Sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ bảo hiểm xã hội tại thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định - 12




mát, có đầy đủ tiện nghi (bàn, ghế, máy

lạnh…).






8

Cách bố trí, sắp xếp của phòng tiếp nhận và

trả hồ sơ là hợp lý.

1

2

3

4

5

9

Các quy trình, thủ tục, biểu mẫu được niêm

yết nơi thuận tiện và đầy đủ.

1

2

3

4

5

10

Trang phục của nhân viên gọn gàng và phù

hợp với môi trường làm việc.

1

2

3

4

5

Năng lực phục vụ của nhân viên

11

Nhân viên tiếp nhận hồ sơ có khả năng giao

tiếp tốt.

1

2

3

4

5

12

Nhân viên tiếp nhận hồ sơ thành thạo

chuyên môn và nghiệp vụ.

1

2

3

4

5

13

Nhân viên tiếp nhận hồ sơ có kiến thức trả

lời các câu hỏi của ông (bà).

1

2

3

4

5

14

Nhân viên tiếp nhận hồ sơ giải quyết công

việc một cách linh hoạt.

1

2

3

4

5

15

Hành vi của nhân viên tiếp nhận hồ sơ ngày

càng tạo sự tin tưởng đối với ông (bà).

1

2

3

4

5

Sự đáp ứng

16

Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phục vụ ông (bà)

nhanh chóng, đúng hạn.

1

2

3

4

5

17

Nhân viên tiếp nhận hồ sơ luôn luôn sẵn

sàng giúp đỡ ông (bà).

1

2

3

4

5

18

Nhân viên tiếp nhận hồ sơ phục vụ công

bằng với tất cả trường hợp.

1

2

3

4

5


19

Nhân viên tiếp nhận hồ sơ có không bao giờ

tỏ ra quá bận rộn để không đáp ứng nhu cầu của ông (bà).


1


2


3


4


5

Sự đồng cảm của nhân viên

20

Nhân viên tiếp nhận hồ sơ luôn thể hiện sự

quan tâm đến cá nhân ông (bà).

1

2

3

4

5

21

Chỉ có một số nhân viên tiếp nhận hồ sơ thể

hiện sự quan tâm đến cá nhân ông (bà).

1

2

3

4

5

22

Nhân viên tiếp nhận hồ sơ dễ dàng hiểu

được những yêu cầu của ông (bà).

1

2

3

4

5

Qui trình thủ tục hành chính

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.

Sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ bảo hiểm xã hội tại thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định - 12



23

Quy trình xử lý hồ sơ được niêm yết công

khai là rất cần thiết và hợp lý.

1

2

3

4

5

24

Thời hạn giải quyết hồ sơ là phù hợp và

chấp nhận được.

1

2

3

4

5

25

Các yêu cầu về thành phần hồ sơ là phù hợp.

1

2

3

4

5

26

Quy định về thủ tục lập các loại hồ sơ và

biểu mẫu là phù hợp.

1

2

3

4

5

Sự hài lòng của tổ chức, đơn vị

27

Ông (bà) hoàn toàn hài lòng với cách tổ

chức phục vụ của cơ quan BHXH.

1

2

3

4

5

28

Ông (bà) hài lòng khi thực hiện giao dịch

hành chính tại cơ quan BHXH.

1

2

3

4

5


29

Ông (bà) hài lòng cách tổ chức phục vụ của cơ quan BHXH hơn các cơ quan, đơn vị Nhà

nước khác mà đã từng đến liên hệ công tác.


1


2


3


4


5


Xin ông (bà) cho biết một số thông tin cá nhân sau: (đánh dấu X vào ô thích hợp)

30. Giới tính của Ông (bà): 1 Nam 2 Nữ

31. Ông (bà) thuộc nhóm tuổi nào dưới đây?

1 Dưới 25 2 Từ 25 đến 34

3 Từ 35 đến 44 4 Từ 45 trở lên

32. Hiện tại ông (bà) đang đảm nhận công việc thuộc bộ phận nào?


1 Nhân sự

2 Tổ chức

3 Hành chính 4 Kế toán

5 Bộ phận khác:

………….............

6 Không thuộc nhân viên của đơn vị

(được hợp đồng làm việc theo vụ việc

– làm dịch vụ cho đơn vị ).

33. Trình độ học vấn:



1 Phổ thông

2 Trung cấp

3 Cao đẳng

4 Đại học

5 Trên đại học


34. Đơn vị, cơ quan ông (bà) có quy mô lao động (nhân viên) là bao nhiêu người?

1 Dưới 50 2 Từ 50 đến dưới 100 3 Từ 100 đến dưới 500

4 Từ 500 đến dưới 1.000 5 Từ 1.000 đến dưới 3.000 6 Trên 3.000

35. Mức lương của ông (bà) được đơn vị trả hằng tháng khoảng bao nhiêu? (đơn vị tính: triệu đồng)

1 Dưới 3 2 Từ 3 đến dưới 5 3 Từ 5 đến dưới 7


4 Từ 7 đến dưới 9 5 Trên 9

36. Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp mã quản lý cho đơn vị ông (bà) là mã nào sau đây:

1 TI 2 FI

3 HI 4 Loại hình khác: .............................

37. Quá trình ông (bà) chuẩn bị hồ sơ, tìm hiểu quy trình, thủ tục, biểu mẫu ở đâu:

1 Trên trang Website của BHXH TX

2 Qua liên hệ điện thoại

3 Tại cơ quan BHXH TX

4 Khác: .......................................................................................................

38. Số năm Ông (bà) làm việc tại cơ quan? .................... năm.

39. Số năm Ông (bà) làm việc với công tác bảo hiểm xã hội? .................năm. Nếu có thể, ông (bà) vui lòng cho biết thêm (không bắt buộc trả lời):

Họ và tên:............................................................................................................

Điện thoại di động: .............................................................................................


Xin chân thành cám ơn sự cộng tác giúp đỡ của quý ông (bà)



Sonamlamviec

Phụ lục 3: Thống kê mô tả




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

2 năm

19

11.9

11.9

11.9

3 năm

28

17.5

17.5

29.4

4 năm

32

20.0

20.0

49.4

5 năm

29

18.1

18.1

67.5

6 năm

19

11.9

11.9

79.4

7 năm

11

6.9

6.9

86.3

8 năm

5

3.1

3.1

89.4

10 năm

15

9.4

9.4

98.8

13 năm

2

1.3

1.3

100.0

Total

160

100.0

100.0



Sonamlambhxh



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 năm

2

1.3

1.3

1.3

2 năm

19

11.9

11.9

13.1

3 năm

21

13.1

13.1

26.3

4 năm

22

13.8

13.8

40.0

5 năm

38

23.8

23.8

63.8

6 năm

17

10.6

10.6

74.4

7 năm

11

6.9

6.9

81.3

8 năm

15

9.4

9.4

90.6

10 năm

15

9.4

9.4

100.0

Total

160

100.0

100.0



Phụ lục 4: Cronbach Alpha thang đo của các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng dịch vụ công.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.753

6

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TC1

19.76

6.031

.484

.720

TC2

19.55

5.960

.532

.707

TC3

19.58

5.881

.576

.696

TC4

19.57

6.171

.459

.726

TC5

19.51

5.610

.621

.682

TC6

19.35

6.254

.323

.770


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.843

4

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PT1

10.77

6.754

.704

.789

PT2

10.57

6.662

.666

.807

PT3

10.54

6.853

.759

.767

PT4

10.64

7.478

.590

.837

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.807

5




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NC1

13.36

13.289

.637

.756

NC2

13.25

12.440

.716

.729

NC3

13.26

12.947

.715

.733

NC4

13.24

13.943

.467

.809

NC5

13.32

14.269

.457

.810


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.872

4

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

SDU1

11.58

10.510

.696

.848

SDU2

11.75

9.950

.747

.827

SDU3

11.53

10.288

.726

.836

SDU4

11.46

9.910

.734

.833

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.753

3

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DC1

7.24

4.019

.559

.718

DC2

7.11

5.044

.598

.660

DC3

7.10

4.808

.611

.640

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.803

4




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QT1

11.07

8.014

.623

.754

QT2

10.84

9.705

.604

.763

QT3

10.92

8.956

.680

.727

QT4

11.03

8.402

.590

.769

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.767

3

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

HL1

7.19

4.279

.572

.719

HL2

7.36

4.030

.631

.652

HL3

7.23

4.141

.598

.690


Phụ lục 5: Phân tích nhân tố khám phá EFA – Các nhân tố độc lập.


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.728

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

1582.683

Df

253

Sig.

.000

Total Variance Explained


Component


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings


Total

% of Variance

Cumulative

%


Total

% of Variance

Cumulative

%


Total

% of Variance

Cumulative

%

1

4.004

17.408

17.408

4.004

17.408

17.408

2.985

12.977

12.977

2

3.141

13.657

31.065

3.141

13.657

31.065

2.781

12.091

25.069

3

2.940

12.784

43.849

2.940

12.784

43.849

2.697

11.724

36.793

4

2.286

9.940

53.789

2.286

9.940

53.789

2.638

11.468

48.261

5

1.818

7.906

61.695

1.818

7.906

61.695

2.311

10.050

58.311

6

1.277

5.553

67.248

1.277

5.553

67.248

2.056

8.937

67.248

7

.974

4.236

71.484









8

.788

3.428

74.911







9

.636

2.765

77.677







10

.603

2.624

80.300







11

.547

2.378

82.679







12

.501

2.176

84.855







13

.460

1.998

86.853







14

.444

1.931

88.784







15

.425

1.849

90.633







16

.405

1.759

92.392







17

.348

1.513

93.905







18

.309

1.342

95.247







19

.253

1.100

96.347







20

.246

1.071

97.418







21

.230

.999

98.417







22

.221

.959

99.376







23

.143

.624

100.000







Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

5

6

TC1



.661




TC2



.714




TC3



.785




TC4



.642




TC5



.776




PT1


.818





PT2


.815





PT3


.853





PT4


.781





NC1





.822


NC2





.885


NC3





.858


SDU1

.827






SDU2

.858






SDU3

.804






SDU4

.814






DC1






.740

DC2






.780

DC3






.832

QT1




.809



Xem tất cả 113 trang.

Ngày đăng: 07/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí