Kết Quả Xử Lý Nước Thải Thủy Sản Của Bể Keo Tụ Điện Hóa Hoạt Động Theo Mẻ Với Thời Gian Lưu Là 60 Phút


Bảng 4. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với thời gian lưu là 60 phút

Chỉ tiêu

pH

Độ dẫn điện

SS

COD

BOD5

TKN

Ptổng

Đơn vị


mS

mg/L

mg/L

mg/L

mg/L

Mg/L

Đầu vào

7,68

2,84

900

1725

1112

218.4

31,89


Đầu ra

Lần 1

7,96

2,69

205

863

578

116.1

10,15

Lần 2

7,95

2,72

210

857

573

117.60

10,47

Lần 3

7,9

2,72

201

863

585

114.8

10,65

Trung bình

7,94

2,71

205,33

861,00

578,67

116.17

10,42

Hiệu suất



77,19

50,09

47,96

46,81

67,31

STDEV



4,51

3,46

6,03

1,40

0,25

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 154 trang tài liệu này.

Nghiên cứu xử lý nước thải thủy sản bằng phương pháp keo tụ điện hóa kết hợp với bể USBF - 17


Bảng 5. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với thời gian lưu là 75 phút

Chỉ tiêu

pH

Độ dẫn điện

SS

COD

BOD5

TKN

Ptổng

Đơn vị


mS

mg/L

mg/L

mg/L

mg/L

Mg/L

Đầu vào

7,68

2,84

900

1725

1112

218,4

31,89


Đầu ra

Lần 1

8,05

2,73

187

825

552

113

9,37

Lần 2

7,87

2,67

182

844

558

114.80

9,45

Lần 3

7,98

2,61

185

832

541

112

9,87

Trung bình

7,97

2,67

184,67

833,67

550,33

113,27

9,56

Hiệu suất



79,48

51,67

50,51

48,14

70,01

STDEV



2.52

9.61

8,62

1,42

0,27


Bảng 6. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với thời gian lưu là 90 phút

Chỉ tiêu

pH

Độ dẫn điện

SS

COD

BOD5

TKN

Ptổng

Đơn vị


mS

mg/L

mg/L

mg/L

mg/L

Mg/L

Đầu vào

7,68

2,84

900

1725

1112

218,4

31,89


Đầu ra

Lần 1

8,01

2,65

168

788

535

110,2

9,2

Lần 2

8

2,69

150

807

545

113,40

8,9

Lần 3

8,07

2,6

157

810

543

107,8

9,3

Trung bình

8,03

2,65

158,33

801,67

541,00

110,47

9,13

Hiệu suất



82,41

53,53

51,35

49,42

71,36

STDEV



9,07

11,93

5,29

2,81

0,21


Bảng 7. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với thời gian lưu là 105 phút

Chỉ tiêu

pH

Độ dẫn điện

SS

COD

BOD5

TKN

Ptổng

Đơn vị


mS

mg/L

mg/L

mg/L

mg/L

Mg/L

Đầu vào

7,68

2,84

900

1725

1112

218,4

31,89


Đầu ra

Lần 1

7,98

2,69

152

750

510

108,5

9,02

Lần 2

7,26

2,72

135

769

499

110,60

9,31

Lần 3

7,42

2,68

142

760

497

106,4

8,75

Trung bình

7,55

2,70

143,00

759,67

502,00

108,50

9,03

Hiệu suất



84,11

55,96

54,86

50,32

71,69

STDEV



8,54

9,50

7,00

2,10

0,28


Bảng 8. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với thời gian lưu là 120 phút

Chỉ tiêu

pH

Độ dẫn điện

SS

COD

BOD5

TKN

Ptổng

Đơn vị


mS

mg/L

mg/L

mg/L

mg/L

Mg/L

Đầu vào

7,68

2,84

900

1725

1112

218,4

31,89


Đầu ra

Lần 1

8,13

2,68

140

713

463

107,1

8,86

Lần 2

8,36

2,71

115

750

480

109,20

9,02

Lần 3

8,42

2,7

137

742

490

105

8,6

Trung bình

8,30

2,70

130,67

735,00

477,67

107,10

8,83

Hiệu suất



85,48

57,39

57,04

50,96

72,32

STDEV



13,65

19,47

13,65

2,10

0,21


1.1.2 Kết quả các thí nghiệm xác định khoảng cách giữa hai điện cực

Bảng 9. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với khoảng cách giữa hai điện cực là 1cm


Chỉ tiêu


pH

Độ dẫn điện


SS


COD


BOD5


TKN


Ptổng

Đơn vị


mS

mg/L

Mg/L

Mg/L

mg/L

mg/L

Đầu vào

6,58

2,55

530

1087,5

712

156,8

17,23


Đầu ra

Lần 1

6,81

2,31

80

529,5

350

112

4,07

lần 2

7,48

2,4

90

487,5

324

95,00

4,3

Lần 3

7,02

2,35

75

562,5

370

102

5

Trung bình

7,10

2,35

81,67

526,50

348,00

103,00

4,46

Hiệu suất



84,59

51,59

51,12

34,31

74,13

STDEV



7,64

37,59

23,07

8,54

0,48


Bảng 10. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với khoảng cách giữa hai điện cực là 2cm


Chỉ tiêu


pH

Độ dẫn điện


SS


COD


BOD5


TKN


Ptổng

Đơn vị


mS

mg/L

Mg/L

Mg/L

mg/L

mg/L

Đầu vào

6,58

2,55

530

1087,5

712

156,8

17,23


Đầu ra

Lần 1

7,11

2,44

100

566.25

365

120,4

5,4

lần 2

7,11

2,38

95,5

600

388

109,20

5,53

Lần 3

7,3

2,42

104

580

381

112,7

5,72

Trung bình

7,17

2,41

99,83

582,08

378,00

114,10

5,55

Hiệu suất



81,16

46,48

46,91

27,23

67,79

STDEV



4,25

16,97

11,79

5,73

0,16


Bảng 11. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với khoảng cách giữa hai điện cực là 3cm


Chỉ tiêu


pH

Độ dẫn điện


SS


COD


BOD5


TKN


Ptổng

Đơn vị


mS

mg/L

Mg/L

Mg/L

mg/L

mg/L

Đầu vào

6,58

2,55

530

1087.5

712

156,8

17,23


Đầu ra

Lần 1

6,81

2,46

150

618.75

406

134,4

7,4

Lần 2

6,79

2,31

146

600

395

123,20

7,42

Lần 3

6,75

2,4

157

610

401

125,4

7,5

Trung bình

6,78

2,39

151,00

609,58

400,67

127,67

7,44

Hiệu suất



71,51

43,95

43,73

18,58

56,82

STDEV



5,57

9,38

5,51

5,93

0,05


1.1.3 Kết quả các thí nghiệm xác định diện tích bảng điện cực hay tỉ lệ S/V Bảng 12. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo

mẻ với diện tích bảng điện điện cực là 100 cm2 (S/V là 0,4167m2/m3)

Chỉ tiêu

pH

Độ dẫn điện

SS

COD

BOD5

TKN

Ptổng

Đơn vị


mS

Mg/L

Mg/L

Mg/L

mg/L

mg/L

Đầu vào

6,87

2,76

735

1835

1200

168

25,15


Đầu ra

Lần 1

6,86

2,52

265

988

652

131,6

13,83

lần 2

6,96

2,27

275

972

650

128,8

15,22

Lần 3

6,87

2,35

273

980,5

639

130,5

13,5

Trung bình

6,90

2,38

271,00

980,17

647,00

130,30

14,18

Hiệu suất



63,13

46,58

46,08

22,44

43,61

STDEV



5,29

8,01

7,00

1,41

0,91


Bảng 13. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với diện tích bảng điện điện cực là 200 cm2 (S/V là 8,33m2/m3)

Chỉ tiêu

pH

Độ dẫn điện

SS

COD

BOD5

TKN

Ptổng

Đơn vị


mS

mg/L

Mg/L

Mg/L

mg/L

mg/L

Đầu vào

6,87

2,76

735

1835

1200

168

25,15


Đầu ra

Lần 1

6,97

2,26

240

847

550

109,2

12,07

Lần 2

7,01

2,43

255

845

540

100,80

11,31

Lần 3

6,89

2,51

248

851

559

104,6

13,54

Trung bình

6,96

2,40

247,67

847,67

549,67

104,87

12,31

Hiệu suất



66,30

53,81

54,19

37,58

51,07

STDEV


7,51

3,06

9,50

4,21

1,13


Bảng 14. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với diện tích bảng điện điện cực là 300 cm2 (S/V là 1,25m2/m3)

Chỉ tiêu

pH

Độ dẫn điện

SS

COD

BOD5

TKN

Ptổng

Đơn vị


mS

mg/L

Mg/L

Mg/L

mg/L

mg/L

Đầu vào

6,87

2,76

735

1835

1200

168

25,15


Đầu ra

Lần 1

6,94

2,28

230

741

482

84

10,06

lần 2

7,08

2,32

225

737

490

70,00

11,11

Lần 3

6,92

2,38

228

729

445

95

10,89

Trung bình

6,98

2,33

227,67

735,67

472,33

83,00

10,69

Hiệu suất



69,02

59,91

60,64

50,60

57,51

STDEV



2,52

6,11

24,01

12,53

0,55


1.1.4 Kết quả các thí nghiệm xác định giá trị U & I của dòng điện hay mật độ dòng điện

Bảng 15. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với giá trị trị U - I của dòng điện là 15V – 1.1A (mật độ dòng điện là 110A/m2)

Chỉ tiêu

pH

Độ dẫn điện

SS

COD

BOD5

TKN

Ptổng

Đơn vị


mS

mg/L

Mg/L

Mg/L

mg/L

Mg/L

Đầu vào

6,69

2,37

697,5

1765

1147

154

29,27


Đầu ra

Lần 1

6,99

2,46

257,5

918

569

121,8

16,9

lần 2

6,94

2,33

245

918

577

123,2

14,17

Lần 3

6,92

2,2

250,3

923

599

125,4

15,87

Trung bình

6,95

2,33

250,93

919,67

581,67

123,47

15,65

Hiệu suất



64,02

47,89

49,29

19,83

46,54

STDEV



6,27

2,89

15,53

1,81

1,38


Bảng 16. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với giá trị trị U - I của dòng điện là 18V – 1.4A (mật độ dòng điện là 140A/m2)

Chỉ tiêu

pH

Độ dẫn điện

SS

COD

BOD5

TKN

Ptổng

Đơn vị


mS

mg/L

mg/L

Mg/L

mg/L

Mg/L

Đầu vào

6,69

2,37

697,5

1765

1147

154

29,27


Đầu ra

Lần 1

6,87

2,2

180

864

565

112

14,55

lần 2

6,95

2,25

170,5

882

547

114,8

13,99

Lần 3

6,92

2,35

177,5

855

542

112,5

15,25

Trung bình

6,91

2,27

176,00

867,00

551,33

113,10

14,60

Hiệu suất



74,77

50,88

51,93

26,56

50,13

STDEV



4,92

13,75

12,10

1,49

0,63


Bảng 17. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với giá trị trị U - I của dòng điện là 24V – 1.6A (mật độ dòng điện là 160A/m2)

Chỉ tiêu

pH

Độ dẫn điện

SS

COD

BOD5

TKN

Ptổng

Đơn vị


mS

mg/L

mg/L

Mg/L

mg/L

Mg/L

Đầu vào

6,69

2,37

697,5

1765

1147

154

29,27


Đầu ra

Lần 1

6,97

2,22

125

776

489

103,6

12,7

lần 2

7,08

2,13

110

811

543

104

11,6

Lần 3

6,92

2,14

115,5

805

517

105,7

12,07

Trung bình

6,99

2,16

116,83

797,33

516,33

104,43

12,12

Hiệu suất



83,25

54,83

54,98

32,19

58,58

STDEV



7,59

18,72

27,01

1,12

0,55


1.2 Kết quả phân tích mẫu của các thí nghiệm về 2 bể USBF

1.2.1 Kết quả của thí nghiệm với tổng thời gian lưu 10h

Bảng 18. Kết quả xử lý nước thải thủy sản sau khi được bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ giảm tải nạp của bể USBF không giá bám với tổng thời gian lưu 10h

Chỉ tiêu

pH

SS

COD

BOD5

TKN

Ptổng

Đơn vị


Mg/L

mg/L

mg/L

mg/L

mg/L

Đầu vào

6,35

580

1391

935

100,8

30,2

KTĐH

6,97

156

695

525

66,5

12,3

USBF

không giá bám

1

7,96

19

26,6

13,6

7,71

3,51

2

7,81

14,5

25,7

12,9

7,23

3,57

3

7,7

13,5

24,2

12,5

6,34

3,28

TB

7,82

15,67

25,5

13

7,09

3,45

Hiệu suất


89,96

96,33

97,52

89,34

71,95

STDEV


2,93

1,21

0,56

0,7

0,15



Bảng 19. Kết quả xử lý nước thải thủy sản sau khi được bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ giảm tải nạp của bể USBF có giá bám với tổng thời gian lưu 10h

Chỉ tiêu

pH

SS

COD

BOD5

TKN

Ptổng

Đơn vị


Mg/L

mg/L

Mg/L

Mg/L

mg/L

Đầu vào

6,35

580

1391

935

100,8

30,2

KTĐH

6,97

156

695

525

66,5

12,3

USBF

không giá bám

1

7,82

12,5

21,5

11,2

4,89

3,1

2

7,52

12

19,7

10.5

5,12

2,75

3

7,73

10

18

9,8

4,56

3,05

TB

7,69

11,5

19,73

10,5

4,86

2,97

Hiệu suất


92,63

97,16

98,00

92,69

75,85

STDEV


1,32

1,75

0,7

0,28

0,19


1.2.2 Kết quả của các thí nghiệm với tổng thời gian lưu 8h

Bảng 20. Kết quả xử lý nước thải thủy sản sau khi được bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ giảm tải nạp của bể USBF không giá bám với tổng thời gian lưu 8h

Chỉ tiêu

pH

SS

COD

BOD5

TKN

Ptổng

Đơn vị


mg/L

mg/L

mg/L

mg/L

mg/L

Đầu vào

6,35

580

1391

935

100,8

30,2

KTĐH

6,97

156

695

525

66,5

12,3

USBF

không giá bám

1

7,24

78,5

133,7

86,5

65,8

6,97

2

7,79

76

130,6

85,5

64,5

6,91

3

7,42

75,5

127,9

83,7

64,7

7,01

TB

7,48

76,67

130,73

85,23

65

6,96

Hiệu suất


50,85

81,19

83,77

51,82

43,41

STDEV


1,61

2,9

1,42

0,7

0,05


Bảng 21. Kết quả xử lý nước thải thủy sản sau khi được bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ giảm tải nạp của bể USBF có giá bám với tổng thời gian lưu 8h

Chỉ tiêu

pH

SS

COD

BOD5

TKN

Ptổng

Đơn vị


mg/L

mg/L

mg/L

mg/L

mg/L

Đầu vào

6,35

580

1391

935

100,8

30,2

KTĐH

6,97

156

695

525

66,5

12,3

USBF

không giá bám

1

7,36

64

83,6

53,1

60,2

6,57

2

7,19

62

79

50,5

58,7

6,42

3

7,23

61,5

75,3

51,4

55,6

6,31

TB

7,26

62,5

79,3

51,67

58,17

6,43

Hiệu suất


59,94

88,59

90,16

46,02

47,72

STDEV


1,32

4,16

1,32

2,35

0,13


1.2.3 Kết quả của các thí nghiệm với tổng thời gian lưu 7h

Bảng 22. Kết quả xử lý nước thải thủy sản sau khi được bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ giảm tải nạp của bể USBF không giá bám với tổng thời gian lưu 7h


Chỉ tiêu

pH

SS

COD

BOD5

TKN

Ptổng

Đơn vị


mg/L

mg/L

mg/L

mg/L

Mg/L

Đầu vào

6,3

825

1566,6

987,5

226,8

30,12

KTĐH

6,9

267

902,4

612,6

126,4

17,03

USBF

không giá bám

1

7,24

78,5

133,7

86,5

65,8

6,97

2

7,79

76

130,6

85,5

64,5

6,91

3

7,42

75,5

127,9

83,7

64,7

7,01

TB

7,48

76,67

130,73

85,23

65,00

6,96

Hiệu suất


50,85

81,19

83,77

51,82

43,41

STDEV


1,61

2,90

1,42

0,70

0,05


Bảng 23. Kết quả xử lý nước thải thủy sản sau khi được bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ giảm tải nạp của bể USBF có giá bám với tổng thời gian lưu 7h

Chỉ tiêu

pH

SS

COD

BOD5

TKN

Ptổng

Đơn vị


mg/L

mg/L

mg/L

mg/L

mg/L

Đầu vào

6,3

825

1566,6

987,5

226,8

30,12

KTĐH

6,9

267

902,4

612,6

126,4

17,03

USBF có giá bám

1

7,36

64

83,6

53,1

60,2

6,57

2

7,19

62

79

50,5

58,7

6,42

3

7,23

61,5

75,3

51,4

55,6

6,31

TB

7,26

62,50

79,30

51,67

58,17

6,43

Hiệu suất


59,94

88,59

90,16

46,02

47,2

STDEV


1,32

4,16

1,32

2,35

0,13


PHỤ LỤC

KẾT QUẢ CHẠY SỐ LIỆU

2.1 Kết quả chạy số liệu của các thí nghiệm về bể keo tụ điện hóa

2.1.1 Kết quả phân tích Duncan về các thời gian lưu

Bảng 1. Kết quả phân tích Duncan về các thời gian lưu của bể keo tụ điện hóa Duncan

Thời gian lưu

(phút)

Subset for alpha = .05

SS

COD

BOD5

TKN

P tổng

Nồng

độ

Duncan

Nồng

độ

Duncan

Nồng

độ

Duncan

Nồng

độ

Duncan

Nồng

độ

Duncan

15

463,67

a

1246,33

a

812,17

a

154,50

a

18,58

a

30

297,33

b

983,00

b

645,17

b

132,83

b

14,74

b

45

235,33

c

896,67

c

595,67

c

120,33

c

11,52

c

60

205,33

d

861,00

d

578,67

c

116,17

d

10,42

d

75

184,67

e

833,67

e

550,33

d

113,27

d,e

9,56

e

90

158,33

f

801,67

f

541,00

d

110,47

e,f

9,13

e,f

105

143,00

g

759,67

g

502,00

e

108,50

f

9,03

e,f

120

130,67

g

735,00

g

477,67

f

107,10

f

8,83

f

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.


2.1.2 Kết quả phân tích Duncan về các khoảng cách giữa hai điện cực

Bảng 2. Kết quả phân tích Duncan về các khoảng cách giữa hai điện cực

Duncan

Khoảng Cách

(cm)

Subset for alpha = .05

SS

COD

BOD5

TKN

P tổng

Nồng

độ

Duncan

Nồng

độ

Duncan

Nồng

độ

Duncan

Nồng

độ

Duncan

Nồng

độ

Duncan

1

81,67

a

526,50

a

348,00

a

103,00

a

4,46

a

2

99,83

b

582,08

b

378,00

a,b

114,10

a,b

5,55

b

3

151,00

c

609,58

b

400,67

b

127,67

b

7,44

c


Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.

Xem tất cả 154 trang.

Ngày đăng: 29/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí