Bảng 4. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với thời gian lưu là 60 phút
pH | Độ dẫn điện | SS | COD | BOD5 | TKN | Ptổng | ||
Đơn vị | mS | mg/L | mg/L | mg/L | mg/L | Mg/L | ||
Đầu vào | 7,68 | 2,84 | 900 | 1725 | 1112 | 218.4 | 31,89 | |
Đầu ra | Lần 1 | 7,96 | 2,69 | 205 | 863 | 578 | 116.1 | 10,15 |
Lần 2 | 7,95 | 2,72 | 210 | 857 | 573 | 117.60 | 10,47 | |
Lần 3 | 7,9 | 2,72 | 201 | 863 | 585 | 114.8 | 10,65 | |
Trung bình | 7,94 | 2,71 | 205,33 | 861,00 | 578,67 | 116.17 | 10,42 | |
Hiệu suất | 77,19 | 50,09 | 47,96 | 46,81 | 67,31 | |||
STDEV | 4,51 | 3,46 | 6,03 | 1,40 | 0,25 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Loại Bỏ Ss Trong Nước Thải Thủy Sản Của
- Kết Quả Loại Bỏ Tkn Trong Nước Thải Thủy Sản Của
- Kết Quả Phân Tích Mẫu Của Các Thí Nghiệm Về Bể Keo Tụ Điện Hóa
- Nghiên cứu xử lý nước thải thủy sản bằng phương pháp keo tụ điện hóa kết hợp với bể USBF - 18
- Nghiên cứu xử lý nước thải thủy sản bằng phương pháp keo tụ điện hóa kết hợp với bể USBF - 19
Xem toàn bộ 154 trang tài liệu này.
Bảng 5. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với thời gian lưu là 75 phút
pH | Độ dẫn điện | SS | COD | BOD5 | TKN | Ptổng | ||
Đơn vị | mS | mg/L | mg/L | mg/L | mg/L | Mg/L | ||
Đầu vào | 7,68 | 2,84 | 900 | 1725 | 1112 | 218,4 | 31,89 | |
Đầu ra | Lần 1 | 8,05 | 2,73 | 187 | 825 | 552 | 113 | 9,37 |
Lần 2 | 7,87 | 2,67 | 182 | 844 | 558 | 114.80 | 9,45 | |
Lần 3 | 7,98 | 2,61 | 185 | 832 | 541 | 112 | 9,87 | |
Trung bình | 7,97 | 2,67 | 184,67 | 833,67 | 550,33 | 113,27 | 9,56 | |
Hiệu suất | 79,48 | 51,67 | 50,51 | 48,14 | 70,01 | |||
STDEV | 2.52 | 9.61 | 8,62 | 1,42 | 0,27 |
Bảng 6. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với thời gian lưu là 90 phút
pH | Độ dẫn điện | SS | COD | BOD5 | TKN | Ptổng | ||
Đơn vị | mS | mg/L | mg/L | mg/L | mg/L | Mg/L | ||
Đầu vào | 7,68 | 2,84 | 900 | 1725 | 1112 | 218,4 | 31,89 | |
Đầu ra | Lần 1 | 8,01 | 2,65 | 168 | 788 | 535 | 110,2 | 9,2 |
Lần 2 | 8 | 2,69 | 150 | 807 | 545 | 113,40 | 8,9 | |
Lần 3 | 8,07 | 2,6 | 157 | 810 | 543 | 107,8 | 9,3 | |
Trung bình | 8,03 | 2,65 | 158,33 | 801,67 | 541,00 | 110,47 | 9,13 | |
Hiệu suất | 82,41 | 53,53 | 51,35 | 49,42 | 71,36 | |||
STDEV | 9,07 | 11,93 | 5,29 | 2,81 | 0,21 |
Bảng 7. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với thời gian lưu là 105 phút
pH | Độ dẫn điện | SS | COD | BOD5 | TKN | Ptổng | ||
Đơn vị | mS | mg/L | mg/L | mg/L | mg/L | Mg/L | ||
Đầu vào | 7,68 | 2,84 | 900 | 1725 | 1112 | 218,4 | 31,89 | |
Đầu ra | Lần 1 | 7,98 | 2,69 | 152 | 750 | 510 | 108,5 | 9,02 |
