Nhập môn trí tuệ nhân tạo - 31

(16), (6) suy ra C (17)

(17), (11) suy ra câu , vậy C được chứng minh

Bài 3.14.

Chuẩn hóa về dạng chuẩn hội ((BC) (GE)) (AD C)

((BC) (GE)) ((AD) C)

(BC) (GE)) ((AD) C)

(BG) (BE) (CG) (CE))

((AD) C)

(BG) (BE) (CG) (CE)

(AC) (D C) D BE DBE ADC ADC A: đã được chuẩn hóa Chứng minh công thức

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

- Thành lập các câu tuyển

BG (1)

Nhập môn trí tuệ nhân tạo - 31

BE (2)

CG (3)

CE (4)

AC (6)

D C (7)

DBE (8)

ADC (9)

A (10)

- Chứng minh diễn dịch (10), (6) suy ra C (11) (11), (3) suy ra G

- Chứng minh phản chứng

- Bổ sung G (12) (12), (3) suy ra C (13)

(13), (6) suy ra A (14)

(14), (10) suy ra câu rỗng

vậy G được chứng minh

Bài 3.15.

Chứng minh bằng phương pháp diễn dịch

(A B D) (B C F) suy ra A B D, B C F (CD) (D E) suy ra CD, D E

E, D E suy ra D D, CD suy ra C

C suy ra CF

CF (CF)

(CF), B C F suy ra B

B BD

BD(BD)

A B D, (BD) suy ra A Chứng minh bằng phản chứng Bổ sung A

A, A B D suy ra B D B D suy ra B

B, B CF suy ra CF CF suy ra C

C, CD suy ra D

D, D E suy ra E E, E suy ra câu Bài 3.16

Chuẩn hóa về dạng chuẩn hội và thành lập các câu tuyển Chuẩn hóa về dạng chuẩn hội

A (B E) A(BE) ABE C (D P) CDP

(E C) (P Q) (EC) (PQ) Thành lập các câu tuyển

ABE (1)

CDP (2)

A (5)

B (6)

D (7)

EC (3)

PQ (4)

Chứng minh công thức

a) Sử dụng phương pháp chứng minh diễn dịch (1), (5), (6) suy ra E (8)

(8), (3) suy ra C (9)

(9), (7), (2) suy ra P (10)

(10), (4) suy ra Q

b) Sử dụng phương pháp chứng minh phản chứng. Bổ sung Q (11)

(11), (4) suy ra P (12)

(12), (2) suy ra CD (13)

(13), (7) suy ra C (14)

(14), (3) suy ra E(15)

(15), (1) suy ra AB (16)

(16), (5), (6) suy ra câu Kết luận Q được chứng minh Bài 3.17.

Chuẩn hóa các câu về dạng chuẩn hội và thành lập các câu tuyển Chuẩn hóa về dạng chuẩn hội

B (A C) (BAC) (BCA) C (D P) (CDP) (CPD) A, B, D đã chuẩn hóa

Thành lập câu tuyển

BAC

BCA

CDP

CPD A

B D

Chứng minh công thức

a) Sử dụng phương pháp chứng minh diễn dịch A, B, BAC suy ra C

C, D, CDP suy ra P

b) Sử dụng phương pháp chứng minh phản chứng Bổ sung P

P, CDP suy ra CD

CD, D suy ra C

C, BAC suy ra BA

BA, A, B suy ra câu Vậy D được chứng minh Bài 3.18.

Chuẩn hóa các câu về dạng chuẩn hội và thành lập các câu tuyển Chuẩn hóa về dạng chuẩn hội

AD BC ((AD) (BC)) ((BC) (AD))

(ABC) (DBC) (BAD) (CAD) AC AC

B D B D Thành lập câu tuyển

ABC DBC

BAD

CAD

AC

BD A

Chứng minh công thức

a) Sử dụng phương pháp chứng minh diễn dịch

ABC, AC suy ra AB

AB, A suy ra B

b) Sử dụng phương pháp chứng minh phản chứng Bổ sung B

B, ABC suy ra AC

AC, AC suy ra A

A, A suy ra câu

Vậy B được chứng minh

Bài 3.19.

Chuẩn hóa các câu về dạng chuẩn hội và thành lập các câu tuyển Chuẩn hóa về dạng chuẩn hội

(A(BC)) (DE) (A(BC)) (DE)

(AB) (AC)) (DE)

(A B) C ((A B) C) ((B A) C)

(ABC) (BAC) Thành lập câu tuyển

AB

AC DE

ABC

BAC

Chứng minh công thức

a) Sử dụng phương pháp chứng minh diễn dịch

AB, ABC suy ra AC

AC, AC suy ra A

b) Sử dụng phương pháp chứng minh phản chứng Bổ sung A

A, AB suy ra B

B, ABC suy ra AC

AC, AC suy ra A

A, A suy ra câu

Vậy A được chứng minh

Bài 3.20.

Chuẩn hóa các câu về dạng chuẩn hội và thành lập các câu tuyển Chuẩn hóa về dạng chuẩn hội

(A(BC)) D (A (BC)) D

(A (BC)) D(A(BC)) D

(A D) (BCD)

(B C) E(BC) E(BC) E

(B E) (CE) DBE(DB) E

(DB) E(DE) (BE) Thành lập câu tuyển

A D

BCD B E

CE

DE BE

Chứng minh công thức

a) Sử dụng phương pháp chứng minh diễn dịch B E, BE suy ra B

B, BCD suy ra CD

CD, DE suy ra CE

CE, CE suy ra C

b) Sử dụng phương pháp chứng minh phản chứng Bổ sung C

C, BCD suy ra BD B E, BE suy ra B

B, BD suy ra D D, DE suy ra E

E, CE suy ra C

C, C suy ra câu vậy C được chứng minh


3.30. Hướng dẫn

Ký hiệu a: cạnh a của tam giác k: đường cao tương ứng với cạnh a b: cạnh b của tam giác l: đường cao tương ứng với cạnh b c: cạnh c của tam giác m: đường cao tương ứng với cạnh c A: góc tương ứng với cạnh a S: diện tích của tam giác

B: góc tương ứng với cạnh b p: nữa chu vi của tam giác C: góc tương ứng với cạnh c

- Các tri thức đó được biểu diễn dưới dạng logic mệnh đề như sau:

1) abc p

2) bpc a

3) apc b

4) abp c

5) Sa k

6) Sb l

7) Sc m

8) abC c

9) acB b

10) bcA a

11) abC S

12) acB S

13) bcA S

14) abcp S

15) Sk a

16) Sl b

17) Sm c

3. Bài tập Chương 4 Bài 4.9.

1.Chuyển các câu sang logic vị từ

- Khai báo

+ Hằng: Bình, Huy, Mai, An, Nam Định, Thái Bình

+ Vị từ:

que (x, y) ="x quê ở y”

Ban (x, y) ="x là bạn của y và ngược lại”

- Chuyến sang logic vị từ

x (que(x, Nam Định) que(x, Thái Bình))

y (Ban(y, Bình) que(y, Nam Định))

Ban(Mai, Bình) Ban(Mai, Huy)

(que(An, Nam Định) que(Huy, Nam Định)) (que(An, Thái Bình) que(Huy, Thái Bình)) ban(An, Bình)

2.Chứng minh quê của An, Huy đều ở Thái Bình

- Chuẩn hóa

que(x, Nam Định) que(x, Thái Bình) (1)

Ban(y, Bình) que(y, Nam Định) (2)

Ban(Mai, Bình) (3)

Ban(Mai, Huy) (4)

que(An, Nam Định) que(Huy, Nam Định) (5)

que(An, Thái Bình) que(Huy, Thái Bình) (6) ban(An, Bình) (8)

- Xét An

(8), (2) suy ra que(An, Nam Định) (9)

(9), (1) suy ra que(An, Thái Bình) (10)

- Xét Huy

(11), (6) suy ra que(Huy, Thái Bình)

Bài 4.10.

1.Biểu diễn câu trong logic vị từ

- Khai báo

+ Hằng: Huy, Mai, An, Bình, chồng Mai, vợ Bình

+ Vị từ:

Xem tất cả 272 trang.

Ngày đăng: 16/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí