có quản lý.