Lần 2 | 7,26 | 2,72 | 135 | 769 | 499 | 110,60 | 9,31 | |
Lần 3 | 7,42 | 2,68 | 142 | 760 | 497 | 106,4 | 8,75 | |
Trung bình | 7,55 | 2,70 | 143,00 | 759,67 | 502,00 | 108,50 | 9,03 | |
Hiệu suất | 84,11 | 55,96 | 54,86 | 50,32 | 71,69 | |||
STDEV | 8,54 | 9,50 | 7,00 | 2,10 | 0,28 |
Bảng 8. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với thời gian lưu là 120 phút
pH | Độ dẫn điện | SS | COD | BOD5 | TKN | Ptổng | ||
Đơn vị | mS | mg/L | mg/L | mg/L | mg/L | Mg/L | ||
Đầu vào | 7,68 | 2,84 | 900 | 1725 | 1112 | 218,4 | 31,89 | |
Đầu ra | Lần 1 | 8,13 | 2,68 | 140 | 713 | 463 | 107,1 | 8,86 |
Lần 2 | 8,36 | 2,71 | 115 | 750 | 480 | 109,20 | 9,02 | |
Lần 3 | 8,42 | 2,7 | 137 | 742 | 490 | 105 | 8,6 | |
Trung bình | 8,30 | 2,70 | 130,67 | 735,00 | 477,67 | 107,10 | 8,83 | |
Hiệu suất | 85,48 | 57,39 | 57,04 | 50,96 | 72,32 | |||
STDEV | 13,65 | 19,47 | 13,65 | 2,10 | 0,21 |
1.1.2 Kết quả các thí nghiệm xác định khoảng cách giữa hai điện cực
Bảng 9. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với khoảng cách giữa hai điện cực là 1cm
pH | Độ dẫn điện | SS | COD | BOD5 | TKN | Ptổng | ||
Đơn vị | mS | mg/L | Mg/L | Mg/L | mg/L | mg/L | ||
Đầu vào | 6,58 | 2,55 | 530 | 1087,5 | 712 | 156,8 | 17,23 | |
Đầu ra | Lần 1 | 6,81 | 2,31 | 80 | 529,5 | 350 | 112 | 4,07 |
lần 2 | 7,48 | 2,4 | 90 | 487,5 | 324 | 95,00 | 4,3 | |
Lần 3 | 7,02 | 2,35 | 75 | 562,5 | 370 | 102 | 5 | |
Trung bình | 7,10 | 2,35 | 81,67 | 526,50 | 348,00 | 103,00 | 4,46 | |
Hiệu suất | 84,59 | 51,59 | 51,12 | 34,31 | 74,13 | |||
STDEV | 7,64 | 37,59 | 23,07 | 8,54 | 0,48 |
Bảng 10. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với khoảng cách giữa hai điện cực là 2cm
pH | Độ dẫn điện | SS | COD | BOD5 | TKN | Ptổng | ||
Đơn vị | mS | mg/L | Mg/L | Mg/L | mg/L | mg/L | ||
Đầu vào | 6,58 | 2,55 | 530 | 1087,5 | 712 | 156,8 | 17,23 | |
Đầu ra | Lần 1 | 7,11 | 2,44 | 100 | 566.25 | 365 | 120,4 | 5,4 |
lần 2 | 7,11 | 2,38 | 95,5 | 600 | 388 | 109,20 | 5,53 | |
Lần 3 | 7,3 | 2,42 | 104 | 580 | 381 | 112,7 | 5,72 | |
Trung bình | 7,17 | 2,41 | 99,83 | 582,08 | 378,00 | 114,10 | 5,55 | |
Hiệu suất | 81,16 | 46,48 | 46,91 | 27,23 | 67,79 | |||
STDEV | 4,25 | 16,97 | 11,79 | 5,73 | 0,16 |
Bảng 11. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với khoảng cách giữa hai điện cực là 3cm
pH | Độ dẫn điện | SS | COD | BOD5 | TKN | Ptổng | ||
Đơn vị | mS | mg/L | Mg/L | Mg/L | mg/L | mg/L | ||
Đầu vào | 6,58 | 2,55 | 530 | 1087.5 | 712 | 156,8 | 17,23 | |
Đầu ra | Lần 1 | 6,81 | 2,46 | 150 | 618.75 | 406 | 134,4 | 7,4 |
Lần 2 | 6,79 | 2,31 | 146 | 600 | 395 | 123,20 | 7,42 | |
Lần 3 | 6,75 | 2,4 | 157 | 610 | 401 | 125,4 | 7,5 | |
Trung bình | 6,78 | 2,39 | 151,00 | 609,58 | 400,67 | 127,67 | 7,44 | |
Hiệu suất | 71,51 | 43,95 | 43,73 | 18,58 | 56,82 | |||
STDEV | 5,57 | 9,38 | 5,51 | 5,93 | 0,05 |
1.1.3 Kết quả các thí nghiệm xác định diện tích bảng điện cực hay tỉ lệ S/V Bảng 12. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo
mẻ với diện tích bảng điện điện cực là 100 cm2 (S/V là 0,4167m2/m3)
pH | Độ dẫn điện | SS | COD | BOD5 | TKN | Ptổng | ||
Đơn vị | mS | Mg/L | Mg/L | Mg/L | mg/L | mg/L | ||
Đầu vào | 6,87 | 2,76 | 735 | 1835 | 1200 | 168 | 25,15 | |
Đầu ra | Lần 1 | 6,86 | 2,52 | 265 | 988 | 652 | 131,6 | 13,83 |
lần 2 | 6,96 | 2,27 | 275 | 972 | 650 | 128,8 | 15,22 | |
Lần 3 | 6,87 | 2,35 | 273 | 980,5 | 639 | 130,5 | 13,5 | |
Trung bình | 6,90 | 2,38 | 271,00 | 980,17 | 647,00 | 130,30 | 14,18 | |
Hiệu suất | 63,13 | 46,58 | 46,08 | 22,44 | 43,61 | |||
STDEV | 5,29 | 8,01 | 7,00 | 1,41 | 0,91 |
Bảng 13. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với diện tích bảng điện điện cực là 200 cm2 (S/V là 8,33m2/m3)
pH | Độ dẫn điện | SS | COD | BOD5 | TKN | Ptổng | ||
Đơn vị | mS | mg/L | Mg/L | Mg/L | mg/L | mg/L | ||
Đầu vào | 6,87 | 2,76 | 735 | 1835 | 1200 | 168 | 25,15 | |
Đầu ra | Lần 1 | 6,97 | 2,26 | 240 | 847 | 550 | 109,2 | 12,07 |
Lần 2 | 7,01 | 2,43 | 255 | 845 | 540 | 100,80 | 11,31 | |
Lần 3 | 6,89 | 2,51 | 248 | 851 | 559 | 104,6 | 13,54 | |
Trung bình | 6,96 | 2,40 | 247,67 | 847,67 | 549,67 | 104,87 | 12,31 | |
Hiệu suất | 66,30 | 53,81 | 54,19 | 37,58 | 51,07 | |||
STDEV | 7,51 | 3,06 | 9,50 | 4,21 | 1,13 |
Bảng 14. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với diện tích bảng điện điện cực là 300 cm2 (S/V là 1,25m2/m3)
pH | Độ dẫn điện | SS | COD | BOD5 | TKN | Ptổng | ||
Đơn vị | mS | mg/L | Mg/L | Mg/L | mg/L | mg/L | ||
Đầu vào | 6,87 | 2,76 | 735 | 1835 | 1200 | 168 | 25,15 | |
Đầu ra | Lần 1 | 6,94 | 2,28 | 230 | 741 | 482 | 84 | 10,06 |
lần 2 | 7,08 | 2,32 | 225 | 737 | 490 | 70,00 | 11,11 | |
Lần 3 | 6,92 | 2,38 | 228 | 729 | 445 | 95 | 10,89 | |
Trung bình | 6,98 | 2,33 | 227,67 | 735,67 | 472,33 | 83,00 | 10,69 | |
Hiệu suất | 69,02 | 59,91 | 60,64 | 50,60 | 57,51 | |||
STDEV | 2,52 | 6,11 | 24,01 | 12,53 | 0,55 |
1.1.4 Kết quả các thí nghiệm xác định giá trị U & I của dòng điện hay mật độ dòng điện
Bảng 15. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với giá trị trị U - I của dòng điện là 15V – 1.1A (mật độ dòng điện là 110A/m2)
pH | Độ dẫn điện | SS | COD | BOD5 | TKN | Ptổng | ||
Đơn vị | mS | mg/L | Mg/L | Mg/L | mg/L | Mg/L | ||
Đầu vào | 6,69 | 2,37 | 697,5 | 1765 | 1147 | 154 | 29,27 | |
Đầu ra | Lần 1 | 6,99 | 2,46 | 257,5 | 918 | 569 | 121,8 | 16,9 |
lần 2 | 6,94 | 2,33 | 245 | 918 | 577 | 123,2 | 14,17 | |
Lần 3 | 6,92 | 2,2 | 250,3 | 923 | 599 | 125,4 | 15,87 | |
Trung bình | 6,95 | 2,33 | 250,93 | 919,67 | 581,67 | 123,47 | 15,65 | |
Hiệu suất | 64,02 | 47,89 | 49,29 | 19,83 | 46,54 | |||
STDEV | 6,27 | 2,89 | 15,53 | 1,81 | 1,38 |
Bảng 16. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với giá trị trị U - I của dòng điện là 18V – 1.4A (mật độ dòng điện là 140A/m2)
pH | Độ dẫn điện | SS | COD | BOD5 | TKN | Ptổng | ||
Đơn vị | mS | mg/L | mg/L | Mg/L | mg/L | Mg/L | ||
Đầu vào | 6,69 | 2,37 | 697,5 | 1765 | 1147 | 154 | 29,27 | |
Đầu ra | Lần 1 | 6,87 | 2,2 | 180 | 864 | 565 | 112 | 14,55 |
lần 2 | 6,95 | 2,25 | 170,5 | 882 | 547 | 114,8 | 13,99 | |
Lần 3 | 6,92 | 2,35 | 177,5 | 855 | 542 | 112,5 | 15,25 | |
Trung bình | 6,91 | 2,27 | 176,00 | 867,00 | 551,33 | 113,10 | 14,60 | |
Hiệu suất | 74,77 | 50,88 | 51,93 | 26,56 | 50,13 | |||
STDEV | 4,92 | 13,75 | 12,10 | 1,49 | 0,63 |
Bảng 17. Kết quả xử lý nước thải thủy sản của bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ với giá trị trị U - I của dòng điện là 24V – 1.6A (mật độ dòng điện là 160A/m2)
pH | Độ dẫn điện | SS | COD | BOD5 | TKN | Ptổng | ||
Đơn vị | mS | mg/L | mg/L | Mg/L | mg/L | Mg/L | ||
Đầu vào | 6,69 | 2,37 | 697,5 | 1765 | 1147 | 154 | 29,27 | |
Đầu ra | Lần 1 | 6,97 | 2,22 | 125 | 776 | 489 | 103,6 | 12,7 |
lần 2 | 7,08 | 2,13 | 110 | 811 | 543 | 104 | 11,6 | |
Lần 3 | 6,92 | 2,14 | 115,5 | 805 | 517 | 105,7 | 12,07 | |
Trung bình | 6,99 | 2,16 | 116,83 | 797,33 | 516,33 | 104,43 | 12,12 | |
Hiệu suất | 83,25 | 54,83 | 54,98 | 32,19 | 58,58 | |||
STDEV | 7,59 | 18,72 | 27,01 | 1,12 | 0,55 |
1.2 Kết quả phân tích mẫu của các thí nghiệm về 2 bể USBF
1.2.1 Kết quả của thí nghiệm với tổng thời gian lưu 10h
Bảng 18. Kết quả xử lý nước thải thủy sản sau khi được bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ giảm tải nạp của bể USBF không giá bám với tổng thời gian lưu 10h
pH | SS | COD | BOD5 | TKN | Ptổng | ||
Đơn vị | Mg/L | mg/L | mg/L | mg/L | mg/L | ||
Đầu vào | 6,35 | 580 | 1391 | 935 | 100,8 | 30,2 | |
KTĐH | 6,97 | 156 | 695 | 525 | 66,5 | 12,3 | |
USBF không giá bám | 1 | 7,96 | 19 | 26,6 | 13,6 | 7,71 | 3,51 |
2 | 7,81 | 14,5 | 25,7 | 12,9 | 7,23 | 3,57 | |
3 | 7,7 | 13,5 | 24,2 | 12,5 | 6,34 | 3,28 | |
TB | 7,82 | 15,67 | 25,5 | 13 | 7,09 | 3,45 | |
Hiệu suất | 89,96 | 96,33 | 97,52 | 89,34 | 71,95 | ||
STDEV | 2,93 | 1,21 | 0,56 | 0,7 | 0,15 | ||
Bảng 19. Kết quả xử lý nước thải thủy sản sau khi được bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ giảm tải nạp của bể USBF có giá bám với tổng thời gian lưu 10h
pH | SS | COD | BOD5 | TKN | Ptổng | ||
Đơn vị | Mg/L | mg/L | Mg/L | Mg/L | mg/L | ||
Đầu vào | 6,35 | 580 | 1391 | 935 | 100,8 | 30,2 | |
KTĐH | 6,97 | 156 | 695 | 525 | 66,5 | 12,3 | |
USBF không giá bám | 1 | 7,82 | 12,5 | 21,5 | 11,2 | 4,89 | 3,1 |
2 | 7,52 | 12 | 19,7 | 10.5 | 5,12 | 2,75 | |
3 | 7,73 | 10 | 18 | 9,8 | 4,56 | 3,05 | |
TB | 7,69 | 11,5 | 19,73 | 10,5 | 4,86 | 2,97 | |
Hiệu suất | 92,63 | 97,16 | 98,00 | 92,69 | 75,85 | ||
STDEV | 1,32 | 1,75 | 0,7 | 0,28 | 0,19 |
1.2.2 Kết quả của các thí nghiệm với tổng thời gian lưu 8h
Bảng 20. Kết quả xử lý nước thải thủy sản sau khi được bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ giảm tải nạp của bể USBF không giá bám với tổng thời gian lưu 8h
pH | SS | COD | BOD5 | TKN | Ptổng | ||
Đơn vị | mg/L | mg/L | mg/L | mg/L | mg/L | ||
Đầu vào | 6,35 | 580 | 1391 | 935 | 100,8 | 30,2 | |
KTĐH | 6,97 | 156 | 695 | 525 | 66,5 | 12,3 | |
USBF không giá bám | 1 | 7,24 | 78,5 | 133,7 | 86,5 | 65,8 | 6,97 |
2 | 7,79 | 76 | 130,6 | 85,5 | 64,5 | 6,91 | |
3 | 7,42 | 75,5 | 127,9 | 83,7 | 64,7 | 7,01 | |
TB | 7,48 | 76,67 | 130,73 | 85,23 | 65 | 6,96 | |
Hiệu suất | 50,85 | 81,19 | 83,77 | 51,82 | 43,41 | ||
STDEV | 1,61 | 2,9 | 1,42 | 0,7 | 0,05 |
Bảng 21. Kết quả xử lý nước thải thủy sản sau khi được bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ giảm tải nạp của bể USBF có giá bám với tổng thời gian lưu 8h
pH | SS | COD | BOD5 | TKN | Ptổng | ||
Đơn vị | mg/L | mg/L | mg/L | mg/L | mg/L | ||
Đầu vào | 6,35 | 580 | 1391 | 935 | 100,8 | 30,2 | |
KTĐH | 6,97 | 156 | 695 | 525 | 66,5 | 12,3 | |
USBF không giá bám | 1 | 7,36 | 64 | 83,6 | 53,1 | 60,2 | 6,57 |
2 | 7,19 | 62 | 79 | 50,5 | 58,7 | 6,42 | |
3 | 7,23 | 61,5 | 75,3 | 51,4 | 55,6 | 6,31 | |
TB | 7,26 | 62,5 | 79,3 | 51,67 | 58,17 | 6,43 | |
Hiệu suất | 59,94 | 88,59 | 90,16 | 46,02 | 47,72 | ||
STDEV | 1,32 | 4,16 | 1,32 | 2,35 | 0,13 |
1.2.3 Kết quả của các thí nghiệm với tổng thời gian lưu 7h
Bảng 22. Kết quả xử lý nước thải thủy sản sau khi được bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ giảm tải nạp của bể USBF không giá bám với tổng thời gian lưu 7h
pH | SS | COD | BOD5 | TKN | Ptổng | ||
Đơn vị | mg/L | mg/L | mg/L | mg/L | Mg/L | ||
Đầu vào | 6,3 | 825 | 1566,6 | 987,5 | 226,8 | 30,12 | |
KTĐH | 6,9 | 267 | 902,4 | 612,6 | 126,4 | 17,03 | |
USBF không giá bám | 1 | 7,24 | 78,5 | 133,7 | 86,5 | 65,8 | 6,97 |
2 | 7,79 | 76 | 130,6 | 85,5 | 64,5 | 6,91 | |
3 | 7,42 | 75,5 | 127,9 | 83,7 | 64,7 | 7,01 | |
TB | 7,48 | 76,67 | 130,73 | 85,23 | 65,00 | 6,96 | |
Hiệu suất | 50,85 | 81,19 | 83,77 | 51,82 | 43,41 | ||
STDEV | 1,61 | 2,90 | 1,42 | 0,70 | 0,05 |
Bảng 23. Kết quả xử lý nước thải thủy sản sau khi được bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ giảm tải nạp của bể USBF có giá bám với tổng thời gian lưu 7h
pH | SS | COD | BOD5 | TKN | Ptổng | ||
Đơn vị | mg/L | mg/L | mg/L | mg/L | mg/L | ||
Đầu vào | 6,3 | 825 | 1566,6 | 987,5 | 226,8 | 30,12 | |
KTĐH | 6,9 | 267 | 902,4 | 612,6 | 126,4 | 17,03 | |
USBF có giá bám | 1 | 7,36 | 64 | 83,6 | 53,1 | 60,2 | 6,57 |
2 | 7,19 | 62 | 79 | 50,5 | 58,7 | 6,42 | |
3 | 7,23 | 61,5 | 75,3 | 51,4 | 55,6 | 6,31 | |
TB | 7,26 | 62,50 | 79,30 | 51,67 | 58,17 | 6,43 | |
Hiệu suất | 59,94 | 88,59 | 90,16 | 46,02 | 47,2 | ||
STDEV | 1,32 | 4,16 | 1,32 | 2,35 | 0,13 |
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ CHẠY SỐ LIỆU
2.1 Kết quả chạy số liệu của các thí nghiệm về bể keo tụ điện hóa
2.1.1 Kết quả phân tích Duncan về các thời gian lưu
Bảng 1. Kết quả phân tích Duncan về các thời gian lưu của bể keo tụ điện hóa Duncan
Subset for alpha = .05 | ||||||||||
SS | COD | BOD5 | TKN | P tổng | ||||||
Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | |
15 | 463,67 | a | 1246,33 | a | 812,17 | a | 154,50 | a | 18,58 | a |
30 | 297,33 | b | 983,00 | b | 645,17 | b | 132,83 | b | 14,74 | b |
45 | 235,33 | c | 896,67 | c | 595,67 | c | 120,33 | c | 11,52 | c |
60 | 205,33 | d | 861,00 | d | 578,67 | c | 116,17 | d | 10,42 | d |
75 | 184,67 | e | 833,67 | e | 550,33 | d | 113,27 | d,e | 9,56 | e |
90 | 158,33 | f | 801,67 | f | 541,00 | d | 110,47 | e,f | 9,13 | e,f |
105 | 143,00 | g | 759,67 | g | 502,00 | e | 108,50 | f | 9,03 | e,f |
120 | 130,67 | g | 735,00 | g | 477,67 | f | 107,10 | f | 8,83 | f |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
2.1.2 Kết quả phân tích Duncan về các khoảng cách giữa hai điện cực
Bảng 2. Kết quả phân tích Duncan về các khoảng cách giữa hai điện cực
Duncan
Subset for alpha = .05 | ||||||||||
SS | COD | BOD5 | TKN | P tổng | ||||||
Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | |
1 | 81,67 | a | 526,50 | a | 348,00 | a | 103,00 | a | 4,46 | a |
2 | 99,83 | b | 582,08 | b | 378,00 | a,b | 114,10 | a,b | 5,55 | b |
3 | 151,00 | c | 609,58 | b | 400,67 | b | 127,67 | b | 7,44 | c |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.