- Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch trên cơ sở hoàn thiện những chỉ tiêu đã có, bổ sung thêm một số chỉ tiêu và sắp xếp các chỉ tiêu có tính hệ thống. Trình bày các khái niệm về khách du lịch và đề xuất nội hàm của khái niệm khách du lịch nội địa làm căn cứ để xác định các chỉ tiêu liên quan đến khách du lịch nội địa.
- Đề xuất hệ thống phương pháp thu thập thông tin và tổng hợp các chỉ tiêu thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch. Đặc biệt đã xây dựng và đề xuất phương án điều tra thu thập tổng hợp số lượt khách du lịch nội địa qua điều tra hộ gia định
- Tổng hợp tính toán một số chỉ tiêu kết quả trên cơ sở dữ liệu hiện có và vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích kết quả hoạt động kinh doanh du lịch Việt Nam giai đoạn 1995 - 2010 và dự đoán đến năm 2015.
- Trình bày một số kiến nghị nhằm thực hiện tốt công tác thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh du lịch Việt Nam.
Tuy nhiên, trong phạm vi luận án chưa có điều kiện đề cập đến bộ phận khách đi trong ngày, chưa đề cập đến việc thu thập và tổng hợp các chỉ tiêu ở phạm vi tỉnh, thành phố mà chỉ ở phạm vi các đơn vị hoạt động kinh doanh du lịch và toàn quốc. Ngoài ra đây là công trình nghiên cứu khoa học, giải quyết vấn đề phương pháp luận, cách ứng dụng góp phần làm cơ sở cho các cơ quan thực tế nghiên cứu và cụ thể hóa lộ trình cũng như cách thức triển khai trên thực tế . Những khiếm khuyết này tác giả sẽ nghiên cứu tiếp trong tương lai.
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN
1. Nguyễn Lê Anh (2008), Bàn về doanh thu du lịch, Tạp chí Kinh tế phát Triển số (130) tháng 4-2008.
2. Nguyễn Lê Anh (2011), Phương pháp xác định số lượt khách du lịch nội địa ở Việt nam, Tạp chí Kinh tế Phát triển số (167)(II) tháng 5/2011.
3. Nguyễn Lê Anh (2012), Kết quả hoạt động kinh doanh du lịch - Cách tiếp cận thống kê, Tạp chí Kinh tế Phát triển số (175) (II) tháng 1/ 2012
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Trần Trí Dũng chủ nhiệm đề tài (2008), Nghiên cứu xây dựng hệ thống chỉ tiêu thống kê trong ngành du lịch, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ của Trung tâm thông tin du lịch, Tổng cục du lịch.
2. Nguyễn Văn Đính và Trần Thị Minh Hoà (2004), Giáo trình Kinh tế du lịch, ĐHKTQD, NXB Lao động xã hội, Hà Nội
3. Hoàng Lan Hương (2004), Giáo trình Quản trị kinh doanh khách sạn. ĐHKTQD, NXB Lao động xã hội, Hà Nội
4. Phạm Ngọc Kiểm (2005). Giáo trình Thống kê Kinh doanh. ĐH KTQD. NXB Thống kê. Hà Nội.
5. Phan Công Nghĩa (2005), Giáo trình Thống kê kinh tế. ĐH KTQD, NXB Thống kê, Hà Nội.
6. Trần Nhạn (1996), Du lịch và kinh doanh du lịch, NXB Văn hoá thông tin, Hà Nội.
7. Nguyễn Thị Tuyết Nhung (2010), Nghiên cứu thống kê Tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam, Luận án tiến sỹ.
8. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam, Luật du lịch, luật số 44/2005/QH11.
9. Trần Thị Kim Thu (1994), Phương pháp thống kê nghiên cứu thị trường du lịch, Luận án PTS, Đại học KTQD Hà Nội.
10. Trần Thị Kim Thu (2006), Nghiên cứu thống kê hiệu quả hoạt động kinh doanh du lịch, Sách chuyên khảo, ĐH KTQD Hà Nội.
11. Trần Thị Kim Thu, Trần Ngọc Phác (2006), Giáo trình Lý thuyết thống kê. NXB Thống Kê
12. Thủ tướng Chính phủ (2006). Quyết định số 121/2006/QĐ-TTg. Phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về du lịch giai đoạn 2006 – 2010. Hà Nội.
13. Thủ tướng Chính phủ (2002), Quyết định số 97/2002/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược phát triển du lịch giai đoạn 2001 – 2010, Hà Nội.
14. Thủ tướng Chính phủ (2011), Quyết định số 2473/QĐ-TTg ngày 30/12/2011, Phê duyệt “Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”, Hà Nội
15. Nguyễn Cao Thường và Tô Đăng Hải (1996), Giáo trình Thống kê du lịch. ĐHKTQD, NXB Thống kê, Hà Nội.
16. Tổng cục Du lịch, Báo cáo tổng hợp đề án “Triển khai áp dụng tài khoản vệ tinh du lịch tại Việt Nam” của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, 2011
17. Tổng cục Du lịch, Phương án điều tra chi tiêu khách du lịch nội địa 2006 – 2007.
18. Tổng cục Du lịch (2006), Giới thiệu Tài khoản vệ tinh du lịch- Đề xuất Hệ thống phương pháp luận, Bản tin du lịch, quí III – IV/2006
19. Tổng cục Thống kê (2004), Kết quả điều tra chi tiêu của khách du lịch năm 2003. NXB Thống kê. Hà Nội.
20. Tổng cục Thống kê (2005), Kết quả điều tra chi tiêu của khách du lịch năm 2005, NXB Thống kê. Hà Nội.
21. Tổng cục Thống kê (2008), Kết quả điều tra chi tiêu của khách du lịch năm 2007, NXB Thống kê, Hà Nội.
22. Tổng cục Thống kê (2010), Kết quả điều tra chi tiêu của khách du lịch năm 2009, NXB Thống kê, Hà Nội.
23. Tổng cục Thống kê, Phương án điều tra biến động dân số, nguồn lao động và kế hoạch hoá gia đình 1/4/2008 số 99/TCTK-DSLD ngày 31/01/2008, NXB Thống kê, Hà Nội 2008.
24. Tổng cục thống kê, Niên giám Thống kê hàng năm từ 1995 đến 2010,
NXB Thống kê, Hà Nội 2010
25. Tổng cục Thống kê (2011), Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia – Danh mục và nội dung chỉ tiêu.
26. Tổng cục Thống kê, số liệu thống kê hàng tháng. http://www.gso.gov.vn
27. Tổng cục du lịch, trang web. http://www.vietnamtourism.gov.vn
Tiếng Anh
28. EUROSTAT, 2008, MEDSTAT II: Domestic tourism manual
29. EUROSTAT, Applying the Eurostat methodological guidelines in basic tourism and travel statistics - A Practical Manual (revised version), March 1996
30. UNWTO, 2008, International Recommendations for Tourism Statistic (IRTS - 2008)
31. Tourism Satellite Account (TSA).
http://ec.europa.eu/enterprise/services/tourism/tourism_satellite_accoun t.htm
32. UNWTO, OECD, EUROSTAT, UNSD, 2008 Tourism Satellite Account: Recommended Methodological Framework (TSA: RMF2008)
PHỤ LỤC 1
Kết quả chạy SPSS xác định xu thế biến động khách du lịch quốc tế
Linear
Model Summary
R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | |
.964 | .928 | .923 | 314.535 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên Cứu Xu Thế Biến Động Và Dự Đoán Lượng Khách Du Lịch Nội Địa Đến Năm 2015
- Phân Tích Đặc Điểm Biến Động Doanh Thu Xã Hội Từ Du Lịch
- Đánh Giá Chung Về Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Du Lịch Việt Nam Giai Đoạn 1995 - 2010 Và Kiến Nghị
- Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam - 25
- Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 211 trang tài liệu này.
ANOVA
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Regression | 17961996.014 | 1 | 17961996.014 | 181.559 | .000 |
Residual | 1385048.763 | 14 | 98932.055 | ||
Total | 19347044.777 | 15 |
Coefficients
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | T | Sig. | ||
B | Std. Error | Beta | B | Std. Error | |
Case Sequence (Constant) | 229.846 843.543 | 17.058 164.943 | .964 | 13.474 5.114 | .000 .000 |
Quadratic
Model Summary
R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | |
.973 | .947 | .939 | 280.213 |
ANOVA
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Regression | 18326294.718 | 2 | 9163147.359 | 116.699 | .000 |
Residual | 1020750.060 | 13 | 78519.235 | ||
Total | 19347044.777 | 15 |
Coefficients
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | ||
B | Std. Error | Beta | B | Std. Error | |
Case Sequence | 94.083 | 64.835 | .394 | 1.451 | .170 |
Case Sequence ** 2 | 7.986 | 3.708 | .585 | 2.154 | .051 |
(Constant) | 1250.834 | 239.473 | 5.223 | .000 |
Cubic
Model Summary
R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | |
.974 | .949 | .937 | 286.086 |
ANOVA
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Regression | 18364901.430 | 3 | 6121633.810 | 74.795 | .000 |
Residual | 982143.348 | 12 | 81845.279 | ||
Total | 19347044.777 | 15 |
Coefficients
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | ||
B | Std. Error | Beta | B | Std. Error | |
Case Sequence | -22.506 | 182.204 | -.094 | -.124 | .904 |
Case Sequence ** 2 | 24.623 | 24.517 | 1.805 | 1.004 | .335 |
Case Sequence ** 3 | -.652 | .950 | -.755 | -.687 | .505 |
(Constant) | 1440.49 4 | 368.828 | 3.906 | .002 |
Compound
Model Summary
R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | |
.979 | .958 | .955 | .087 |
ANOVA
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Regression | 2.461 | 1 | 2.461 | 321.779 | .000 |
Residual | .107 | 14 | .008 | ||
Total | 2.568 | 15 |
Coefficients
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | ||
B | Std. Error | Beta | B | Std. Error | |
Case Sequence (Constant) | 1.089 1254.268 | .005 57.524 | 2.662 | 210.839 21.804 | .000 .000 |
The dependent variable is ln(Khach Quoc te ).