2.1.3 Kết quả phân tích Duncan về các diện tích bảng điện cực
Bảng 3. Kết quả phân tích Duncan về các diện tích bảng điện cực Duncan
Subset for alpha = .05 | ||||||||||
SS | COD | BOD5 | TKN | P tổng | ||||||
Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | |
100 | 271,00 | a | 980,17 | a | 647,00 | a | 130,30 | a | 14,18 | a |
200 | 247,67 | b | 847,67 | b | 549,67 | b | 104,87 | b | 12,31 | b |
300 | 227,67 | c | 735,67 | c | 472,33 | c | 83,00 | c | 10,69 | b |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Loại Bỏ Tkn Trong Nước Thải Thủy Sản Của
- Kết Quả Phân Tích Mẫu Của Các Thí Nghiệm Về Bể Keo Tụ Điện Hóa
- Kết Quả Xử Lý Nước Thải Thủy Sản Của Bể Keo Tụ Điện Hóa Hoạt Động Theo Mẻ Với Thời Gian Lưu Là 60 Phút
- Nghiên cứu xử lý nước thải thủy sản bằng phương pháp keo tụ điện hóa kết hợp với bể USBF - 19
Xem toàn bộ 154 trang tài liệu này.
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
2.1.4 Kết quả phân tích Duncan về các giá trị U và I của dòng điện
Bảng 4. Kết quả phân tích Duncan về các giá trị U và I của dòng điện Duncan
Subset for alpha = .05 | ||||||||||
SS | COD | BOD5 | TKN | P tổng | ||||||
Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | |
15 & 1.1 | 250,93 | a | 919,67 | a | 581,67 | a | 123,47 | a | 15,65 | a |
18 & 1.4 | 176,00 | b | 867,00 | b | 551,33 | a,b | 113,10 | b | 14,60 | a |
24 & 1.6 | 116,83 | c | 797,33 | c | 516,33 | b | 104,43 | c | 12,12 | b |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
2.2 Kết quả chạy số liệu của các thí nghiệm về bể USBF
Bảng 5. Kết quả phân tích Duncan
về bể USBF có giá bámvà bể USBF không giá bám với tổng thời gian lưu là 10h
Duncan
Subset for alpha = .05 | ||||||||||
SS | COD | BOD5 | TKN | P tổng | ||||||
Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | |
KGB | 15,67 | a | 25,50 | a | 13,00 | a | 7,09 | a | 3,45 | a |
GB | 11,50 | b | 19,73 | b | 10,50 | b | 4,86 | b | 2,97 | b |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
Bảng 6. Kết quả phân tích Duncan
về bể USBF có giá bámvà bể USBF không giá bám với tổng thời gian lưu là 8h
Duncan
Subset for alpha = .05 | ||||||||||
SS | COD | BOD5 | TKN | P tổng | ||||||
Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | |
KGB | 36,83 | a | 37,00 | a | 23,73 | a | 12,68 | a | 3,96 | a |
GB | 27,67 | b | 29,00 | b | 18,00 | b | 7,93 | b | 3,33 | b |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
Bảng 7. Kết quả phân tích Duncan
về bể USBF có giá bámvà bể USBF không giá bám với tổng thời gian lưu là 7h
Duncan
Subset for alpha = .05 | ||||||||||
SS | COD | BOD5 | TKN | P tổng | ||||||
Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | Nồng độ | Duncan | |
KGB | 76,67 | a | 130,73 | a | 85,23 | a | 65,00 | a | 6,96 | a |
GB | 62,50 | b | 79,30 | b | 51,67 | b | 58,17 | b | 6,43 | b |
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3,000.
PHỤ LỤC 3
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
3.1 Các dụng cụ thí nghiệm của bể keo tụ điện hóa và bể keo tụ điện hóa
Hình 1. Biến điện dùng để
biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
Hình 2. Công tơ điện dùng để đo điện năng tiêu thụ
Hình 3. Các điện cực (điện cực trắng là Al điện cực đen là Fe)
Hình 4. Mô hình bể keo tụ điện hóa hoạt động theo mẻ
3.2 Các dụng cụ thí nghiệm của bể USBF và mô hình 2 bể USBF
Hình 5. Thùng nuôi bùn
Hình 6. Thùng nuôi giá bám
Hình 7. Bộ phận phân phối khí
Hình 8. Máy sục khí
Hình 9. Máy hoàn lưu bùn
Hình 10. Bình mariot
Hình 11. Bể USBF không giá bám
Hình 12. Bể USBF có giá bám