thiện điều kiện sống (như mái lợp chuồng gia súc, trình tường...). 4. Vốn cho duy tu bảo dưỡng công trình công cộng tại cộng đồng. | |
2.2.Hỗ trợ sinh kế và các dịch vụ sản xuất (30% của tổng vốn hợp phần NS PTX) | 5. Các hoạt động khuyến nông lâm ngư, chăn nuôi thú y do xã ký hợp đồng trực tiếp với tư vấn (Trạm khuyến nông, Bảo vệ thực vật, thú y huyện hoặc các đơn vị tư vấn khác có uy tín và kinh nghiệm) nhằm góp phần cải thiện sinh kế tại địa phương. Hỗ trợ mua tài liệu khuyến Nông, Lâm, Ngư cho thôn bản/hộ gia đình. 6. Hỗ trợ xây dựng các mô hình nông, lâm, ngư nghiệp tiên tiến theo nhóm hộ tạo thu nhập thêm cho các hộ gia đình. 7. Mua sắm công cụ máy móc nhỏ giúp cải thiện sức lao động để xát thóc, tách ngô, băm thức ăn gia súc, vv.. dùng chung cho các nhóm hộ. Hỗ trợ mua các công cụ sản xuất cải tiến nhỏ dùng chung cho các nhóm hộ hoặc hộ gia đình rất nghèo trong thôn bản. 8. Hỗ trợ người dân tại chỗ tham gia dịch vụ đầu vào cho nông lâm nghiệp như sản xuât giống (cây, con) hoặc tác động đầu ra như tác động đến sơ chế sản phẩm tại chỗ tạo ra sản phẩm đặc trưng của địa phương, tạo ra thương hiệu của vùng miền. 9. Hỗ trợ kinh phí thuê tư vấn giúp thôn bản/Nhóm hộ sản xuất các mặt hàng thủ công, nông lâm nghiệp. Tham gia trưng bày sản phẩm tại các hội chợ địa phương góp phần phát triển thị trường. 10. Chi phí mời các kỹ sư, cán bộ kỹ thuật có trình độ tới thôn bản để hướng dẫn bản vẽ, hướng dãn xây dựng nhà vệ sinh gia đình, bếp cải tiến,... Hỗ trợ kinh phí để tổ chức tập huấn về quản lý công trình thuỷ lợi cấp thôn bản. Hỗ trợ tập huấn về bảo vệ rừng, làm băng cản lửa, trồng rừng ở khu đầu nguồn. Các khoá tập huấn khác cho cộng đồng thôn bản (như tiếng Anh cho thanh thiếu niên nơi có điểm du lịch). 11. Các chuyến thăm quan học tập, giao lưu đến các trang |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Luận Và Khuyến Nghị Chính Sách
- Bảng Hỏi Bán Cấu Trúc Đối Với Cán Bộ Ban Phát Triển Xã
- Sự tham gia của người dân trong các chương trình, dự án giảm nghèo: Trường hợp dự án giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc – giai đoạn 2 2010 – 2015 tại xã Do Nhân, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình - 9
Xem toàn bộ 84 trang tài liệu này.
trại/cộng đồng nơi khác, tìm hiểu mô hình sản xuất, thị trường và sản phẩm (trong và ngoài tỉnh). | |
2.3. Hỗ trợ các họat động phát triển kinh tế xã hội của Phụ nữ (20% của tổng vốn hợp phần NS PTX) | 12. Hỗ trợ Hội phụ nữ xã/Chi hội phụ nữ thôn bản xây dựng thực hiện kế hoạch cải thiện sinh kế, theo ưu tiên của Phụ nữ. 13. Hỗ trợ các nhóm phụ nữ cùng sở thích tham gia sản xuất các sản phầm thủ công, nghề truyền thống địa phương, hoặc hoạt động khác do nhóm phụ nữ cùng sở thích lựa chọn... 14. Chi phí vật dụng để dạy và học cho lớp học xoá mù của người lớn, học tính toán. 15. Hỗ trợ bằng hình thức đầu tư ban đầu và tập huấn về việc phát triển những hoạt động ngoại khóa dậy nghề trong trường học có tính chất nông lâm và chăn nuôi – Vườn rau trường học, vườn ươm cây, chăn nuôi lợn và gia cầm; dậy các kỹ năng như thêu thùa, dệt vải. 16. Chi phí cho việc mời các chuyên gia y tế đến thôn bản để hướng dẫn Phụ nữ về những nội dung chăm sóc sức khỏe bà mẹ trẻ em, sức khỏe sinh sản, dinh dưỡng, nuôi dậy con cái, phòng chống tai nạn thương tật cho trẻ em, vệ sinh phòng bệnh, vệ sinh môi trường, phòng chống lây nhiễm HIV,... Chi phí mua tài liệu truyền thông phát cho chị em phụ nữ. Hỗ trợ kinh phí thành lập các Câu lạc bộ/ nhóm sinh hoạt thực hiện kỹ năng sống khoẻ cho những chủ đề nêu trên. 17. Hỗ trợ những hộ phụ nữ nghèo nuôi con một mình, trang trải những chi phí cần thiết cho con em hộ nghèo đến trường (quần áo, chăn màn, sách hoặc gạo ăn cho con đến lớp bán trú...), nâng cao tỷ lệ học sinh đi học, nâng cao tỷ lệ học sinh đi học, giảm thiểu tỷ lệ học sinh nữ bỏ học lấy chồng sớm. |
Nguồn: Dự án GNMNPB-2
PHỤ LỤC 8. DANH MỤC HOẠT ĐỘNG KHÔNG HỢP LỆ
Tiểu hợp phần 2.1 . Cải thiện cơ sở hạ tầng thôn bản
1. Đầu tư mới hoặc nâng cấp đường giao thông từ huyện xuống xã.
2. Đầu tư mới hoặc nâng cấp chợ nông thôn các loại.
3. Đầu tư xây dựng mới hoặc nâng cấp trạm điện, đường điện các loại.
4. Đầu tư mới hoặc nâng cấp các hồ chứa, phai, đập, trạm bơm nước tưới, tiêu, kênh mương thuỷ lợi quy mô lớn.
5. Đầu tư xây dựng mới hoặc nâng cấp nhà làm việc, cổng, tường rào khuôn viên và các hạng mục để hoàn thiện công trình dang dở của xã.
6. Đầu tư mới hoặc nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt quy mô lớn (hệ thống cấp nước tự chảy, hệ thống cấp nước bằng bơm cưỡng bức).
7. Bất kỳ hoạt động xây dựng cơ sở hạ tầng – vật chất công cộng mà phải thuê đơn vị xây dựng chuyên ngành thi công.
8. Những hoạt động nào đòi hỏi phải trưng dụng đất đai hoặc tài sản hay phải di dời người dân sống trong khu vực thực hiện tiểu dự án (trừ tài sản nhỏ lẻ, người dân tự nguyện hiến tặng bằng văn bản).
9. Đầu tư mới hoặc nâng cấp lớp học các cấp từ tiểu học trở lên.
10. Đầu tư mới toàn bộ bàn ghế cho một lớp học từ tiểu học trở lên.
11. Đầu tư mới bộ giáo cụ trực quan, dụng cụ giảng dạy cho một lớp học từ tiểu học trở lên.
12. Đào tạo giáo viên.
13. Xây dựng mới hoặc cải tạo trạm xá, trạm y tế xã.
14. Đào tạo hộ lý, y tá kỹ thuật, bác sỹ, y tá thôn bản.
15. Đầu tư thuốc men, dụng cụ, thiết bị y tế các loại (trừ túi thuốc thú y thôn bản).
Tiểu hợp phần 2.2 Hỗ trợ sinh kế và các dịch vụ sản xuất:
16. Các mô hình nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp tại chỗ.
17. Đầu tư khai thác, chế biến khoáng sản sẵn có trên địa bàn xã.
18. Đầu tư trồng rừng thương mại (trừ trồng rừng đầu nguồn)
19. Đầu tư mua sắm phương tiện đi lại, trang thiết bị khác cho UBND xã.
20. Đầu tư cải thiện điều kiện vật chất cho cá nhân hoặc hộ gia đình trong xã (trừ hộ nghèo, đói được hội nghị thôn bản/chi hội Phụ nữ kiến nghị bằng văn bản, UBND xã phê duyệt).
Tiểu hợp phần 2.3. Hỗ trợ các họat động phát triển kinh tế xã hội của Phụ nữ
21. Đầu tư trang thiết bị phục vụ trực tiếp cho Hội Phụ nữ xã.
22. Các Tiểu dự án mà thôn bản đã lựa chọn trong Tiểu hợp phần khác của NS PTX.
23. Quỹ Tín dụng quay vòng
PHỤ LỤC 9. DANH MỤC CHI TIẾT TIỂU DỰ ÁN ĐỀ XUẤT
(Kèm theo Biên bản họp thôn bản/Chi hội Phụ nữ ngày …….. tháng …….. năm …….)
Tên tiểu dự án (Xếp theo thứ tự ưu tiên) | Quy mô TDA/ho ạt động | Số hộ hưởng lợi trực tiếp của TDA | Tổng số hộ trong thôn/ chi hội | Thông tin về số người tham dự và biểu quyết | Giá trị ước toán (1000đ) | Tên người (hộ) chịu trách nhiệm giám sát | ||||||||||
Tham dự họp | Biểu quyết | Tổng số | Vốn WB | Dân góp | ||||||||||||
Tổng số hộ | Tổng số ngườ i | Nam | Nữ | Tổng số người biểu quyết đồng ý TDA | Nam | Nữ | % đồng ý | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |
I | Tiểu hợp phần ......... | |||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||
... | ||||||||||||||||
II | Tiểu hợp phần ......... | |||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||
... | ||||||||||||||||
III | Tiểu hợp phần ......... | |||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||
... | ||||||||||||||||
Tổng cộng |
Nguồn: Dự án GNMNPB-2
PHỤ LỤC 10: Quy trình lập kế hoạch dự án GNMNPB2
Công khai thông tin về dự án
Họp thôn,bản xác định các vấn đề ưu tiên của thôn, bản và sơ bộ cách thức triển khai
Họp Ban Phát triển xã: Xác định vấn đề ưu tiên của xã và xây dựng kế hoạch
Thông báo tới người dân
Lồng ghép các hoạt động vào kế hoạch 5 năm
BQL dự án huyện thẩm định và thông báo kết quả cho BPT xã
Trình các kế hoạch được đề xuất lên BQL dự án huyện
Nguồn: BQL dự án giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn 2 huyện Tân Lạc
PHỤ LỤC 11. BẢN ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH CỦA XÃ NĂM 2014
Ưu tiên | Hoạt động | ĐVT | Số lượng | Hộ hưởng lợi (hộ) | Tổ chức thực hiện | Nguồn lực | Ban ngành | Nguồn vốn (Nêu tên) | |||||||
Thời gian | Địa điểm | Người chịu trách nhiệm | Tổng số (Tr. đ) | Ngân sách (Tr. đ) | Tài trợ Dự án (Tr. đ) | Dân góp (Tr. đ) | Đề xuất (Tr. đ) | ||||||||
1 | Làm đường từ nhà văn hóa đến chòm bãi cả | m | 750 | 69 | 4/2014 | Xóm Mương II | Trưởng xóm | 850 | - | 850 | - | - | Giao thông - Thủy lợi | Dự án Giảm nghèo GĐ II | |
2 | Làm mới đập Hói Trác | ha | 35 | 67 | 5/2014 | Xóm Dạ | Trưởng xóm | 1 | - | 1 | - | - | Giao thông - Thủy lợi | Dự án Giảm nghèo GĐ II | |
3 | Xây mới cầu Côm | m | 20 | 18 | 2014 | Xóm Trăng | Trưởng xóm | 800 | - | 800 | - | - | Giao thông - Thủy lợi | Dự án Giảm nghèo GĐ II | |
4 | Xây mương Sống đồng ngoài | m | 1000 | 112 | 4/2014 | Xóm Sống | Trưởng xóm | 1 | - | 1 | - | - | Giao thông - Thủy lợi | Dự án Giảm nghèo GĐ II | |
5 | Trồng mía tím | ha | 5,5 | 18 | 12/2014 | Xóm Mương II | Trưởng xóm | 220 | - | 208 | 12 | - | Hội phụ nữ xã | Dự án Giảm nghèo GĐ II | |
6 | Trồng mía nguyên liệu | ha | 4,7 | 18 | 12/2014 | Xóm Trăng | Trưởng xóm | 215 | - | 208 | 12 | - | Hội phụ nữ xã | Dự án Giảm nghèo GĐ II |
Nguồn: BPTX Do Nhân, 2013