MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ DI SẢN VĂN HÓA Ở THÁI BÌNH
Chùa Keo Gác chuông chùa Keo
Toàn cảnh chùa Keo Di tích nhà Trần
Đền Đồng Xâm Đền Đồng Bằng
Đền Tiên La Khung cảnh đền Đồng Bằng
Lễ hội chùa Keo Khai hội đền Đồng Bằng
Lễ hội đền Tiên La Lễ hội đền Đồng Xâm
Sản phẩm chiếu Hới Dệt khăn, vải ở Phương La
Rối nước Nguyên Xá
Nghệ nhân chèo Khuốc Chèo làng Khuốc
Bánh cáy làng Nguyễn Canh cá Quỳnh Côi
Ổi Bo Thái Bình Bánh gai Đại Đồng
Sản phẩm thêu Minh Lãng Sản phẩm chạm bạc Đồng Xâm
Bảng 2.3: Biểu mẫu kiểm kê, phân loại các loại hình di tích đã được xếp hạng ( Tính đến hết năm 2010).
Địa danh | Tổng Số di tích | Di tích Cấp Bộ | Di Tích Cấp Tỉnh | Di Tích Lịch Sử | Di Tích ktnt | Di Tích Khảo Cổ | Dtls & Dt ktnt | Các loại di tích | |||||||||
Đình | Chùa | Đền | Miếu | Từ Đường | Lăng Mộ | Cụm di tích | DT Lưu Niệm | Di tích khác | |||||||||
1 | Thành Phố | 15 | 1 | 14 | 12 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 1 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 |
2 | Quỳnh Phụ | 69 | 10 | 59 | 51 | 18 | 0 | 0 | 27 | 10 | 10 | 8 | 2 | 1 | 11 | 0 | 0 |
3 | Hưng Hà | 65 | 14 | 51 | 42 | 17 | 1 | 5 | 26 | 3 | 8 | 3 | 4 | 1 | 18 | 0 | 2 |
4 | Thái Thụy | 66 | 18 | 48 | 48 | 15 | 0 | 3 | 24 | 4 | 15 | 3 | 5 | 0 | 12 | 2 | 1 |
5 | Đông Hưng | 71 | 16 | 55 | 21 | 0 | 1 | 27 | 14 | 3 | 6 | 8 | 1 | 11 | 0 | 1 | |
6 | VũThư | 62 | 14 | 48 | 45 | 14 | 0 | 3 | 20 | 10 | 1 | 7 | 11 | 0 | 11 | 1 | 1 |
7 | Kiến Xương | 53 | 11 | 42 | 37 | 12 | 0 | 3 | 17 | 7 | 6 | 1 | 10 | 0 | 9 | 1 | 2 |
8 | Tiền Hải | 54 | 7 | 47 | 43 | 8 | 0 | 3 | 18 | 6 | 7 | 2 | 6 | 0 | 10 | 3 | 2 |
Tổng số | 455 | 91 | 364 | 327 | 107 | 1 | 19 | 163 | 60 | 51 | 31 | 47 | 3 | 84 | 7 | 9 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát huy giá trị di sản văn hóa phục vụ phát triển du lịch tỉnh Thái Bình - 13
- Phát huy giá trị di sản văn hóa phục vụ phát triển du lịch tỉnh Thái Bình - 14
- Phát huy giá trị di sản văn hóa phục vụ phát triển du lịch tỉnh Thái Bình - 15
Xem toàn bộ 132 trang tài liệu này.
*Ghi chú: Các di tích khác ( Nguồn: Sở văn hóa thể thao và du lịch Thái Bình)
3. Hưng Hà: Nhà thờ tiến sỹ Nguyễn Tông Quai ( xã Hòa Tiến), Trường Vị Sỹ ( xã Chí Hòa)
4. Thái Thụy: Từ Giành ( Xã Thụy Vân)
5. Đông Hưng: Làng kháng chiến Nguyên Xá ( xã Nguyên Xá)
6. Vũ Thư: Từ Đồng Đức ( xã Phúc Thành)
7. Kiến Xương: Nhà thờ 4 quận công và văn thân Nguyễn Năng Thố xã Vũ Quý,cơ sở xứ ủy Bắc Kỳ(Đình Phòng)
8. Tiền Hải: Nhà thờ họ Trần ( thị trần Tiền Hải), nhà thờ họ Phạm ( xã An Ninh)
Bảng 2.4: Bảng tổng hợp các di tích trùng tu tôn tạo giai đoạn 2008 - 2010 (Di tích được hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước và các nguồn ngân khác)
Đơn vị : Triệu đồng
Địa danh | Tổng số thiết chế văn hóa cổ | Tổng số di tích được xếp hạng | Tổng số lượt di tích xếp hạng đã được tu bổ | Nguồn vốn huy động tu bổ 3 năm ( 2008 – 2010) | Tổng số ( Triệu đồng) | ||||||
Quốc gia | Tỉnh | Ngân sách Trung ương | Ngân sách Tỉnh | Ngân sách Huyện | Ngân sách xã | Hoạt động từ nguồn lực khác | |||||
1 | Tiền Hải | 171 | 7 | 47 | 73 | 0 | 423 | 0 | 5057,617 | 18446,6 | 23927,217 |
2 | Kiến Xương | 265 | 11 | 42 | 50 | 110 | 268 | 50 | 92,1 | 9968,7 | 10488,8 |
3 | Vũ Thư | 303 | 14 | 48 | 51 | 0 | 521 | 530 | 49 | 7476 | 8576 |
4 | Thành phố | 47 | 1 | 14 | 24 | 40 | 112 | 0 | 520 | 9445,6 | 10117,6 |
5 | Thái Thụy | 260 | 18 | 48 | 117 | 230 | 486 | 160 | 315,5 | 32799,3 | 33990,8 |
6 | Đông Hưng | 230 | 16 | 55 | 69 | 2165 | 408,8 | 0 | 94,3 | 7735,2 | 10403,3 |
7 | Hưng Hà | 551 | 14 | 51 | 165 | 10400 | 674,5 | 786 | 261,08 | 12400,92 | 24522,5 |
8 | Quỳnh Phụ | 349 | 10 | 59 | 129 | 215 | 1274 | 70 | 2223,6 | 8008,9 | 11791,5 |
Tổng | 2176 | 91 | 364 | 678 | 13160 | 4167,3 | 1596 | 8613,197 | 106281,22 | 133817,717 |
( Nguồn: Số liệu theo báo cáo số 28/BC – SVHTTDL của Sở Văn hóa thể thao và du lịch Thái Bình)