khấu hao hàng năm chia cho số vụ nuôi trung bình trên năm. Khoản mục chi phí khấu hao được đưa vào chi phí ao nuôi (bao gồm chi phí khấu hao và cải tạo ao).
Chi phí các loại vật dụng rẻ tiền mau hỏng (chài kiểm tra, thau, ca, vợt . . .) (triệu đồng/ha/vụ): được phân bổ theo thời gian bằng cách chia đều cho các lần sử dụng trung bình trong năm nhưng không quá 3 năm và được tính vào chi phí khác.
Tổng chi phí - TC (triệu đồng/ha): Là toàn bộ chi phí sản xuất cho mỗi ha nuôi tôm bao gồm chi phí trực tiếp bằng tiền, chi phí tự có của gia đình và chi phí khấu hao
TC = Chi phí bằng tiền + Chi phí tự có + Khấu hao
Lợi nhuận (triệu đồng/ha): là phần giá trị còn lại của doanh thu sau khi đã trừ đi tổng chi phí sản xuất tính trên mỗi ha. Lợi nhuận = DT – TC
Thu nhập – TN (triệu đồng/ha): là phần thu nhập tính bằng tiền sau khi trừ đi
các khoản chi phí trực tiếp bằng tiền và khấu hao tính trên mỗi ha.
TN = DT – Chi phí trực tiếp bằng tiền – Khấu hao
Hiệu quả tính trên một đồng chi phí, bao gồm: Tỷ suất doanh thu trên chi phí (DT/CP), tỷ suất lợi nhuận trên chi phí (LN/CP), tỷ suất thu nhập trên chi phí (TN/CP)
Hiệu quả tính trên một đồng doanh thu, bao gồm: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (LN/DT) và tỷ suất thu nhập trên doanh thu (TN/DT).
Phụ lục 3. Nhận thức của hộ nuôi tôm về biến đổi khí hậu
Bảng 3.1. Hộ nuôi TSQCCT đánh giá mức độ ảnh hưởng của BĐKH
Đơn vị tính: %
Hiện tượng BĐKH
Hoàn toàn
không đồng ý
Không đồng
ý
Phân vân Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý
8,70 | 6,52 | 18,48 | 46,74 | 19,6 | |
Lượng mưa | 7,61 | 14,13 | 26,09 | 35,87 | 16,3 |
Mưa trái mùa | 14,13 | 17,39 | 23,91 | 29,35 | 15,2 |
Mực nước | 25,00 | 21,74 | 27,17 | 18,48 | 7,6 |
Độ mặn | 18,48 | 19,57 | 25,00 | 29,35 | 7,6 |
Hạn hán | 38,04 | 16,30 | 15,22 | 19,57 | 10,9 |
Bão | 55,43 | 10,87 | 9,78 | 15,22 | 8,7 |
Sạt lở | 71,74 | 14,13 | 7,61 | 2,17 | 4,3 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân tích biện pháp thích ứng với biến đổi khí hậu và hiệu quả nuôi tôm biển nông hộ tại tỉnh Bến Tre - 22
- Một Số Phương Pháp Khác Đánh Giá Tính Dễ Bị Tổn Thương
- Tổng Hợp Một Số Nghiên Cứu Đánh Giá Hiệu Quả Nuôi Tôm
- Kết Quả Tính Trọng Số Và Chỉ Số Dễ Bị Tổn Thương Của Hộ Nuôi Ttcttc
- Trọng Số Các Biến Số Và Chỉ Số Phụ Khả Năng Thích Ứng Mô Hình Ttcttc
- Quy Mô Và Kết Cấu Chi Phí Của Các Hộ Nuôi Tôm Biển
Xem toàn bộ 252 trang tài liệu này.
Nguồn: Phân tích số liệu khảo sát, 2018
Bảng 3.2. Hộ nuôi TTCTTC đánh giá mức độ ảnh hưởng của BĐKH
Đơn vị tính: %
Hiện tượng BĐKH
Hoàn toàn
không đồng ý
Không đồng
ý
Phân vân Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý
5,88 | 4,71 | 19,41 | 44,12 | 25,88 | |
Lượng mưa | 2,94 | 14,71 | 21,76 | 41,18 | 19,41 |
Mưa trái mùa | 8,24 | 12,35 | 22,94 | 37,06 | 19,41 |
Mực nước | 25,29 | 18,24 | 33,53 | 18,24 | 4,71 |
Độ mặn | 27,65 | 22,35 | 26,47 | 17,06 | 6,47 |
Hạn hán | 32,35 | 18,82 | 21,76 | 21,76 | 5,29 |
Bão | 37,65 | 18,24 | 14,71 | 18,24 | 11,18 |
Sạt lở | 64,12 | 16,47 | 9,41 | 6,47 | 3,53 |
Nguồn: Phân tích số liệu khảo sát, 2018
Bảng 3.3. Hộ nuôi tôm biển đánh giá mức độ ảnh hưởng của BĐKH
Đơn vị tính: %
Hiện tượng BĐKH
Hoàn toàn
không đồng ý
Không đồng ý Phân vân Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý
6,87 | 5,34 | 19,08 | 45,04 | 23,66 | |
Lượng mưa | 4,58 | 14,50 | 23,28 | 39,31 | 18,32 |
Mưa trái mùa | 10,31 | 14,12 | 23,28 | 34,35 | 17,94 |
Mực nước | 25,19 | 19,47 | 31,30 | 18,32 | 5,73 |
Độ mặn | 24,43 | 21,37 | 25,95 | 21,37 | 6,87 |
Hạn hán | 34,35 | 17,94 | 19,47 | 20,99 | 7,25 |
Bão | 43,89 | 15,65 | 12,98 | 17,18 | 10,31 |
Sạt lở | 66,79 | 15,65 | 8,78 | 4,96 | 3,82 |
Nguồn: Phân tích số liệu khảo sát, 2018
Phụ lục 4. Nguồn lực sinh kế của hộ nuôi tôm
Bảng 4.1. Tổng dân số và lao động tỉnh Bến Tre 2007 - 2017
2007 2012 2017
Chỉ tiêu
Số lượng (người)
Tỷ lệ
(%)
Số lượng (người)
Tỷ lệ
(%)
Số lượng (người)
Tỷ lệ
(%)
1.354.112 | 1.258.894 | 1.266.726 | ||||
Nam | 658.787 | 48,65 | 617.069 | 49,02 | 622.971 | 49,18 |
Nữ | 695.325 | 51,35 | 641.825 | 50,98 | 643.755 | 50,82 |
Phân theo vùng | ||||||
Thành thị | 132.441 | 9,78 | 126.414 | 10,04 | 135.143 | 10,67 |
Nông thôn | 1.221.671 | 90,22 | 1.132.480 | 89,96 | 1.131.583 | 89,33 |
Lực lượng lao động
15 tuổi trở lên
Phân theo giới tính
774.087 770.828 810.389
405.683 | 52,41 | 401.590 | 52,10 | 430.894 | 53,17 | |
Nữ | 368.404 | 47,59 | 369.238 | 47,90 | 379.495 | 46,83 |
Phân theo vùng | ||||||
Thành thị | 71.546 | 9,24 | 71.274 | 9,25 | 75.275 | 9,29 |
Nông thôn | 702.541 | 90,76 | 699.554 | 90,75 | 735.114 | 90,71 |
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Bến Tre
Bảng 4.2. Tình hình theo dõi sức khỏe của hộ nuôi tôm biển
Đơn vị tính: %
Chỉ tiêu
Mô hình
TSQCCT TTCTTC
(n=92) (n=170)
TB chung (n =262)
Hiệu quả | 36,96 | 32,35 | 33,97 |
Tương đối hiệu quả | 56,52 | 60,00 | 58,78 |
Kém hiệu quả | 6,52 | 7,65 | 7,25 |
Mức độ dễ dàng di chuyển đến nơi khám bệnh | |||
Dễ dàng | 90,22 | 82,35 | 85,11 |
Tương đối dễ dàng | 7,61 | 17,06 | 13,74 |
Không dễ dàng | 2,17 | 0,59 | 1,15 |
Nguồn: Phân tích số liệu khảo sát, 2018
Bảng 4.3. Tình hình phân bổ đất đai của tỉnh Bến Tre
2007 2012 2017
lượng | Tỷ lệ | lượng | Tỷ lệ | lượng | Tỷ lệ | |
(ha) | (%) | (ha) | (%) | (ha) | (%) | |
Tổng diện tích đất tự nhiên | 236.020 | 235.953 | 239.481 | |||
Diện tích đất nông nghiệp | 181.551 | 76,92 | 179.746 | 76,18 | 181.895 | 75,95 |
Đất sản xuất nông nghiệp | 136.196 | 75,02 | 144.090 | 80,16 | 140.533 | 77,26 |
Đất lâm nghiệp có rừng | 6.431 | 3,54 | 4.512 | 2,51 | 6.914 | 3,80 |
Đất nuôi trồng thủy sản | 37.265 | 20,53 | 29.132 | 16,21 | 31.474 | 17,30 |
Đất làm muối | 1.314 | 0,72 | 1.753 | 0,98 | 1.170 | 1,19 |
Đất nông nghiệp khác | 345 | 0,19 | 259 | 0,14 | 805 | 0,44 |
Đất phi nông nghiệp | 54.398 | 23,05 | 56.062 | 23,76 | 57.104 | 23,84 |
Đất chưa sử dụng | 71 | 0,03 | 144 | 0,08 | 482 | 0,20 |
Chỉ tiêu
Số Số Số
Nguồn: Niên giám thống kê Bến Tre
Bảng 4.4. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và theo huyện
Bình Đại Ba Tri Thạnh Phú
Chỉ tiêu
SL
(ha)
Tỷ lệ
(%)
SL
(ha)
Tỷ lệ
(%)
SL
(ha)
Tỷ lệ
(%)
Tổng diện tích đất tự nhiên 42.758 100,00 36.739 100,00 42.655 100,00
14.244 | 33,31 | 20.466 | 55,71 | 18.879 | 44,26 | |
Đất lâm nghiệp có rừng | 2.882 | 6,74 | 1.489 | 4,05 | 2.543 | 5,96 |
Đất chuyên dùng | 1.337 | 3,13 | 2.971 | 8,09 | 1.784 | 4,18 |
Đất ở | 840 | 1,96 | 1.253 | 3,41 | 789 | 1,85 |
Đất khác | 23.455 | 54,86 | 10.560 | 28,74 | 18.660 | 43,75 |
Nguồn: Niên giám thống kê Bến Tre, 2017
Bảng 4.5. Mức độ đáp ứng nhu cầu và loại nước sinh hoạt
Đơn vị tính: %
Mô hìnhTB
Chỉ tiêu
TSQCCT TTCTTC
(n = 92) (n = 170)
Chung (n = 262)
Mức độ đáp ứng nhu cầu về nước sinh hoạt
2,17 | 4,12 | 3,44 | |
Thỉnh thoảng thiếu | 5,43 | 13,53 | 10,69 |
Đủ dùng | 92,40 | 82,35 | 85,87 |
Loại nguồn nước sinh hoạt | |||
Nước giếng | 42,39 | 28,24 | 33,20 |
Nước mưa | 72,83 | 65,50 | 68,32 |
Nước máy | 55,43 | 50,00 | 52,29 |
Nguồn: Phân tích số liệu khảo sát, 2018
Bảng 4.6. Khoảng cách từ ao nuôi tôm đến trung tâm huyện, xã và bờ biển
Đơn vị tính: km
Mô hìnhTB Chung
Chỉ tiêu
TSQCCT (n = 92)
TTCTTC (n = 170)
(n = 262)
12,8 | 12,05 | 12,31 | |
Đến xã | 2,04 | 2,87 | 2,58 |
Đến bờ biển | 10,30 | 12,6 | 11,81 |
Nguồn: Phân tích số liệu khảo sát, 2018
Bảng 4.7. Đánh giá cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi tôm ở ba huyện ven biển
Đơn vị tính: %
Thuận lợi | Tương đối thuận lợi | Không thuận lợi | |
Giao thông | 63,36 | 30,15 | 6,11 |
Đê bao, đê biển | 67,94 | 25,95 | 5,73 |
Kênh rạch | 76,72 | 19,85 | 3,44 |
Điện | 66,41 | 28,24 | 5,34 |
Nguồn: Phân tích số liệu khảo sát, 2018
Phụ lục 5. Tỷ lệ hộ áp dụng biện pháp thích ứng biến đổi khí hậu
TSQCCT TTCTTC TB chung Biện pháp thích ứng Số hộ Tỷ lệ Số hộ Tỷ lệ Số hộ Tỷ lệ (hộ) (%) (hộ) (%) (hộ) (%) | ||||||
Điều chỉnh lịch thời vụ | 37 | 40,2 | 130 | 76,4 | 163 | 62,2 |
Điều chỉnh thời điểm thả giống | 32 | 34,78 | 122 | 71,76 | 154 | 58,78 |
Điều chỉnh thời điểm thu hoạch | 6 | 6,52 | 36 | 21,18 | 42 | 16,03 |
Điều chỉnh kỹ thuật | 42 | 45,6 | 77 | 84,1 | 211 | 80,50 |
Thay đổi giống nuôi | 36 | 39,13 | 132 | 77,65 | 168 | 64,12 |
Thay đổi mật độ nuôi | 35 | 38,04 | 105 | 61,76 | 140 | 53,44 |
Điều chỉnh tần suất thay nước | 40 | 43,48 | 87 | 51,18 | 127 | 48,47 |
Xây dựng ao lắng lọc | 5 | 5,43 | 130 | 76,47 | 135 | 51,53 |
Thay đổi cách cho ăn | 8 | 8,7 | 80 | 47,06 | 88 | 33,59 |
Sử dụng thuốc. hóa chất. chế 5 | 5,43 | 131 | 77,06 | 136 | 51,91 | |
Tăng cường sử dụng máy móc thiết bị | 2 | 2,17 | 75 | 44,12 | 77 | 29,39 |
Đa dạng hóa sản xuất | 75 | 81,5 | 61 | 35,8 | 140 | 53,40 |
Nuôi tôm kết hợp/cây con khác | 68 | 73,91 | 11 | 6,47 | 79 | 30,15 |
Chuyển một hay một vài ao sang | ||||||
nuôi loại nuôi loại thủy sản | 16 | 17,39 | 21 | 12,35 | 37 | 14,12 |
khác/làm muối/trồng cây | ||||||
Làm thêm nghề phi nông nghiệp | 30 | 32,61 | 36 | 21,18 | 66 | 25,19 |
Phòng ngừa rủi ro | 27 | 29,35 | 107 | 62,94 | 134 | 51,15 |
cho ao tôm | 24 | 26,09 | 101 | 59,41 | 125 | 47,71 |
Mua bảo hiểm tôm | 3 | 3,30 | 11 | 6,47 | 14 | 5,34 |
Bảng 5.1. Tỷ lệ hộ áp dụng biện pháp thích ứng biến đổi khí hậu
phẩm sinh học. vôi
Củng cố đảm bảo an toàn tài sản
Nguồn: Phân tích số liệu khảo sát, 2018
Phụ lục 6. Kết quả tính trọng số và chỉ số dễ bị tổn thương
6.1. Kết quả tính trọng số và chỉ số dễ bị tổn thương của hộ nuôi TSQCCT Bảng 6.1. Trọng số các biến số và chỉ số phụ của sự phơi lộ mô hình TSQCCT
Chỉ số phụ Trọng
Biến số Trọng số
số
Khí hậu (E1) | 0,201 | nhiệt độ ngày càng nghiêm trọng (E11) Hoạt động nuôi tôm của hộ bị ảnh hưởng do lượng mưa thay đổi ngày càng nghiêm trọng 0,344 |
(E12) | ||
Hoạt động nuôi tôm của hộ bị ảnh hưởng do 0,316 | ||
mưa trái mùa ngày càng nghiêm trọng (E13) | ||
Hoạt động nuôi tôm của hộ bị ảnh hưởng do | ||
mực nước thay đổi ngày càng nghiêm trọng 0,190 | ||
(E21) | ||
Hoạt động nuôi tôm của hộ bị ảnh hưởng do 0,189 | ||
Hiện tượng | mặn ngày càng nghiêm trọng (E22) | |
thời tiết cực | 0,291 | Hoạt động nuôi tôm của hộ bị ảnh hưởng do 0,166 |
đoan (E2) | hạn hán kéo dài ngày càng nghiêm trọng (E23) | |
Hoạt động nuôi tôm của hộ bị ảnh hưởng do 0,172 | ||
bão ngày càng nghiêm trọng (E24) | ||
Hoạt động nuôi tôm của hộ bị ảnh hưởng do sạt 0,283 | ||
lỡ ngày càng nghiêm trọng (E25) |
Hoạt động nuôi tôm của hộ bị ảnh hưởng do
0,340
Chi phí thiệt hại (E3)
Tổng chi phí thiệt hại do các hiện tượng thiên tai gây ra trong 10 năm qua (E31)
1,000
0,239
Khoảng cách (E4)
0,269 Khoảng cách từ ao tôm đến bờ biển (E41) 1,000
Nguồn: Kết quả xử lý số liệu khảo sát, 2018
Bảng 6.2. Chỉ số phơi lộ của hộ nuôi TSQCCT
Chỉ số phơi lộ - E | Hộ nuôi tôm | Chỉ số phơi lộ - E | Hộ nuôi tôm | Chỉ số phơi lộ - E | |
1 | 0,62717 | 32 | 0,50805 | 63 | 0,68976 |
2 | 0,58609 | 33 | 0,41669 | 64 | 0,54736 |
3 | 0,35025 | 34 | 0,45587 | 65 | 0,55598 |
4 | 0,42088 | 35 | 0,46154 | 66 | 0,23791 |
5 | 0,56665 | 36 | 0,55831 | 67 | 0,50820 |
6 | 0,55561 | 37 | 0,53198 | 68 | 0,44259 |
7 | 0,38728 | 38 | 0,48797 | 69 | 0,40848 |
8 | 0,30064 | 39 | 0,42869 | 70 | 0,29872 |
9 | 0,47541 | 40 | 0,49076 | 71 | 0,20829 |
10 | 0,32686 | 41 | 0,46501 | 72 | 0,27914 |
11 | 0,25011 | 42 | 0,36362 | 73 | 0,46214 |
12 | 0,35544 | 43 | 0,50445 | 74 | 0,29590 |
13 | 0,39889 | 44 | 0,53195 | 75 | 0,28506 |
14 | 0,33181 | 45 | 0,47296 | 76 | 0,40867 |
15 | 0,46659 | 46 | 0,42605 | 77 | 0,45645 |
16 | 0,53326 | 47 | 0,48212 | 78 | 0,54825 |
17 | 0,57851 | 48 | 0,32856 | 79 | 0,22834 |
18 | 0,43218 | 49 | 0,41689 | 80 | 0,45993 |
19 | 0,49288 | 50 | 0,58347 | 81 | 0,23710 |
20 | 0,48686 | 51 | 0,40675 | 82 | 0,45864 |
21 | 0,53547 | 52 | 0,28230 | 83 | 0,38365 |
22 | 0,24380 | 53 | 0,33646 | 84 | 0,33648 |
23 | 0,57917 | 54 | 0,40182 | 85 | 0,35246 |
24 | 0,27475 | 55 | 0,40127 | 86 | 0,42744 |
25 | 0,58055 | 56 | 0,21610 | 87 | 0,39341 |
26 | 0,33995 | 57 | 0,33994 | 88 | 0,32279 |
27 | 0,51376 | 58 | 0,29220 | 89 | 0,54098 |
28 | 0,50419 | 59 | 0,43502 | 90 | 0,38915 |
29 | 0,32428 | 60 | 0,63041 | 91 | 0,31387 |
30 | 0,67465 | 61 | 0,53570 | 92 | 0,20894 |
31 | 0,62158 | 62 | 0,53439 |
Nguồn: Kết quả xử lý số liệu khảo sát, 2018