Kết Quả Tính Trọng Số Và Chỉ Số Dễ Bị Tổn Thương Của Hộ Nuôi Ttcttc

Chỉ số phụ Trọng số Biến số Trọng số

Tổng diện tích đất (S11) 0,316

Đất đai

0,184

Diện tích đất nuôi tôm (S12) 0,341

(S1)

Diện tích đất trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản khác (S13)

0,343

Năng suất

(S2)

0,114 Năng suất tôm trung bình trong năm (S21) 1,00 Tổng số người trong hộ (S31) 0,306

Nhân khẩu (S3)

0,293

Tỷ lệ nữ (S32) 0,283

Số người già và trẻ em (S33) 0,149

Số lao động thường xuyên (S34) 0,262


Sức khỏe

(S4)


Nguồn nước

(S5)


0,175


0,234

Mức độ hiệu quả mà của các dịch vụ khám

chữa bệnh (S41)

Mức độ dễ dàng di chuyển đến nơi khám

chữa bệnh (S42)

Mức độ ô nhiễm nguồn nước dùng cho nuôi tôm (S51)

Mức độ đáp ứng nhu cầu về nguồn nước

sinh hoạt (S52)

Loại nguồn nước mà hộ gia đình tiếp cận

0,397


0,603


0,244


0,417

sử dụng trong thiên tai (S53) 0,339

Nguồn: Kết quả xử lý số liệu khảo sát, 2018

tôm

Chỉ số nhạy

cảm - S

Hộ nuôi

tôm

Chỉ số nhạy

cảm- S

Hộ nuôi

tôm

Chỉ số nhạy

cảm- S

1

0,48080

32

0,50289

63

0,49202

2

0,63140

33

0,38757

64

0,47032

3

0,41028

34

0,48084

65

0,54411

4

0,62100

35

0,54060

66

0,44446

5

0,63062

36

0,47820

67

0,49001

6

0,36182

37

0,55335

68

0,43069

7

0,52888

38

0,42904

69

0,52994

8

0,42007

39

0,59868

70

0,60843

9

0,43813

40

0,47468

71

0,56089

10

0,53460

41

0,52481

72

0,45293

11

0,33275

42

0,46949

73

0,43279

12

0,46333

43

0,38738

74

0,39639

13

0,47219

44

0,41291

75

0,42049

14

0,43674

45

0,45570

76

0,60195

15

0,44943

46

0,34950

77

0,44233

16

0,39484

47

0,51265

78

0,34525

17

0,47087

48

0,51428

79

0,54205

18

0,47534

49

0,50310

80

0,55289

19

0,47913

50

0,46479

81

0,62150

20

0,43570

51

0,50896

82

0,43068

21

0,41367

52

0,50366

83

0,40398

22

0,44561

53

0,54935

84

0,45914

23

0,38781

54

0,46093

85

0,46382

24

0,42655

55

0,53742

86

0,51579

25

0,54312

56

0,56460

87

0,52563

26

0,48669

57

0,47110

88

0,46348

27

0,54028

58

0,48070

89

0,44391

28

0,53556

59

0,55133

90

0,46733

29

0,72279

60

0,44374

91

0,43029

30

0,49959

61

0,40513

92

0,53910

31

0,55986

62

0,55608



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 252 trang tài liệu này.

Phân tích biện pháp thích ứng với biến đổi khí hậu và hiệu quả nuôi tôm biển nông hộ tại tỉnh Bến Tre - 26

Hộ nuôi

Nguồn: Kết quả xử lý số liệu khảo sát, 2018

Chỉ số

số Biến số

Trọng số

Trọng

phụ

Tỷ lệ hoàn thành trung học phổ thông trở lên (AC11) 0,175

Vốn con người (AC1)


0,339

Trình độ học vấn của chủ hộ (AC12) 0,177

Kinh nghiệm nuôi tôm (AC13) 0,224 Số năm nhận biết thời tiết thay đổi thất thường (AC14) 0,232 Nhận thức về xu thế biến đổi của thiên tai (AC15) 0,191


Vốn xã hội (AC2)


0,220

Số lần tham gia các lớp tập huấn khuyến nông về nuôi tôm do công ty hay nhà nước tổ chức trong năm (AC21)

Số lần tham gia tập huấn phòng chống thiên tai, thích ứng BĐKH (AC22)

Số lượng các tổ chức xã hội mà các thành viên trong hộ gia đình tham gia (AC23)

Số lượng các nguồn thông tin mà nông hộ tiếp cận về BĐKH

(AC24)

0,195


0,185


0,225


0,166


Vốn vật chất (AC3)


0,229

Số lượng các loại bảo hiểm mà hộ gia đình tham gia (AC25) 0,229 Số lượng tài sản tiêu dùng lâu bền của HGĐ (AC31) 0,259 Số lượng tài sản sản xuất lâu bền của HGĐ (AC32) 0,167 Loại nhà hộ đang sinh sống (AC33) 0,183

Tình hình giao thông (AC34) 0,200

Tình hình cung cấp điện (AC35) 0,192


Vốn

Mức thu nhập bình quân của hộ gia đình trên một năm

(AC41)

0,320

tài

0,212

Phần trăm tích lũy trong tổng thu nhập (AC42) 0,287

chính (AC4)

Số lượng các loại sinh kế mà các thành viên trong hộ tham

gia (AC43)

0,254

Vay vốn (AC44) 0,139

Nguồn: Kết quả xử lý số liệu khảo sát, 2018


Bảng 6.6 Chỉ số khả năng thích của hộ nuôi TSQCCT

Hộ nuôi

1

0,6578

32

0,5608

63

0,6377

2

0,6274

33

0,5901

64

0,6132

3

0,5411

34

0,4975

65

0,6338

4

0,5255

35

0,4887

66

0,5714

5

0,6673

36

0,5725

67

0,6465

6

0,6352

37

0,5655

68

0,6081

7

0,6536

38

0,6210

69

0,6213

8

0,6068

39

0,6731

70

0,5744

9

0,4912

40

0,4989

71

0,5840

10

0,6823

41

0,5881

72

0,5256

11

0,6135

42

0,4887

73

0,5366

12

0,5674

43

0,6101

74

0,4760

13

0,6259

44

0,5936

75

0,6693

14

0,5239

45

0,5574

76

0,6464

15

0,6957

46

0,5332

77

0,5166

16

0,6796

47

0,5407

78

0,5202

17

0,6144

48

0,6477

79

0,6918

18

0,6516

49

0,5985

80

0,6561

19

0,6649

50

0,5221

81

0,7348

20

0,7697

51

0,5694

82

0,6526

21

0,5532

52

0,5933

83

0,5694

22

0,6319

53

0,6390

84

0,6968

23

0,6743

54

0,5939

85

0,6387

24

0,6592

55

0,6165

86

0,6790

25

0,4257

56

0,5784

87

0,5811

26

0,3911

57

0,5673

88

0,5448

27

0,6170

58

0,6865

89

0,4267

28

0,6234

59

0,7043

90

0,6650

29

0,7040

60

0,6155

91

0,6402

30

0,5426

61

0,6931

92

0,6097

31

0,6722

62

0,6829



tôm

Chỉ số khả năng thích ứng AC

Hộ nuôi

tôm

Chỉ số khả năng thích ứng AC

Hộ nuôi

tôm

Chỉ số khả năng thích ứng AC


Nguồn: Kết quả xử lý số liệu khảo sát, 2018


Bảng 6.7. Chỉ số dễ bị tổn thương của hộ nuôi TSQCCT

tôm


tôm


tôm


1

0,58229

32

0,52643

63

0,59301

2

0,61960

33

0,47241

64

0,54295

3

0,44726

34

0,48163

65

0,58145

4

0,53890

35

0,50267

66

0,44687

5

0,63034

36

0,53273

67

0,55459

6

0,51126

37

0,55324

68

0,50194

7

0,54508

38

0,51655

69

0,53781

8

0,46525

39

0,58905

70

0,50273

9

0,46705

40

0,48766

71

0,49016

10

0,54475

41

0,53575

72

0,44175

11

0,39999

42

0,45300

73

0,47954

12

0,47919

43

0,49991

74

0,40445

13

0,51502

44

0,50963

75

0,48606

14

0,44673

45

0,49889

76

0,57547

15

0,54850

46

0,43777

77

0,47423

16

0,53614

47

0,51660

78

0,45871

17

0,55064

48

0,52387

79

0,52905

18

0,53372

49

0,52051

80

0,57178

19

0,55401

50

0,51374

81

0,57845

20

0,57633

51

0,50921

82

0,52277

21

0,49510

52

0,48831

83

0,46331

22

0,47203

53

0,53590

84

0,52328

23

0,54177

54

0,49896

85

0,50623

24

0,48216

55

0,53720

86

0,55890

25

0,50618

56

0,49119

87

0,51719

26

0,41660

57

0,47866

88

0,46312

27

0,56394

58

0,51763

89

0,45921

28

0,56243

59

0,58417

90

0,52607

29

0,62549

60

0,55230

91

0,48512

30

0,55576

61

0,54591

92

0,46922

31

0,61722

62

0,60021



Hộ nuôi

SFVI Hộ nuôi

SFVI Hộ nuôi

SFVI


Nguồn: Kết quả xử lý số liệu khảo sát, 2018


6.2. Kết quả tính trọng số và chỉ số dễ bị tổn thương của hộ nuôi TTCTTC

Bảng 6.8. Trọng số các biến số và chỉ số phụ của sự phơi lộ mô hình TTCTTC

Chỉ số

phụ

Trọng số

Biến số Trọng

số


Khí hậu (E1)


Hiện tượng thời tiết


0,301


0,318

Hoạt động nuôi tôm của hộ bị ảnh hưởng do nhiệt độ ngày càng nghiêm trọng (E11)

Hoạt động nuôi tôm của hộ bị ảnh hưởng do lượng mưa thay đổi ngày càng nghiêm trọng (E12)

Hoạt động nuôi tôm của hộ bị ảnh hưởng do mưa trái mùa

ngày càng nghiêm trọng (E13)

Hoạt động nuôi tôm của hộ bị ảnh hưởng do mực nước thay đổi ngày càng nghiêm trọng (E21)

Hoạt động nuôi tôm của hộ bị ảnh hưởng do mặn ngày càng nghiêm trọng (E22)

cực

đoan

dài ngày càng nghiêm trọng (E23)

(E2)

nghiêm trọng (E24) 0,178

Hoạt động nuôi tôm của hộ bị ảnh hưởng do sạt lỡ ngày 0,224

Chi phí

Tổng chi phí thiệt hại do các hiện tượng thiên tai gây ra

thiệt hại

0,184 trong 10 năm qua (E31) 1,00

(E3)


Khoảng


cách

0,197 Khoảng cách từ ao tôm đến bờ biển (E41) 1,00

(E4)


Hoạt động nuôi tôm của hộ bị ảnh hưởng do hạn hán kéo


Hoạt động nuôi tôm của hộ bị ảnh hưởng do bão ngày càng

0,341


0,347


0,311


0,212


0,194


0,191


càng nghiêm trọng (E25)


Nguồn: Kết quả xử lý số liệu khảo sát, 2018


Bảng 6.9 Chỉ số phơi lộ của hộ nuôi TTCTTC

Hộ nuôi

tôm

Chỉ số phơi lộ

E

Hộ nuôi

tôm

Chỉ số phơi lộ

E

Hộ nuôi

tôm

Chỉ số phơi lộ

E

Hộ nuôi

tôm

Chỉ số phơi lộ

E

Hộ nuôi

tôm

Chỉ số phơi lộ

E

1

0,51646

35

0,56096

69

0,30190

103

0,61192

137

0,59241

2

0,48640

36

0,65094

70

0,23935

104

0,62001

138

0,59977

3

0,36897

37

0,53008

71

0,55329

105

0,58692

139

0,53563

4

0,32828

38

0,53440

72

0,29655

106

0,45409

140

0,52422

5

0,43358

39

0,43372

73

0,42052

107

0,60247

141

0,48637

6

0,46543

40

0,59699

74

0,69905

108

0,53847

142

0,33095

7

0,47877

41

0,44261

75

0,31433

109

0,48659

143

0,62755

8

0,48257

42

0,69503

76

0,32620

110

0,47138

144

0,57399

9

0,34099

43

0,53522

77

0,37964

111

0,56086

145

0,44030

10

0,27989

44

0,65343

78

0,42209

112

0,46587

146

0,54189

11

0,54577

45

0,68845

79

0,68394

113

0,49719

147

0,44023

12

0,50565

46

0,67028

80

0,50171

114

0,37957

148

0,22163

13

0,62956

47

0,65159

81

0,39437

115

0,23953

149

0,40331

14

0,63675

48

0,61907

82

0,57021

116

0,48434

150

0,27180

15

0,73302

49

0,53839

83

0,41426

117

0,57180

151

0,31690

16

0,44239

50

0,70992

84

0,45523

118

0,47818

152

0,22892

17

0,47628

51

0,65798

85

0,50137

119

0,55117

153

0,25178

18

0,69579

52

0,67274

86

0,57588

120

0,50639

154

0,20221

19

0,53788

53

0,56308

87

0,45299

121

0,45279

155

0,55880

20

0,56075

54

0,69895

88

0,40459

122

0,34057

156

0,51013

21

0,52742

55

0,59793

89

0,38742

123

0,27932

157

0,36957

22

0,49324

56

0,60032

90

0,23907

124

0,40438

158

0,62692

23

0,40944

57

0,57246

91

0,71313

125

0,53828

159

0,52117

24

0,36525

58

0,59048

92

0,40667

126

0,46280

160

0,25868

25

0,64951

59

0,69652

93

0,47497

127

0,27306

161

0,28490

26

0,56740

60

0,74513

94

0,51473

128

0,34920

162

0,39869

27

0,58732

61

0,73461

95

0,47914

129

0,45594

163

0,36481

28

0,56833

62

0,51794

96

0,56269

130

0,48300

164

0,52845

29

0,62323

63

0,64617

97

0,53261

131

0,23568

165

0,25562

30

0,63510

64

0,43992

98

0,23194

132

0,53043

166

0,30059

31

0,37678

65

0,45679

99

0,54356

133

0,46196

167

0,28163

32

0,73701

66

0,61881

100

0,53341

134

0,25980

168

0,27068

33

0,55082

67

0,43538

101

0,74246

135

0,38606

169

0,31215

34

0,62281

68

0,61440

102

0,64810

136

0,39893

170

0,46906

Nguồn: Kết quả xử lý số liệu khảo sát, 2018


Bảng 6.10. Trọng số các biến số và chỉ số phụ sự nhạy cảm mô hình TTCTTC

Chỉ số phụ Trọng số Biến số Trọng số

Tổng diện tích đất (S11) 0,274

Đất đai (S1) 0,216

Diện tích đất nuôi tôm (S12) 0,373

Diện tích đất trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản khác (S13)

0,353

Năng suất (S2)

0,121

Năng suất tôm trung bình trong năm (S21)

1,00



Tổng số người trong hộ (S31)

0,289

Nhân khẩu (S3)

0,282

Tỷ lệ nữ (S32) 0,270

Số người già và trẻ em (S33) 0,229

Số lao động thường xuyên (S34) 0,211


Sức khỏe (S4) 0,170

Mức độ hiệu quả của các dịch vụ khám chữa

bệnh (S41)

Mức độ dễ dàng di chuyển đến nơi khám

chữa bệnh (S42)

Mức độ ô nhiễm nguồn nước dùng cho nuôi tôm (S51)

0,408


0,592


0,253

Nguồn nước

(S5)

0,211

Mức độ đáp ứng nhu cầu về nguồn nước sinh

hoạt (S53)

Loại nguồn nước mà hộ gia đình tiếp cận sử

dụng trong thiên tai (S53)

0,319


0,428

Nguồn: Kết quả xử lý số liệu khảo sát, 2018

Xem tất cả 252 trang.

Ngày đăng: 26/06/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí