Xây dựng các mô hình cấu trúc, sinh trưởng và hình dạng thân cây làm cơ sở đề xuất các phương pháp xác định trữ lượng, sản lượng cho lâm phần keo tai tượng Acacia mangium tại khu vực Hàm Yên – Tuyên Quang - 1

Bộ Giáo Dục Đào Tạo Bộ Nông Nghiệp Và Ptnt Trường Đại Học Lâm Nghiệp Ngô Thế Long Xây Dựng Cá C Mô Hình Cấu T R Úc, Sinh T R Ư Ở Ng Và Hình Dạ Ng T Hân Cây L Àm Cơ Sở Đề Xuất Cá C Phư Ơ Ng Phá P Xá C Định T R Ữ L Ư Ợ Ng, Sản L ...

Xây dựng các mô hình cấu trúc, sinh trưởng và hình dạng thân cây làm cơ sở đề xuất các phương pháp xác định trữ lượng, sản lượng cho lâm phần keo tai tượng Acacia mangium tại khu vực Hàm Yên – Tuyên Quang - 2

DANH MỤC CÁC BẢNG TT Tên bảng Trang 4.1 Xác suất kiểm tra sự thuần nhất về D 1,3 , H vn , D t giữa các ÔTC trong cùng một tuổi 42 4.2. Kết quả mô hình hoá quy luật phân bố N-D theo hàm Weibull 43 4.3. Kết quả mô hình hoá quy luật phân bố N-H ...

Nghiên Cứu Quy Luật Sinh Trưởng Chiều Cao Theo Tuổi

Các kết quả nghiên cứu về sinh trưởng của các loài cây mọc nhanh ở nước ta. Ở tuổi 10 đồ thị có sự đổi hướng, sau tuổi này tăng trưởng đường kính hàng năm nhỏ và tốc độ tăng trưởng chậm. Điều này cho phép nhận định sau ...

Xây dựng các mô hình cấu trúc, sinh trưởng và hình dạng thân cây làm cơ sở đề xuất các phương pháp xác định trữ lượng, sản lượng cho lâm phần keo tai tượng Acacia mangium tại khu vực Hàm Yên – Tuyên Quang - 13

V V^ V 0.4 0.35 0.3 0.25 0.2 0.15 0.1 0.05 0 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A Hình 4.19: Sinh trưởng thể tích lâm phần Keo tai tượng theo hàm Gompertz * Thảo luận về vấn đề nghiên cứu quy luật sinh trưởng của loài Keo tai tượng tại Hàm Yên – Tuyên ...

Xây dựng các mô hình cấu trúc, sinh trưởng và hình dạng thân cây làm cơ sở đề xuất các phương pháp xác định trữ lượng, sản lượng cho lâm phần keo tai tượng Acacia mangium tại khu vực Hàm Yên – Tuyên Quang - 14

Tăng trưởng thể tích lâm phần 0.0400 0.0350 0.0300 0.0250 0.0200 Zv DeltaV 0.0150 0.0100 0.0050 0.0000 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 Tăng trưởng thể tích cây cá lẻ 0.0450 0.0400 0.0350 0.0300 0.0250 0.0200 Zv DeltaV 0.0150 0.0100 0.0050 0.0000 2 4 6 8 10 12 14 16 18 ...