1&MR) | Tháp | 4.372 | |||||||||||||||
177 | Trần Quốc Toản | Đang hoạt động | 1 | 75 | 5 | ||||||||||||
178 | Sông Hậu | Đang XDCB | |||||||||||||||
179 | Bình Long | An Giang | Đang XDCB | 5 | 1274 | 4 | 100 | ||||||||||
180 | Bình Hòa | Đang XDCB | 3 | 20 | 0 | 3 | 231 | 2 | 57 | 150 | 150 | ||||||
181 | Phan Thiết (GĐ 1&2) | Bình Thuận | Đang hoạt động | 6 | 29 | 3 | 2 | 7 | 23 | 676 | 17 | 2 | 421 | 300 | 2.700 | 3.000 | |
182 | Hàm Kiệm I | Đang XDCB | |||||||||||||||
183 | Hàm Kiệm II Bita's | Đang XDCB | |||||||||||||||
184 | Đình Trám (GĐ 1&2) | Bắc giang | Đang hoạt động | 13 | 27 | 6 | 5 | 84 | 40 | 1222 | 29 | 9 | 376 | 1.213 | 1.431 | 2.644 | |
185 | Quang Châu | Đang hoạt động | 6 | 132 | 0 | 3 | 30 | 3 | 1154 | 1 | 2 | 245 | |||||
186 | Song Khê - Nội Hoàng | Đang hoạt động | 3 | 24 | 2 | 1 | 47 | 10 | 1287 | 6 | 236 | 244 | 287 | 531 | |||
187 | Vân Trung | Đang XDCB | |||||||||||||||
188 | Việt Hàn | Đang XDCB | |||||||||||||||
189 | Thanh Bình | Bắc Kạn | Đang XDCB | ||||||||||||||
190 | An Hiệp | BÕn Tre | Đang hoạt động | 2 | 70 | 1 | 1 | 14 | 14 | 156 | 4 | 4 | 156 | 103 | 480 | 583 | |
191 | Giao Long | Đang hoạt động | 5 | 44 | 2 | 1 | 11 | 10 | 1080 | 2 | 3 | 153 | 1.762 | 386 | 2.148 | ||
192 | Khánh An (GĐ 1&2) | Cà Mau | Đang XDCB | 1 | 3 | 0 | 1 | 1600 | 9.000 | ||||||||
193 | Đề Thám | Cao Bằng | Đang XDCB | ||||||||||||||
194 | Trà Nóc I | Cần Thơ | Đang hoạt động | 19 | 96 | 64 | 98 | 18.657 | |||||||||
195 | Trà Nóc II | Đang hoạt động | 5 | 202 | 5 | 36 | 6.357 | ||||||||||
196 | Hng Phú I (GĐ 1&2) | Đang XDCB | 1 | 7 | 1 | 6 | 1 | 188 | |||||||||
197 | Trà Đa | Gia Lai | Đang hoạt động | 2 | 2 | 28 | 500 | 18 | 6 | 12 | 1.506 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tháng 9 Về Phát Triển Kinh Tế - Xã Hội Và Bảo Đảm Quốc Phòng, An Ninh Vùng Đồng Bằng Sông Hồng Đến Năm 2010 Và Định Hướng Đến Năm 2020, Hà Nội.
- Phát triển các khu công nghiệp vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ theo hướng bền vững - 28
- Phát triển các khu công nghiệp vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ theo hướng bền vững - 29
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
Bình Vàng (GĐ 1) | Hà Giang | Đang XDCB | |||||||||||||||
199 | Đồng Văn I | Hà Nam | Đang hoạt động | 11 | 58 | 3 | 2 | 22 | 37 | 2121 | 29 | 5 | 854 | 5.711 | |||
200 | Châu Sơn | Đang hoạt động | 5 | 33 | 1 | 2 | 8 | 1165 | 2 | 510 | 1.622 | ||||||
201 | Đồng Văn II | Đang XDCB | 3 | 58 | 1 | 1 | 3 | 180 | 2 | 6 | 5 | ||||||
202 | Sông Hậu | Hậu Giang | Đang XDCB | 4 | 5933 | 3 | 183 | ||||||||||
203 | Lơng Sơn | Hòa Bình | Đang hoạt động | 3 | 7 | 1 | 2 | 2 | 6 | 221 | 1 | 4 | 87 | 340 | 273 | 613 | |
204 | Suối Dầu | Khánh Hòa | Đang hoạt động | 18 | 62 | 12 | 2 | 50 | 15 | 218 | 10 | 3 | 168 | 9.580 | |||
205 | Suối Dầu (GĐ2) | Đang hoạt động | 1 | 3 | |||||||||||||
206 | Thạnh Lộc | Kiên Giang | Đang XDCB | ||||||||||||||
207 | Trà Kha | Đang XDCB | |||||||||||||||
208 | Hũa Bỡnh (GĐ 1) | Kon Tum | Đang hoạt động | 26 | 977 | 15 | 3 | 154 | 1.653 | 1.653 | |||||||
209 | Sao Mai (GĐ 1) | Đang hoạt động | |||||||||||||||
210 | Lộc Sơn (GĐ1) | Lâm Đồng | Đang XDCB | 5 | 23 | 4 | 0 | 9 | 24 | 1007 | 8 | 3 | 112 | 473 | 243 | 716 | |
211 | Phú Hội | Đang XDCB | 4 | 9 | 0 | 1 | 0 | 11 | 423 | 2 | 3 | 27 | - | 60 | 60 | ||
212 | Hoà Xá | Nam Định | Đang hoạt động | 10 | 131 | 7 | 3 | 75 | 89 | 3895 | 70 | 16 | 1759 | 14.174 | 9.371 | 23.545 | |
213 | Mỹ Trung | Đang XDCB | 2 | 11 | 2 | 8 | 5 | 1329 | 2 | 2 | 681 | 1.030 | 10.413 | 11.443 | |||
214 | Bắc Vinh | NghƯ An | Đang hoạt động | 2 | 2 | 1 | 1 | 15 | 376 | 10 | 352 | 1.534 | |||||
215 | Khánh Phú | Ninh Bình | Đang XDCB | 4 | 56 | 0 | 4 | 14 | 10 | 14378 | 1 | 9 | 1034 | 52 | 850 | 902 | |
216 | Gián Khẩu | Đang XDCB | 4 | 59 | 3 | 1 | 22 | 12 | 3295 | 10 | 2 | 2244 | 1.410 | 1.888 | 3.298 |
Du Long | Ninh Thuận | Đang hoạt động | |||||||||||||||
218 | Phíc Nam | Đang hoạt động | 3 | 314 | 12 | 12 | |||||||||||
219 | Thuỵ Vân (GĐ 1, 2 &3) | Phú Thọ | Đang hoạt động | 27 | 106 | 24 | 3 | 76 | 29 | 1634 | 25 | 2 | 1429 | 17.193 | 1.994 | 19.187 | |
220 | Trung Hà | Đang XDCB | 1 | 13 | 1 | 4 | 4 | 966 | 3 | 1 | 150 | 255 | |||||
221 | Hoà Hiệp | Phú Yên | Đang hoạt động | 5 | 25 | 2 | 2 | 15 | 14 | 1001 | 11 | 1 | 244 | 4.584 | |||
222 | An Phó | Đang hoạt động | 20 | 132 | 16 | 2 | 185 | ||||||||||
223 | Đông Bắc Sông Cầu | Đang hoạt động | 20 | 470 | 12 | 5 | 195 | ||||||||||
224 | Tây Bắc Đồng Hới | Quảng Bình | Đang hoạt động | 14 | 212 | 13 | 1 | 150 | 1.500 | 1.666 | 3.166 | ||||||
225 | Hòn La (GĐ 1) | Đang hoạt động | 9 | 299 | 3 | 1 | 122 | 195 | 240 | 435 | |||||||
226 | Nam Đông Hà | Quảng Trị | Đang hoạt động | 19 | 1044 | 3 | 3 | 5 | 1.300 | 1.300 | |||||||
227 | Quán Ngang | Đang XDCB | 4 | 524 | 1 | 1 | |||||||||||
228 | An Nghiệp | Sóc Trăng | Đang hoạt động | 24 | 2493 | 8 | 7 | 1190 | 1.942 | 17.630 | |||||||
229 | Nguyễn Đức Cảnh | Thái Bình | Đang hoạt động | 2 | 30 | 2 | 14 | 34 | 1949 | 20 | 4 | 1121 | 11.448 | ||||
230 | Phúc Khánh | Đang hoạt động | 21 | 66 | 6 | 2 | 18 | 21 | 645 | 16 | 3 | 669 | 5.071 | ||||
231 | Sông Công I | Thái Nguyên | Đang hoạt động | 4 | 17 | 2 | 2 | 2 | 31 | 1602 | 23 | 8 | 1200 | 77 | 5.125 | 5.202 | |
232 | Lễ Môn | Thanh Hãa | Đang hoạt động | 5 | 6 | 1 | 3 | 2 | 22 | 854 | 15 | 7 | 450 | 2.200 | |||
233 | Long Đức | Trà Vinh | Đang XDCB | 4 | 6 | 9 | 315 | 1.700 | |||||||||
234 | Long Bình An | Tuyên Quang | Đang XDCB | ||||||||||||||
235 | Hoà Phú | Vĩnh Long | Đang hoạt động | 4 | 44 | 2 | 1 | 22 | 11 | 511 | 8 | 2 | 125 | 9.273 | |||
236 | Bình Minh | Đang XDCB | 1 | 9 |
Phía Nam Yên Bái | Yên Bái | Đang XDCB | |||||||||||||||
Tổng KCN đang Hoạt động | 2950 | 33440 | 2207 | 400 | 13851 | 2295 | 152763 | 1718 | 265 | 78510 | 394533 | 113186 | 1062414 | ||||
Tổng KCN đang XDCB | 3350 | 36195 | 2387 | 494 | 14895 | 3405 | 224789 | 2233 | 474 | 98098 | 463.836 | 163.190 | 1.313.982 | ||||
Tổng cộng chung | 6300 | 69635 | 4594 | 894 | 28746 | 5700 | 377552 | 3951 | 739 | 176608 | 858369 | 276376 | 2376396 |
Ghi chú:
- Các KCN trong KKT không đợc thống kê vào Biểu.
- KCN nhiều giai đoạn đợc ghi đầy đủ các giai đoạn, năm phê duyệt và tổng diện tích các giai đoạn; các KCN đ3 vận hành đang xây dựng phần mở rộng vẫn đợc ghi vào nhóm KCN đ3 vận hành
- Diện tích đất đ3 cho thuê đợc tính cho cả dự án đầu t trong nớc và dự án FDI
- KCN đợc coi là đ3 đợc thành lập (sau Nghị định 108/2006/NĐ-CP) là các KCN đ3 đợc cấp Giấy chứng nhận đầu t cho dự án đầu t phát triển kết cấu hạ tầng KCN
Nguồn: Vụ quản lý các Khu kinh tế, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 2009