SQL Server - 40


d. Các tệp dữ liệu lệnh (Command data files)

51. Loại hàm nào sau đây được sử dụng để trả cũng trả về kết quả là một tập hợp nhưng có thể dựa trên nhiều câu lệnh SQL

a. Scalar

b. Inline table-valued

c. Multi-statement table-value

52. Đoạn chương trình sau đây trả về giá trị nào?

CREATE PROCEDURE sp_TestOutput3

@a int, @b int AS

BEGIN

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 323 trang tài liệu này.

declare @c int

select @c = @a + @b return @c

SQL Server - 40

END GO

Declare @tong int

exec @tong = sp_TestOutput3 100, 200 select @tong

a. 0 b. 300

53. Tìm ra phát biểu đúng về toàn vẹn tham chiếu.

a. Toàn vẹn tham chiếu đảm bảo mối quan hệ giứa các bảng không bị mất khi thao tác trên các bản ghi của chúng.

b. Toàn vẹn tham chiếu không đảm bảo tính nhất quán về giá trị của trường khóa trong các bảng.

c. Toàn vẹn tham chiếu đảm bảo khi giá trị của trường khóa bị thay đổi, tất cả các tham chiếu đến nó cũng được thay đổi theo.

54. Nhóm quyền nào sau đây cho phép thực hiện mọi thao tác trên SQL Server 2008

a. SysAdmin b.ServerAdmin

c. ProcessAdmin d. SetupAdmin

55. Khi hai hay nhiều trường được liên kết với nhau mà xác định mỗi dòng trong bảng là duy nhất, thì khóa chính được gọi là

a. Composite key (Khóa kết hợp)

b. Candidate key (Khóa ứng viên)

c. Alternate key (Khóa thay đổi)

56.đảm bảo hạn chế giá trị đưa vào đối với một trường cụ thể.


a. Toàn vẹn thực thể

b. Toàn vẹn miền

c. Toàn vẹn tham chiếu

57._là một trường hay một tập hợp các trường mà giá trị của chúng trùng với khóa duy nhất trong một bảng khác.


a. Khóa chính (Primary key)

b. Khóa phụ (Secondary key)

c. Khóa ngoại (Foreign key)

58. Biến toàn cục nào sau đây trả về số lượng nghìn trên giây hệ thống đã được xửlý khi SQL Server được bắt đầu.

a. @@ERROR b. @@CONNECTIONS

c. @@CPU_BUSY d. @@CURSOR_ROWS

59. Có mấy loại trigger?

a. 3 b. 1 c. 5 d. 6

60. Câu lệnh nào sau đây thuộc loại ngôn ngữ DML?

a. Câu lệnh CREATE b. Câu lệnh SELECT

c. Câu lệnh GRANT d. Câu lệnh DROP

61._ quy định không một thành phần nào của khóa chình trong một bảng cơ sở được phép chứa giá trị NULL.

a. Toàn vẹn tham chiếu

b. Toàn vẹn miền

c. Toàn vẹn trường

d. Toàn vẹn thực thể

62. Thực hiên hành động nào sau đây mà các dòng dữ liệu cũ chịu sự tác động của câu lệnh sẽ được sao chép vào bảng DELETED, còn trong bảng INSERTED sẽ là các dòng dữ liệu mới.

a. Update b. Delete c. Insert

63. Thực thi một lệnh truy xuất dữ liệu trong cơ sở dữ liệu được gọi là _

a. Giao dịch b. Truy Vấn

c. Thao tác d. Câu lệnh

64. Loại Trigger nào sau đây mà là loại ngầm định, sẽ thực hiện các lệnh bên trong Trigger sau khi đã thực hiện xong sự kiện kích hoạt Trigger.

a. INSTEAD OF b. AFTER c. FOR

65. SQL Server được thiết kế theo mô hình Clien/Server

a. Đúng b. Sai


66. SQL Server 2008 dựa trên

a. Mô hình Flat-File b. Mô hình phân cấp

c. Mô hình mạng c. Mô hình quan hệ

67. Cơ sở dữ liệu nào sau đây là cơ sở hệ thống trong SQL Server 2008?

a. msdb b. northwind c. pubs D. QLTS

68. Có bao nhiêu kiểu cơ sở dữ liệu trong SQL Server 2008? a. 1. b. 2 c.3 d.4

69. SQL Server 2008 kiểm tra người dùng hợp lệ ở hai cấp độ

a. SQL Server Authentication

b. System Authentication

c. Login Authentication

70. Đối với mỗi một bảng hoặc chỉ mục, các hàng dữ liệu được lưu trữ liên tiếp nhau

trang dữ liệu .

a. 4 KB b. 8 KB c. 16 KB

71. Microsoft SQL Server 2008 Database Engine là dịch vụ chính để

dữ liệu.

a. Sắp xếp, xử lý và bảo mật

b. Kiểm tra, xử lý và bảo mật

c. Sắp xếp, nén và bảo mật

d. Sắp xếp, xử lý và khôi phục

72. Chế độ xác thực nào sau đây mà khi đăng nhập vào SQL Server người dùng cần phải cung cấp User Name và Password.

a. Windows Authentication b. SQL Server Authentication

73. Những câu nào sau đây cho biết những tính năng cơ bản của SQL Server 2005?

a. Tích hợp với Internet

b. Mềm dẻo (Scalability) và Availability (Mở rộng)

d. Kho dữ liệu

e. Hỗ trợ mô hình Client/Server.

f. Tất cả các phương án trên

74. Biến toàn cục nào sau đây trả về số lượng các kết nối đến Server kể từ kết nốicuối cùng được bắt đầu.

a. @@ERROR b. @@CONNECTIONS

c. @@CPU_BUSY d. @@CURSOR_ROWS

75. Mục đích sử dụng toán tử IN ?

a. So sánh 2 giá trị giống nhau

b. Hạn chế kết quả trả về trong danh sách tập kết quả


c. Thực hiện so sánh các đẳng thức

d. Đánh giá phạm vi của giá trị

76. Câu lệnh SELECT DATEPART(day,‟01/15/2000‟) trả về giá trị nào sau đây ? a. 4 b. 15 c. 5 d. 6

77. Xác định câu lệnh truy vấn mà trả về tất cả tên trong bảng sinh viên chứa ký tự 'L', nhưng không phải là ký tự đầu tiên.

a. SELECT * FROM SV WHERE Names LIKE „L‟

b. SELECT hoten FROM SV WHERE Name LIKE „%L‟

c. SELECT * FROM SV WHERE Name LIKE „&L‟

d. SELECT * FROM SV WHERE Name LIKE „%L%‟

e. SELECT hoten FROM SV WHERE Name LIKE „[^L]%L%‟

78. Kết quả của POWER(6, 2) là bao nhiêu?

a. 12 b. 3 c.36 d. 4

79. Hàmtrong SQL Server trả về ngày hiện tại.

a. getdate() b. now() c. date() d. currentdate()

80. Microsoft SQL Server hỗ trợ hai loại chú thích sau:

a. -- (hai dấu trừ ) b. * c. '

81. Câu lệnh SELECT DATEDIFF(mm,‟01/01/99‟,‟05/01/99‟) trả về giá trị nào sau đây ?

a. 4 b. 1 c. 5 d. 6

82. Câu lệnh nào sau đây thuộc loại ngôn ngữ DLL?

a. Câu lệnh CREATE b. Câu lệnh SELECT

c. Câu lệnh INSERT d. Câu lệnh UPDATE

83. Kiểu dữ liệu nào lưu trữ dữ liệu kí tự, nó được cố định kích thước và có hỗ trợ Unicode?

a. nchar b. nvarchar c.char d. text.

84. Kiểu dữ liệu nào sẽ sử dụng 4 byte trong bộ nhớ máy tính, thường được sử dụng để lưu trữ giá trị số nguyên.

a. int b. smallint c.char d. text.

85. Biến toàn cục nào sau đây trả về số lượng lỗi của T-SQL gần nhất.

a. @@ERROR b. @@CONNECTIONS

c. @@CPU_BUSY d. @@CURSOR_ROWS

86. Loại hàm nào sau đâyđược sử dụng để trả về một duy nhất một giá trị dựa trên một số các tham số truyền vào.

a. Scalar

b. Inline table-valued


c. Multi-statement table-value

87. Loại Trigger nào sau đây mà hoạt động của sự kiện gọi trigger sẽ bị bỏ qua và thay vào đó là các lệnh trong trigger được thực hiện.

a. INSTEAD OF b. AFTER c. FOR

88. Loại sao lưu nào sau đây sao lưuđầyđủcơ sởtrêncácphương tiệnlưutrữ.

a. Fullbackup b. Diferential backup c. Transactionlogbackup

89. Nhóm quyền nào sau đây cho phép thêm hay loại bỏ đối tượng liên kết SQL Server 2008

a. SysAdmin b.ServerAdmin

c. ProcessAdmin d. SetupAdmin

90. Chế độ xác thực nào sau đây mà người sử dụng có thể đăng nhập vào SQL Server mà không cần cung cấp User Name và Password.

a. Windows Authentication b. SQL Server Authentication


TÀI LIỆU THAM KHẢO


[1]. Nguyễn Thiên Bằng, Phương Lan. Giáo trình SQL Server 2000. NXB Lao động- Xã hội. 2005.

[2]. Phạm Hữu Khang, Phương Lan. Microsoft SQL Server 2008 Quản trị cơ sở dữ liệu. Tập 1, tập 2. NXB Lao động-Xã hội. 2009.

[3]. Phạm Hữu Khang. Lập trình ứng dụng chuyên nghiệp SQL Server 2008. NXB Lao động-Xã hội. 2007.

[4]. Nguyễn Ngọc Minh, Hoàng Đức Hải. Tự học Microsoft SQL Server 2000. NXB Lao động-Xã hội. 2005.

[5]. SQL Server 2005, T-SQL Recipes: Problem, Solution, Approach – Appress Publisher.

[6]. Sams Teach yourself Microsoft SQL Server 2005 Express in 24 hours. [7]. Biil Hamilton. Programming SQL Server 2005. O‟Reilly, 2006

[8]. Robert Vieira. Beginning Microsoft SQL Server 2008 Programming. Wrox, 2008. [9]. Rodney Landrum, Shawn McGehee and Walter J. Voytec. Pro SQL Server 2008

Reporting Services, Apress, 2008

[10]. Robert D. Schneider and Darril Gibson. Microsoft SQL Server 2008 All-in-One Desk Reference For Dummies, 2008.

[11]. Thomas Rizzo, Adam Machanic, Robin Dewson, Rob Walters, Joseph Sack, Julian Skinner, Louis Davidson. Pro SQL Server 2005, Apress, 2006.

[12]. Rob Walters, Michael Coles, Robin Dewson, Fabio Claudio Ferracchiata, Jan D. Narkiewicz, and Robert Rae. Accelerated SQL Server, Apress, 2008.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/07/2022