P. Kết Quả Xử Lý Các Chất Hữu Cơ Trong Nước Rỉ Rác Bằng Perozon Với Ảnh Hưởng Của Ph Trong Thời Gian Phản Ứng 60 Phút


Thí nghiệm

Trước xử lý

Sau keo tụ

Hàm lượng quặng mangan (mg/l)

0

100

200

300

400

500

600

700

Thí nghiệm 3

4.263

3.580

772

632

575

544

536

488

489

488

2. COD (mg/l)

Thí nghiệm 1

6.630

5.197

3.226

3.091

2.698

2.385

2.082

1.947

1.902

1.902

Thí nghiệm 2

5.242

4.211

2.688

2.643

2.306

2.037

1.858

1.623

1.623

1.588

Thí nghiệm 3

5.690

4.570

2.778

2.643

2.464

2.295

2.026

1.937

1.882

1.837

3. TOC (mg/l)

Thí nghiệm 1

2.145

1.873

1.384

1.354

1.290

1.279

1.193

1.154

1.136

1.135

Thí nghiệm 2

1.788

1.530

1.201

1.140

1.026

986

940

911

907

906

Thí nghiệm 3

1.934

1.749

1.324

1.240

1.120

1.114

1.108

1.100

1.089

1.096

4. BOD5 (mg/l)

Thí nghiệm 1

2.332

1.870

1.318

1.360

1.160

1.070

934

868

843

821

Thí nghiệm 2

1.734

1.372

1.086

1.224

1.012

915

824

752

760

753

Thí nghiệm 3

1.950

1.606

1.166

1.124

1.150

1.056

940

874

871

863

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.

Nghiên cứu xử lý nước rỉ rác bãi chôn lấp bằng phương pháp ozon hóa - 23


Bảng 5p. Kết quả xử lý các chất hữu cơ trong nước rỉ rác bằng Perozon với ảnh hưởng của pH trong thời gian phản ứng 60 phút


Thí nghiệm

Trước xử lý

Sau keo tụ

pH

5

6

7

8

9

10

1. Màu (Pt-Co)

Thí nghiệm 1

2.821

1.995

569

572

556

531

513

524

Thí nghiệm 2

2.790

2.100

643

649

632

616

638

649

Thí nghiệm 3

2.665

2.047

528

516

520

517

484

495

2. COD (mg/l)

Thí nghiệm 1

2.178

1.672

1.298

1.232

1.210

1.100

1.122

1.166

Thí nghiệm 2

2.966

2.307

1.936

1.895

1.854

1.524

1.607

1.730

Thí nghiệm 3

3.390

2.712

2.134

2.147

2.034

1.695

1.695

1.808

3. TOC (mg/l)

Thí nghiệm 1

1.060

780

695

678

660

643

633

650

Thí nghiệm 2

1.022

768

721

680

657

613

592

590

Thí nghiệm 3

1306

995

802

775

730

688

693

724

4. BOD5 (mg/l)

Thí nghiệm 1

642

487

428

433

412

454

458

443

Thí nghiệm 2

928

742

650

605

640

560

572

596

Thí nghiệm 3

994

820

750

766

728

670

656

710


Bảng 6p. Kết quả xử lý các chất hữu cơ trong nước rỉ rác bằng Perozon với ảnh hưởng của H2O2 tại pH 8 và thời gian phản ứng 60 phút


Thí nghiệm

Trước xử lý

Sau keo tụ

Hàm lượng H2O2 (mg/l)

500

750

1000

1250

1500

1750

2000

2250

2500

1. Màu (Pt-Co)

Thí nghiệm 1

2.125

1.806

616

605

592

528

480

448

438

450

486

Thí nghiệm 2

2.050

1.533

534

534

534

450

432

426

420

456

510

Thí nghiệm 3

2.475

2.058

638

594

561

498

486

462

450

456

516

2. COD (mg/l)

Thí nghiệm 1

3.388

2.750

2.134

2.068

2.002

1.980

1.914

1.848

1.738

1.870

1.936

Thí nghiệm 2

3.074

2.442

1.788

1.744

1.722

1.657

1.613

1.504

1.504

1.570

1.679

Thí nghiệm 3

3.717

2.868

2.141

2.020

1.939

1.858

1.818

1.818

1.778

1.939

2.060

3. TOC (mg/l)

Thí nghiệm 1

1.096

906

832

814

766

740

730

714

698

718

771

Thí nghiệm 2

864

743

665

628

606

585

576

588

578

608

627

Thí nghiệm 3

1.296

1.043

892

865

864

855

836

825

825

848

855

4. BOD5 (mg/l)

Thí nghiệm 1

874

762

712

695

673

651

644

640

648

647

683

Thí nghiệm 2

950

806

624

593

588

572

568

518

536

542

587

Thí nghiệm 3

1.036

890

726

707

684

694

680

650

655

647

691


Bảng 7p. Kết quả xử lý các chất hữu cơ trong nước rỉ rác bằng Perozon với ảnh hưởng của thời gian phản ứng tại pH 8 và H2O2 (2.000 mg/l)


Thí nghiệm

Trước xử lý

Sau keo tụ

Thời gian phản ứng (ph)

40

60

80

100

120

140

1. Màu (Pt-Co)

Thí nghiệm 1

3.050

2.800

2.100

979

748

572

462

396

Thí nghiệm 2

2.375

2.100

1.225

649

426

267

210

213

Thí nghiệm 3

2.475

2.025

1.302

572

222

174

165

138

2. COD (mg/l)

Thí nghiệm 1

3.379

2.638

1.984

1.679

1.330

1.243

1.221

1.221

Thí nghiệm 2

2.904

2.200

1.716

1.496

1.100

1.056

1.056

1.034

Thí nghiệm 3

3.019

2.176

1.732

1.288

1.021

977

977

932

3. TOC (mg/l)

Thí nghiệm 1

1.021

822

634

588

572

510

498

465

Thí nghiệm 2

992

803

648

587

579

515

482

488

Thí nghiệm 3

956

724

567

544

478

468

465

436

4. BOD5 (mg/l)


Thí nghiệm

Trước xử lý

Sau keo tụ

Thời gian phản ứng (ph)

40

60

80

100

120

140

Thí nghiệm 1

1.126

906

725

648

565

528

542

538

Thí nghiệm 2

807

667

583

532

460

468

466

468

Thí nghiệm 3

733

601

520

504

416

413

428

422


Bảng 8p. Kết quả xử lý các chất hữu cơ trong nước rỉ rác bằng Perozon/đệm sứ tại pH 8 và thời gian phản ứng 80 phút


Thí nghiệm

Trước xử lý

Sau keo tụ

Bề mặt riêng của đệm sứ (m2/m3)

0

356

539

728

1. Màu (Pt-Co)

Thí nghiệm 1

2.125

1.680

462

444

444

410

Thí nghiệm 2

2.300

1.650

576

528

420

414

Thí nghiệm 3

2.425

1.806

456

354

360

246

2. COD (mg/l)

Thí nghiệm 1

2.746

2.142

1.352

1.331

1.269

1.123

Thí nghiệm 2

2.870

2.246

1.414

1.352

1.290

1.082

Thí nghiệm 3

3.154

2.333

1.555

1.512

1.382

1.166

3. TOC (mg/l)

Thí nghiệm 1

955

825

547

528

471

464

Thí nghiệm 2

1.010

890

632

626

565

541

Thí nghiệm 3

979

858

517

523

492

449

4. BOD5 (mg/l)

Thí nghiệm 1

825

649

606

605

591

539

Thí nghiệm 2

866

702

629

617

614

565

Thí nghiệm 3

870

710

716

705

702

598


Bảng 9p. Kết quả xử lý các chất hữu cơ trong nước rỉ rác bằng Perozon/quặng mangan tại pH 8 và thời gian phản ứng 80 phút


Thí nghiệm

Trước xử lý

Sau keo tụ

Hàm lượng quặng mangan (mg/l)

0

100

200

300

400

500

600

700

1. Màu (Pt-Co)

Thí nghiệm 1

5.082

4.177

657

607

601

562

479

477

474

453

Thí nghiệm 2

6.068

5.360

751

714

683

666

600

589

585

585

Thí nghiệm 3

4.263

3.580

634

626

605

483

387

374

372

372

2. COD (mg/l)

Thí nghiệm 1

6.630

5.197

2.733

2.464

2.195

2.016

1.813

1.654

1.554

1.610


Thí nghiệm

Trước xử lý

Sau keo tụ

Hàm lượng quặng mangan (mg/l)

0

100

200

300

400

500

600

700

Thí nghiệm 2

5.242

4.211

2.016

1.926

1.613

1.568

1.444

1.286

1.286

1.286

Thí nghiệm 3

5.690

4.570

2.285

1.971

1.747

1.613

1.444

1.295

1.258

1.275

3. TOC (mg/l)

Thí nghiệm 1

2.145

1.873

1.236

1.236

1.183

1.079

1.044

1.042

993

999

Thí nghiệm 2

1.788

1.530

1.063

960

937

940

908

902

875

850

Thí nghiệm 3

1.934

1.749

1.263

1.178

1.086

975

953

889

886

884

4. BOD5 (mg/l)

Thí nghiệm 1

2.332

1.870

1.216

1.082

963

927

801

759

775

763

Thí nghiệm 2

1.734

1.372

956

946

826

790

683

618

621

602

Thí nghiệm 3

1.950

1.606

946

816

778

727

681

651

648

656


Phụ lục 10: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN

1. Chương trình phân tích hồi quy và tương quan quá trình xử lý các chất hữu cơ trong nước rỉ rác bằng Ozon và Perozon

CHARACTER H*20

CHUONG TRINH MULREG01.for (11/2014) HOI QUY TUYEN TINH BOI

PHUONG PHAP CHUAN HOA CAC BIEN LUAN AN CUA Van Huu Tap - VIEN CNMT HIEU SUAT XU LY (%) THEO :

Do mau (Y1) COD (Y2) TOC (Y3)

PHU THUOC VAO CAC YEU TO :

1. TRUONG HOP XU LY BANG OZON

pH (X1) ,thoi gian phan ung (X2), be mat rieng dem su (X3), ham luong quang mangan (X4)

2. TRUONG HOP XU LY BANG PEROZON

pH (X1), thoi gian phan ung (X2), ham luong H2O2 (X3), be mat rieng dem su (X4), ham luong quang mangan (X5)

DIMENSION X(100,10),Y(100),YTT(100),DEL(100),SS(100),X0(100,10),


*Y0(100),XTB(10),SX(10),XX0(10,10),XY0(10),RS(10),A(100),B(10),

*BB(10)

WRITE(*,*) 'FILE SO LIEU?' READ(*,1) H

1 FORMAT(A) OPEN(1,FILE=H,STATUS='UNKNOWN') WRITE(*,*) 'FILE KET QUA?' READ(*,1) H OPEN(3,FILE=H,STATUS='UNKNOWN') READ (1,*) N,M

READ (1,*) ((X(I,J),J=1,M),Y(I),I=1,N) WRITE (3,*) 'SO LIEU BAN DAU :' WRITE (3,2) N,M

2 FORMAT(/5X,'N=',I3,3X,'M=',I2) WRITE (3,*)

WRITE (3,*)' X(I,J) & Y(I) ' IF(M.EQ.4) GOTO 111

WRITE (3,3) (I,(X(I,J),J=1,M),Y(I),I=1,N)

3 FORMAT(I3,2X,5F7.1,2X,F6.2)

GOTO 222

111 WRITE(3,112) (I,(X(I,J),J=1,M),Y(I),I=1,N)

112 FORMAT(I3,2X,4F7.1,2X,F6.2)

222 CONTINUE SUM=0.

DO 31 I=1,N

31 SUM=SUM+Y(I) YTB=SUM/N

SUM=0.

DO 32 I=1,N

32 SUM=SUM+(Y(I)-YTB)*(Y(I)-YTB)


SY=SQRT(SUM/(N-1)) DO 33 I=1,N

33 Y0(I)=(Y(I)-YTB)/SY

DO 35 J=1,M SUM=0.

DO 34 I=1,N

34 SUM=SUM+X(I,J) 35 XTB(J)=SUM/N

DO 37 J=1,M SUM=0.

DO 36 I=1,N

36 SUM=SUM+(X(I,J)-XTB(J))*(X(I,J)-XTB(J))

37 SX(J)=SQRT(SUM/(N-1))

DO 38 J=1,M

DO 38 I=1,N

38 X0(I,J)=(X(I,J)-XTB(J))/SX(J) WRITE(3,*)

WRITE(3,*)

WRITE(3,*) 'KET QUA TINH TOAN:' WRITE(3,*)

DO 5 J=1,M

DO 5 K=1,M SUM=0.

DO 4 I=1,N

4 SUM=SUM+X0(I,J)*X0(I,K) 5 XX0(J,K)=SUM

DO 7 J=1,M SUM=0. DO 6 I=1,N

6 SUM=SUM+X0(I,J)*Y0(I)


7 XY0(J)=SUM

DO 77 J=1,M

77 RS(J)=XY0(J)/(N-1)

WRITE(3,*)' HE SO TUONG QUAN RIENG PHAN:' WRITE(3,78) (RS(I),I=1,M)

78 FORMAT(/6X,9F12.5) WRITE(3,*)

DO 9 I=1,M

DO 8 J=1,M IJ=(I-1)*M+J

8 A(IJ)=XX0(I,J)

9 B(I)=XY0(I)

CALL SIMQ(A,B,M,KS) IF(KS.EQ.1) GOTO 99 SUM=0.

DO 10 J=1,M

10 SUM=SUM+B(J)*RS(J) R=SQRT(SUM)

WRITE(3,*)' HE SO TUONG QUAN BOI:' R1=SQRT(1.-(1-R*R)*(N-1)/(N-M+1))

WRITE(3,333) R1

333 FORMAT(/9X,'R1=',F8.5) WRITE(3,*)

WRITE(3,*)' CAC HE SO CUA PHUONG TRINH VOI BIEN CHUAN

HOA:'

WRITE(3,11) (B(I),I=1,M)

11 FORMAT(/5X,9F14.6)

DO 12 J=1,M

12 BB(J)=B(J)*SY/SX(J) SUM=0.


DO 13 J=1,M

13 SUM=SUM+BB(J)*XTB(J) B0=YTB-SUM

WRITE(3,*)

WRITE(3,*)' CAC HE SO CUA PHUONG TRINH VOI BIEN THUC :' WRITE(3,14) B0,(BB(J),J=1,M)

14 FORMAT(/5X,F14.7,9F13.7)

DO 16 I=1,N SUM=0.

DO 15 J=1,M

15 SUM=SUM+BB(J)*X(I,J)

16 YTT(I)=B0+SUM WRITE(3,*)

WRITE(3,*) ' SO SANH GIA TRI TINH & THUC NGHIEM' WRITE(3,*)

WRITE(3,*) ' STT Y(I) YTT(I) DEL(I) :' WRITE(3,*)

DO 17 I=1,N DEL(I)=Y(I)-YTT(I)

17 SS(I)=ABS(DEL(I))/Y(I)*100. SUM=0.

DO 18 I=1,N

18 SUM=SUM+SS(I) SSTB=SUM/N

WRITE(3,22) (I,Y(I),YTT(I),DEL(I),SS(I),I=1,N) 22 FORMAT(5X,I2,4F11.4)

WRITE(3,23) SSTB

23 FORMAT(//5X,'SSTB=',F6.3)

GOTO 999

99 WRITE(3,*)

Xem tất cả 224 trang.

Ngày đăng: 20/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí