Trọng Số Các Biến Số Và Chỉ Số Phụ Khả Năng Thích Ứng Mô Hình Ttcttc


Bảng 6.11. Chỉ số nhạy cảm của hộ nuôi TTCTTC


cảm S


cảm S


cảm S


cảm S


cảm S

1

0,40988

35

0,57223

69

0,53362

103

0,46895

137

0,47695

2

0,54419

36

0,56662

70

0,51267

104

0,49851

138

0,49374

3

0,43276

37

0,49178

71

0,59269

105

0,54985

139

0,52515

4

0,37947

38

0,47030

72

0,46597

106

0,51411

140

0,49743

5

0,47277

39

0,56208

73

0,47284

107

0,63083

141

0,54046

6

0,46967

40

0,49227

74

0,55518

108

0,44193

142

0,46604

7

0,50327

41

0,46727

75

0,54565

109

0,43580

143

0,49834

8

0,49606

42

0,49102

76

0,48047

110

0,38800

144

0,51889

9

0,49601

43

0,48626

77

0,51982

111

0,63893

145

0,49993

10

0,59746

44

0,54794

78

0,51232

112

0,58078

146

0,48385

11

0,54589

45

0,52259

79

0,54744

113

0,56321

147

0,52492

12

0,52311

46

0,48813

80

0,43766

114

0,48913

148

0,54830

13

0,45525

47

0,48224

81

0,49168

115

0,44278

149

0,61429

14

0,48619

48

0,51287

82

0,55036

116

0,59117

150

0,57439

15

0,54583

49

0,56998

83

0,57177

117

0,52878

151

0,60332

16

0,72323

50

0,54030

84

0,55045

118

0,49689

152

0,53456

17

0,53243

51

0,43694

85

0,58514

119

0,33771

153

0,58312

18

0,58455

52

0,47915

86

0,47508

120

0,45495

154

0,58106

19

0,66011

53

0,44844

87

0,46470

121

0,60406

155

0,47461

20

0,61983

54

0,48156

88

0,48793

122

0,49685

156

0,47857

21

0,58478

55

0,48857

89

0,50761

123

0,43088

157

0,53010

22

0,64796

56

0,52113

90

0,48461

124

0,36870

158

0,51328

23

0,51980

57

0,44421

91

0,51830

125

0,49393

159

0,51121

24

0,63346

58

0,46393

92

0,57575

126

0,48164

160

0,43742

25

0,50578

59

0,53228

93

0,56256

127

0,49042

161

0,64492

26

0,52319

60

0,46416

94

0,49641

128

0,56346

162

0,46923

27

0,63604

61

0,54887

95

0,56833

129

0,54867

163

0,66510

28

0,51217

62

0,54270

96

0,50396

130

0,42850

164

0,44011

29

0,51482

63

0,45471

97

0,46838

131

0,58196

165

0,54112

30

0,45472

64

0,51652

98

0,55986

132

0,54260

166

0,51003

31

0,50577

65

0,54211

99

0,46727

133

0,53892

167

0,46884

32

0,55266

66

0,50862

100

0,55407

134

0,71147

168

0,54121

33

0,47867

67

0,47286

101

0,58964

135

0,57585

169

0,49788

34

0,47133

68

0,46479

102

0,52375

136

0,49102

170

0,37328

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 252 trang tài liệu này.

Phân tích biện pháp thích ứng với biến đổi khí hậu và hiệu quả nuôi tôm biển nông hộ tại tỉnh Bến Tre - 27

Hộ nuôi tôm

Chỉ số nhạy

Hộ nuôi tôm

Chỉ số nhạy

Hộ nuôi tôm

Chỉ số nhạy

Hộ nuôi tôm

Chỉ số nhạy

Hộ nuôi tôm

Chỉ số nhạy


Nguồn: Kết quả xử lý số liệu khảo sát, 2018


Bảng 6.12. Trọng số các biến số và chỉ số phụ khả năng thích ứng mô hình TTCTTC

Chỉ số

phụ


Vốn con người (AC1)

Trọng số


0,284

Biến số Trọng

số Tỷ lệ hoàn thành trung học phổ thông trở lên (AC11) 0,218 Trình độ học vấn của chủ hộ (AC12) 0,177

Kinh nghiệm nuôi tôm (AC13) 0,160 Số năm nhận biết thời tiết thay đổi thất thường (AC14) 0,236 Nhận thức về xu thế biến đổi của thiên tai (AC15) 0,209


Vốn xã hội (AC2)


0,287

Số lần tham gia các lớp tập huấn khuyến nông về nuôi tôm do công ty hay nhà nước tổ chức trong năm (AC21)

Số lần tham gia tập huấn phòng chống thiên tai, thích ứng BĐKH (AC22)

Số lượng các tổ chức xã hội mà các thành viên trong hộ gia đình tham gia (AC23)

Số lượng các nguồn thông tin mà nông hộ tiếp cận về BĐKH

(AC24)

0,199


0,187


0,194


0,209


Vốn vật chất (AC3)


0,201

Số lượng các loại bảo hiểm mà hộ gia đình tham gia (AC25) 0,212 Số lượng tài sản tiêu dùng lâu bền của HGĐ (AC31) 0,251 Số lượng tài sản sản xuất lâu bền của HGĐ (AC32) 0,201 Loại nhà hộ đang sinh sống (AC33) 0,200

Tình hình giao thông (AC34) 0,168

Tình hình cung cấp điện (AC35) 0,180


Vốn

Mức thu nhập bình quân của hộ gia đình trên một năm

(AC41)

0,288

tài

0,228

Phần trăm tích lũy trong tổng thu nhập (AC42) 0,289

chính (AC4)

Số lượng các loại sinh kế mà các thành viên trong hộ tham gia

(AC43)

0,283

Vay nợ (AC44) 0,141

Nguồn: Kết quả xử lý số liệu khảo sát, 2018


Bảng 6.13 Chỉ số khả năng thích ứng của hộ nuôi TTCTTC


Chỉ số

khả


Chỉ số

khả


Chỉ số

khả


Chỉ số

khả


Chỉ số

khả


Hộ

năng

thích


Hộ

năng

thích


Hộ

năng

thích


Hộ

năng

thích


Hộ

năng

thích

nuôi

ứng

nuôi

ứng

nuôi

ứng

nuôi

ứng

nuôi

ứng

tôm

AC

tôm

AC

tôm

AC

tôm

AC

tôm

AC

1

0,75382

35

0,84472

69

0,71231

103

0,76376

137

0,62715

2

0,69691

36

0,60569

70

0,71449

104

0,62488

138

0,52289

3

0,53651

37

0,63295

71

0,50766

105

0,64517

139

0,57797

4

0,55203

38

0,63035

72

0,54417

106

0,57743

140

0,51365

5

0,63122

39

0,64308

73

0,58474

107

0,64333

141

0,74331

6

0,52508

40

0,42044

74

0,49633

108

0,63898

142

0,60592

7

0,69449

41

0,55028

75

0,51348

109

0,62023

143

0,56844

8

0,58233

42

0,62551

76

0,54031

110

0,61478

144

0,52867

9

0,49850

43

0,67814

77

0,66424

111

0,64300

145

0,62543

10

0,71252

44

0,58973

78

0,47575

112

0,61610

146

0,53801

11

0,68874

45

0,66480

79

0,57934

113

0,73510

147

0,68600

12

0,60073

46

0,51811

80

0,62314

114

0,62943

148

0,59714

13

0,71469

47

0,50476

81

0,50985

115

0,58547

149

0,59890

14

0,65638

48

0,61193

82

0,60012

116

0,55524

150

0,56424

15

0,69265

49

0,69852

83

0,58687

117

0,61589

151

0,64727

16

0,60401

50

0,65274

84

0,70964

118

0,56628

152

0,61634

17

0,46850

51

0,55656

85

0,52213

119

0,50714

153

0,57144

18

0,65679

52

0,59754

86

0,52899

120

0,54181

154

0,59131

19

0,79532

53

0,48352

87

0,55582

121

0,61416

155

0,63002

20

0,68405

54

0,62939

88

0,70201

122

0,53666

156

0,44866

21

0,70411

55

0,60811

89

0,75410

123

0,53769

157

0,61402

22

0,66141

56

0,56316

90

0,60203

124

0,63023

158

0,55753

23

0,58520

57

0,55727

91

0,61862

125

0,53104

159

0,54387

24

0,74096

58

0,63935

92

0,68425

126

0,70791

160

0,49711

25

0,64081

59

0,50780

93

0,66246

127

0,59639

161

0,56715

26

0,57781

60

0,52681

94

0,43322

128

0,61717

162

0,52548

27

0,60085

61

0,50175

95

0,58490

129

0,46694

163

0,51204

28

0,65546

62

0,61186

96

0,63470

130

0,50176

164

0,46823

29

0,65915

63

0,53520

97

0,46757

131

0,60318

165

0,54841

30

0,59094

64

0,68559

98

0,60551

132

0,47808

166

0,63249

31

0,57391

65

0,72952

99

0,68202

133

0,64830

167

0,45062

32

0,52963

66

0,65310

100

0,64028

134

0,66475

168

0,44673

33

0,62639

67

0,56531

101

0,59025

135

0,47908

169

0,65334

34

0,62370

68

0,59842

102

0,66396

136

0,58744

170

0,48364

Nguồn: Kết quả xử lý số liệu khảo sát, 2018


Bảng 6.14. Chỉ số dễ bị tổn thương của hộ nuôi TTCTTC

Hộ nuôi

tôm


SFVI

Hộ nuôi

tôm


SFVI

Hộ nuôi

tôm


SFVI

Hộ nuôi

tôm


SFVI

Hộ nuôi

tôm


SFVI

1

0,55278

35

0,66673

69

0,55175

103

0,60152

137

0,55283

2

0,58709

36

0,59697

70

0,53087

104

0,56711

138

0,52481

3

0,45711

37

0,54937

71

0,55481

105

0,59092

139

0,54594

4

0,43071

38

0,53963

72

0,46061

106

0,52485

140

0,50842

5

0,52134

39

0,56574

73

0,50233

107

0,62972

141

0,60188

6

0,48851

40

0,48725

74

0,56242

108

0,53073

142

0,48928

7

0,56634

41

0,49191

75

0,48902

109

0,51118

143

0,54848

8

0,52404

42

0,57863

76

0,47155

110

0,48478

144

0,53313

9

0,46660

43

0,56393

77

0,54368

111

0,62511

145

0,53282

10

0,55668

44

0,58339

78

0,48171

112

0,57085

146

0,51442

11

0,59656

45

0,60548

79

0,58544

113

0,61131

147

0,56553

12

0,54724

46

0,53437

80

0,51600

114

0,51751

148

0,50178

13

0,58139

47

0,52333

81

0,47911

115

0,43415

149

0,56759

14

0,57602

48

0,56879

82

0,57190

116

0,55754

150

0,51165

15

0,63452

49

0,60942

83

0,54634

117

0,56810

151

0,56293

16

0,62602

50

0,61336

84

0,58834

118

0,51786

152

0,48430

17

0,49876

51

0,52260

85

0,54641

119

0,43956

153

0,51421

18

0,63193

52

0,55901

86

0,51392

120

0,49583

154

0,51065

19

0,68421

53

0,48330

87

0,49475

121

0,57807

155

0,54622

20

0,63107

54

0,57652

88

0,54762

122

0,48043

156

0,47412

21

0,61592

55

0,55237

89

0,57160

123

0,43916

157

0,52851

22

0,62249

56

0,55152

90

0,47829

124

0,46849

158

0,55119

23

0,52144

57

0,50940

91

0,59199

125

0,51577

159

0,52475

24

0,61919

58

0,55092

92

0,58121

126

0,55826

160

0,42367

25

0,58180

59

0,55569

93

0,58090

127

0,48554

161

0,54695

26

0,55122

60

0,54131

94

0,47756

128

0,54065

162

0,47540

27

0,61403

61

0,56845

95

0,55678

129

0,50154

163

0,55209

28

0,57400

62

0,56240

96

0,56184

130

0,46515

164

0,46736

29

0,58723

63

0,52070

97

0,48065

131

0,52181

165

0,48790

30

0,53832

64

0,56155

98

0,49242

132

0,51732

166

0,51256

31

0,50474

65

0,59195

99

0,55840

133

0,56270

167

0,40624

32

0,58052

66

0,58143

100

0,58063

134

0,60661

168

0,45480

33

0,54520

67

0,49835

101

0,61973

135

0,50441

169

0,51675

34

0,55501

68

0,54146

102

0,59782

136

0,50724

170

0,43117

Nguồn: Kết quả xử lý số liệu khảo sát, 2018


Bảng 6.15. Kiểm định sự khác biệt một số chỉ tiêu kinh tế xã hội giữa 2 nhóm hộ có chỉ số dễ bị tổn thương cao và trung bình

Levene's Test

for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig. (2-

Mean

Std. Error






tailed)

Difference

Difference

KNGHIEM Equal variances assumed

1.969

.162

-2.224

260

.027

-3.535

1.590

Equal variances not assumed



-2.525

19.100

.021

-3.535

1.400

TDVH Equal variances assumed

.752

.387

-1.104

260

.036

-1.656

.787

Equal variances not assumed



-2.348

18.974

.030

-1.656

.705

PHUTHUOC Equal variances assumed

.091

.763

4.213

260

.000

1.114

.264

Equal variances not assumed



4.453

18.613

.000

1.114

.250

LD Equal variances assumed

.658

.418

-.932

260

.352

-.159

.171

Equal variances not assumed



-1.066

19.152

.300

-.159

.149

DTHE Equal variances assumed

2.762

.098

-.914

260

.362

-.115

.126

Equal variances not assumed



-.903

18.227

.378

-.115

.127

LOAIHO Equal variances assumed

26.002

.000

2.988

260

.003

.182

.061

Equal variances not assumed



1.703

16.591

.107

.182

.107

TGPCTT Equal variances assumed

105.41

.000

-2.781

260

.006

-.314

.113

Equal variances not assumed



-10.575

244.00

.000

-.314

.030

HIEMKHIC Equal variances assumed

.267

.606

1.743

260

.083

.213

.122

HIASE

Equal variances not assumed



1.677

18.091

.111

.213

.127

TDTDAT Equal variances assumed

2.663

.104

-1.594

260

.112

-5730.274

3595.461

Equal variances not assumed



-3.118

29.084

.004

-5730.274

1837.653

DTTOM Equal variances assumed

7.731

.006

-2.062

260

.040

-4828.788

2342.326

Equal variances not assumed



-4.408

33.443

.000

-4828.788

1095.476

KCBIEN Equal variances assumed

.697

.404

-2.230

260

.027

-5.145

2.307

Equal variances not assumed



-2.954

20.509

.008

-5.145

1.742

LOAINHA Equal variances assumed

3.672

.056

2.932

260

.004

.327

.112

Equal variances not assumed



2.591

17.712

.019

.327

.126

VAY Equal variances assumed

1.825

.178

1.594

260

.112

.191

.120

Equal variances not assumed



1.485

17.938

.155

.191

.128

THUNHAP Equal variances assumed

3.858

.050

-1.355

260

.177

-40.946

30.226

Equal variances not assumed



-2.710

30.026

.011

-40.946

15.109

Nguồn: Kết quả xử lý số liệu khảo sát, 2018


Phụ lục 7. Mô hình hồi quy Multivariate Probit


Bảng 7.1. Thống kê mô tả các biến sử dụng trong các mô hình


Tên biến

N

Nhỏ nhất

Lớn nhất

Trung bình

Độ lệch chuẩn

Biến phụ thuộc

ĐCLTV


262


0


1


0,62


0,486

ĐCKT

262

0

1

0,80

0,416

ĐDHSX

262

0

1

0,53

0,498

PNRR

262

0

1

0,51

0,50

Biến độc lập






MHINH

262

0

1

0,65

0,478

GTINH

262

0

1

0,74

0,439

TUOI

262

25

84

50,40

11,417

TDVH

262

0

16

7,07

3,177

KNGHIEM

262

0

30

12,45

6,380

LDONG

262

0

6

1,45

0,680

TNHAP

262

10

800

127,17

120,707

DTICH

262

0,1

5,0

0,885

0,939

KNONG

262

0

10

1,51

1,459

DTHE

262

0

1

0,52

0,501

TDUNG

262

0

1

0,47

0,500

TTIN

262

0

1

1,79

1,19

NAM

262

1

19

4,94

3,05

AHBDKH

262

0

1

0,88

0,337

Chỉ số phơi lộ

262

10,89

74,51

0,466

0,137

Nguồn: Phân tích số liệu khảo sát, 2018


Bảng 7.2. Kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến mô hình hồi quy Multivariate Probit


. corr mhinh gtinh tuoi tdhv knghiem ldong tnhap dtich knong dthe tdung ttin nam ahbdkh e (obs=262)

| mhinh gtinh tuoi tdhv knghiem ldong tnhap dtich

-------------+-------------------------------------------------------------------------


Mhinh

|

1.0000





gtinh

|

0.2211

1.0000



tuoi

|

-0.2401

-0.0556

1.0000


tdhv

|

0.1207

0.1025

-0.0878

1.0000

knghiem

|

-0.3987

-0.1348

0.2206

0.1770

1.0000




ldong

|

0.0128

-0.1107

0.0316

0.2130

0.2566

1.0000



tnhap

|

0.2298

0.0855

0.0751

0.2389

0.1206

0.2378

1.0000


dtich

|

-0.4624

-0.0627

0.1253

0.0388

0.2564

0.0270

-0.0369

1.0000

knong

|

0.1486

0.1482

-0.0055

0.3657

0.2491

0.2207

0.3231

-0.0305

dthe

|

-0.3025

-0.1820

0.2522

0.1181

0.2888

0.2681

0.1435

0.1706

tdung

|

-0.0610

0.0336

0.1287

0.1998

0.2142

0.2149

0.1847

0.0698

ttin

|

0.0879

0.0953

-0.0574

0.3143

0.2308

0.2517

0.2811

0.0378

nam

|

-0.0629

0.0845

0.0051

0.1300

0.3180

0.2482

0.2793

0.1011

ahbdkh

|

0.1442

0.0564

0.0126

0.2259

0.1631

0.1034

0.0993

-0.1511

e

|

0.1284

0.1182

-0.0419

-0.2109

-0.4036

-0.2332

-0.2407

-0.1045


knong dthe tdung ttin nam ahbdkh e

------------+--------------------------------------------------------


knong

dthe

|1.0000

|0.1571


1.0000



tdung

|0.3629

0.2095

1.0000

ttin

|0.0979

0.4056

0.0981

0.3116

1.0000


nam

|0.2989

0.1501

0.3110

0.4215

1.0000


ahbdkh

| 0.1902

0.0632

0.1584

0.1722

0.1296 1.0000


e

|-0.3081

-0.1585

-0.2571

-0.2568

-0.2941 -0.0942

1.0000

Nguồn: Kết quả xử lý số liệu khảo sát, 2018


Phụ lục 7.3. Kết xuất mô hình hồi quy Multivariate Probit


Multivariate probit (SML, # draws = 100)

Number of obs

=

262


Wald chi2(60)

=

271.86

Log likelihood = -338.89654

Prob > chi2

=

0.0000

------------------------------------------------------------------------------

| Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]

-------------+----------------------------------------------------------------

dcltv |

mhinh | 1.57118 .3367153 4.67 0.000 .9112303 2.23113

gtinh | -.123945 .2677971 -0.46 0.643 -.6488178 .4009278

tuoi | -.012616 .0098763 -1.28 0.201 -.0319732 .0067412

tdhv | .1521547 .0413469 3.68 0.000 .0711163 .2331932

knghiem | .0098476 .0217125 0.45 0.650 -.0327081 .0524034

ldong | .0942962 .2105057 0.45 0.654 -.3182873 .5068797

tnhap | .0026445 .0015022 1.76 0.078 -.0002998 .0055888

dtich | -.1680845 .1551584 -1.08 0.279 -.4721893 .1360203

knong | .080541 .1006764 0.80 0.424 -.1167811 .2778631

dthe | .4583219 .2682559 1.71 0.088 -.0674499 .9840937

tdung | .4055494 .2437907 1.66 0.096 -.0722715 .8833704

ttin | .2968751 .1384813 1.14 0.032 .0254568 .5682934

nam | .1234877 .0552494 2.24 0.025 .0152009 .2317745

ahbdkh | 1.140964 .4109906 2.78 0.006 .3354373 1.946491

e | -3.674014 1.075065 -3.42 0.001 -5.781101 -1.566926

_cons | -2.09725 .897402 -2.34 0.019 -3.856125 -.3383741

-------------+----------------------------------------------------------------

dckt |

mhinh | 3.105448 .6156513 5.04 0.000 1.898794 4.312102

gtinh | .0706659 .3173665 0.22 0.824 -.551361 .6926927

tuoi | .0033973 .0158936 0.21 0.831 -.0277537 .0345483

tdhv | .1545443 .0621 2.49 0.013 .0328305 .2762582

knghiem | .0217326 .031987 0.68 0.497 -.0409607 .0844259

ldong | .805364 .2784817 2.89 0.004 .2595499 1.351178

tnhap | -.0002953 .0021659 -0.14 0.892 -.0045403 .0039497

dtich | -.4077688 .1982257 -2.06 0.040 -.796284 -.0192536

knong | .3612558 .1919614 1.88 0.060 -.0149816 .7374931

dthe | .3743102 .3623837 1.03 0.302 -.3359489 1.084569

tdung | .661798 .3506187 1.89 0.059 -.0254021 1.348998

ttin | .4504119 .2378083 1.89 0.058 -.0156838 .9165077

nam | .0156456 .0813791 0.19 0.848 -.1438545 .1751458

ahbdkh | .7517232 .4014552 1.87 0.061 -.0351146 1.538561

e | -2.303342 1.245942 -1.85 0.065 -4.745343 .1386599

_cons | -3.635935 1.29235 -2.81 0.005 -6.168895 -1.102975

-------------+----------------------------------------------------------------

ddhsx |

mhinh | -2.313025 .3259458 -7.10 0.000 -2.951867 -1.674183

gtinh | -.3822295 .243473 -1.57 0.116 -.8594277 .0949688

tuoi | -.0205951 .0093819 -2.20 0.028 -.0389832 -.002207

tdhv | -.0022913 .0356602 -0.06 0.949 -.072184 .0676015

knghiem | -.0271845 .0204726 -1.33 0.184 -.0673101 .012941

ldong | .3703447 .1786461 2.07 0.038 .0202048 .7204845

tnhap | .0014611 .0009531 1.53 0.125 -.0004071 .0033292

dtich | -.0030839 .1244797 -0.02 0.980 -.2470596 .2408918

knong | .1983055 .0954483 2.08 0.038 .0112302 .3853808

dthe | .4564532 .2132657 1.14 0.032 .0384602 .8744463

tdung | .0129056 .2172229 0.06 0.953 -.4128435 .4386548

ttin | .1449296 .1023069 1.42 0.157 -.0555882 .3454474

nam | .0888051 .0492254 1.80 0.071 -.007675 .1852852

ahbdkh | .0655542 .315976 0.21 0.836 -.5537474 .6848558

e | .0498088 .8281319 0.06 0.952 -1.5733 1.672918

_cons | 1.454634 .8218271 1.77 0.077 -.1561179 3.065385

-------------+----------------------------------------------------------------

pnrr |

mhinh | 1.337308 .2825497 4.73 0.000 .7835212 1.891096

gtinh | .1306435 .2264547 0.58 0.564 -.3131996 .5744865

tuoi | .0259874 .009163 2.84 0.005 .0080284 .0439465

tdhv | .0942851 .0352666 2.67 0.008 .0251639 .1634063

knghiem | .0455271 .0204908 2.22 0.026 .0053658 .0856884

ldong | -.0771042 .1714685 -0.45 0.653 -.4131762 .2589678

tnhap | .0014739 .0011036 1.34 0.182 -.0006891 .0036369

dtich | .0827942 .1197802 0.69 0.489 -.1519707 .3175592

Xem tất cả 252 trang.

Ngày đăng: 26/06/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí