Trước xử lý | Sau keo tụ | Hàm lượng quặng mangan (mg/l) | ||||||||
0 | 100 | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 | |||
Thí nghiệm 3 | 4.263 | 3.580 | 772 | 632 | 575 | 544 | 536 | 488 | 489 | 488 |
2. COD (mg/l) | ||||||||||
Thí nghiệm 1 | 6.630 | 5.197 | 3.226 | 3.091 | 2.698 | 2.385 | 2.082 | 1.947 | 1.902 | 1.902 |
Thí nghiệm 2 | 5.242 | 4.211 | 2.688 | 2.643 | 2.306 | 2.037 | 1.858 | 1.623 | 1.623 | 1.588 |
Thí nghiệm 3 | 5.690 | 4.570 | 2.778 | 2.643 | 2.464 | 2.295 | 2.026 | 1.937 | 1.882 | 1.837 |
3. TOC (mg/l) | ||||||||||
Thí nghiệm 1 | 2.145 | 1.873 | 1.384 | 1.354 | 1.290 | 1.279 | 1.193 | 1.154 | 1.136 | 1.135 |
Thí nghiệm 2 | 1.788 | 1.530 | 1.201 | 1.140 | 1.026 | 986 | 940 | 911 | 907 | 906 |
Thí nghiệm 3 | 1.934 | 1.749 | 1.324 | 1.240 | 1.120 | 1.114 | 1.108 | 1.100 | 1.089 | 1.096 |
4. BOD5 (mg/l) | ||||||||||
Thí nghiệm 1 | 2.332 | 1.870 | 1.318 | 1.360 | 1.160 | 1.070 | 934 | 868 | 843 | 821 |
Thí nghiệm 2 | 1.734 | 1.372 | 1.086 | 1.224 | 1.012 | 915 | 824 | 752 | 760 | 753 |
Thí nghiệm 3 | 1.950 | 1.606 | 1.166 | 1.124 | 1.150 | 1.056 | 940 | 874 | 871 | 863 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu xử lý nước rỉ rác bãi chôn lấp bằng phương pháp ozon hóa - 20
- Wang F., Smith D.w., El-Din M.g. (2004), Oxidation Of Aged Raw Landfill Leachate With O3 Only And O3/h2O2 And Molecular Size Distribution Analysis, Proceedings Of The 16Th World Congress Of The
- Kết Quả Phân Tích Thành Phần Phần Trăm Các Oxit Kim Loại Trong Quặng Mangan
- Nghiên cứu xử lý nước rỉ rác bãi chôn lấp bằng phương pháp ozon hóa - 24
- Nghiên cứu xử lý nước rỉ rác bãi chôn lấp bằng phương pháp ozon hóa - 25
- P. Kết Quả Phân Tích Hồi Quy Và Tương Quan Xử Lý Nước Rỉ Rác Bằng Ozon
Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.
Bảng 5p. Kết quả xử lý các chất hữu cơ trong nước rỉ rác bằng Perozon với ảnh hưởng của pH trong thời gian phản ứng 60 phút
Trước xử lý | Sau keo tụ | pH | ||||||
5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||
1. Màu (Pt-Co) | ||||||||
Thí nghiệm 1 | 2.821 | 1.995 | 569 | 572 | 556 | 531 | 513 | 524 |
Thí nghiệm 2 | 2.790 | 2.100 | 643 | 649 | 632 | 616 | 638 | 649 |
Thí nghiệm 3 | 2.665 | 2.047 | 528 | 516 | 520 | 517 | 484 | 495 |
2. COD (mg/l) | ||||||||
Thí nghiệm 1 | 2.178 | 1.672 | 1.298 | 1.232 | 1.210 | 1.100 | 1.122 | 1.166 |
Thí nghiệm 2 | 2.966 | 2.307 | 1.936 | 1.895 | 1.854 | 1.524 | 1.607 | 1.730 |
Thí nghiệm 3 | 3.390 | 2.712 | 2.134 | 2.147 | 2.034 | 1.695 | 1.695 | 1.808 |
3. TOC (mg/l) | ||||||||
Thí nghiệm 1 | 1.060 | 780 | 695 | 678 | 660 | 643 | 633 | 650 |
Thí nghiệm 2 | 1.022 | 768 | 721 | 680 | 657 | 613 | 592 | 590 |
Thí nghiệm 3 | 1306 | 995 | 802 | 775 | 730 | 688 | 693 | 724 |
4. BOD5 (mg/l) | ||||||||
Thí nghiệm 1 | 642 | 487 | 428 | 433 | 412 | 454 | 458 | 443 |
Thí nghiệm 2 | 928 | 742 | 650 | 605 | 640 | 560 | 572 | 596 |
Thí nghiệm 3 | 994 | 820 | 750 | 766 | 728 | 670 | 656 | 710 |
Bảng 6p. Kết quả xử lý các chất hữu cơ trong nước rỉ rác bằng Perozon với ảnh hưởng của H2O2 tại pH 8 và thời gian phản ứng 60 phút
Trước xử lý | Sau keo tụ | Hàm lượng H2O2 (mg/l) | |||||||||
500 | 750 | 1000 | 1250 | 1500 | 1750 | 2000 | 2250 | 2500 | |||
1. Màu (Pt-Co) | |||||||||||
Thí nghiệm 1 | 2.125 | 1.806 | 616 | 605 | 592 | 528 | 480 | 448 | 438 | 450 | 486 |
Thí nghiệm 2 | 2.050 | 1.533 | 534 | 534 | 534 | 450 | 432 | 426 | 420 | 456 | 510 |
Thí nghiệm 3 | 2.475 | 2.058 | 638 | 594 | 561 | 498 | 486 | 462 | 450 | 456 | 516 |
2. COD (mg/l) | |||||||||||
Thí nghiệm 1 | 3.388 | 2.750 | 2.134 | 2.068 | 2.002 | 1.980 | 1.914 | 1.848 | 1.738 | 1.870 | 1.936 |
Thí nghiệm 2 | 3.074 | 2.442 | 1.788 | 1.744 | 1.722 | 1.657 | 1.613 | 1.504 | 1.504 | 1.570 | 1.679 |
Thí nghiệm 3 | 3.717 | 2.868 | 2.141 | 2.020 | 1.939 | 1.858 | 1.818 | 1.818 | 1.778 | 1.939 | 2.060 |
3. TOC (mg/l) | |||||||||||
Thí nghiệm 1 | 1.096 | 906 | 832 | 814 | 766 | 740 | 730 | 714 | 698 | 718 | 771 |
Thí nghiệm 2 | 864 | 743 | 665 | 628 | 606 | 585 | 576 | 588 | 578 | 608 | 627 |
Thí nghiệm 3 | 1.296 | 1.043 | 892 | 865 | 864 | 855 | 836 | 825 | 825 | 848 | 855 |
4. BOD5 (mg/l) | |||||||||||
Thí nghiệm 1 | 874 | 762 | 712 | 695 | 673 | 651 | 644 | 640 | 648 | 647 | 683 |
Thí nghiệm 2 | 950 | 806 | 624 | 593 | 588 | 572 | 568 | 518 | 536 | 542 | 587 |
Thí nghiệm 3 | 1.036 | 890 | 726 | 707 | 684 | 694 | 680 | 650 | 655 | 647 | 691 |
Bảng 7p. Kết quả xử lý các chất hữu cơ trong nước rỉ rác bằng Perozon với ảnh hưởng của thời gian phản ứng tại pH 8 và H2O2 (2.000 mg/l)
Trước xử lý | Sau keo tụ | Thời gian phản ứng (ph) | ||||||
40 | 60 | 80 | 100 | 120 | 140 | |||
1. Màu (Pt-Co) | ||||||||
Thí nghiệm 1 | 3.050 | 2.800 | 2.100 | 979 | 748 | 572 | 462 | 396 |
Thí nghiệm 2 | 2.375 | 2.100 | 1.225 | 649 | 426 | 267 | 210 | 213 |
Thí nghiệm 3 | 2.475 | 2.025 | 1.302 | 572 | 222 | 174 | 165 | 138 |
2. COD (mg/l) | ||||||||
Thí nghiệm 1 | 3.379 | 2.638 | 1.984 | 1.679 | 1.330 | 1.243 | 1.221 | 1.221 |
Thí nghiệm 2 | 2.904 | 2.200 | 1.716 | 1.496 | 1.100 | 1.056 | 1.056 | 1.034 |
Thí nghiệm 3 | 3.019 | 2.176 | 1.732 | 1.288 | 1.021 | 977 | 977 | 932 |
3. TOC (mg/l) | ||||||||
Thí nghiệm 1 | 1.021 | 822 | 634 | 588 | 572 | 510 | 498 | 465 |
Thí nghiệm 2 | 992 | 803 | 648 | 587 | 579 | 515 | 482 | 488 |
Thí nghiệm 3 | 956 | 724 | 567 | 544 | 478 | 468 | 465 | 436 |
4. BOD5 (mg/l) |
Trước xử lý | Sau keo tụ | Thời gian phản ứng (ph) | ||||||
40 | 60 | 80 | 100 | 120 | 140 | |||
Thí nghiệm 1 | 1.126 | 906 | 725 | 648 | 565 | 528 | 542 | 538 |
Thí nghiệm 2 | 807 | 667 | 583 | 532 | 460 | 468 | 466 | 468 |
Thí nghiệm 3 | 733 | 601 | 520 | 504 | 416 | 413 | 428 | 422 |
Bảng 8p. Kết quả xử lý các chất hữu cơ trong nước rỉ rác bằng Perozon/đệm sứ tại pH 8 và thời gian phản ứng 80 phút
Trước xử lý | Sau keo tụ | Bề mặt riêng của đệm sứ (m2/m3) | ||||
0 | 356 | 539 | 728 | |||
1. Màu (Pt-Co) | ||||||
Thí nghiệm 1 | 2.125 | 1.680 | 462 | 444 | 444 | 410 |
Thí nghiệm 2 | 2.300 | 1.650 | 576 | 528 | 420 | 414 |
Thí nghiệm 3 | 2.425 | 1.806 | 456 | 354 | 360 | 246 |
2. COD (mg/l) | ||||||
Thí nghiệm 1 | 2.746 | 2.142 | 1.352 | 1.331 | 1.269 | 1.123 |
Thí nghiệm 2 | 2.870 | 2.246 | 1.414 | 1.352 | 1.290 | 1.082 |
Thí nghiệm 3 | 3.154 | 2.333 | 1.555 | 1.512 | 1.382 | 1.166 |
3. TOC (mg/l) | ||||||
Thí nghiệm 1 | 955 | 825 | 547 | 528 | 471 | 464 |
Thí nghiệm 2 | 1.010 | 890 | 632 | 626 | 565 | 541 |
Thí nghiệm 3 | 979 | 858 | 517 | 523 | 492 | 449 |
4. BOD5 (mg/l) | ||||||
Thí nghiệm 1 | 825 | 649 | 606 | 605 | 591 | 539 |
Thí nghiệm 2 | 866 | 702 | 629 | 617 | 614 | 565 |
Thí nghiệm 3 | 870 | 710 | 716 | 705 | 702 | 598 |
Bảng 9p. Kết quả xử lý các chất hữu cơ trong nước rỉ rác bằng Perozon/quặng mangan tại pH 8 và thời gian phản ứng 80 phút
Trước xử lý | Sau keo tụ | Hàm lượng quặng mangan (mg/l) | ||||||||
0 | 100 | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 | |||
1. Màu (Pt-Co) | ||||||||||
Thí nghiệm 1 | 5.082 | 4.177 | 657 | 607 | 601 | 562 | 479 | 477 | 474 | 453 |
Thí nghiệm 2 | 6.068 | 5.360 | 751 | 714 | 683 | 666 | 600 | 589 | 585 | 585 |
Thí nghiệm 3 | 4.263 | 3.580 | 634 | 626 | 605 | 483 | 387 | 374 | 372 | 372 |
2. COD (mg/l) | ||||||||||
Thí nghiệm 1 | 6.630 | 5.197 | 2.733 | 2.464 | 2.195 | 2.016 | 1.813 | 1.654 | 1.554 | 1.610 |
Trước xử lý | Sau keo tụ | Hàm lượng quặng mangan (mg/l) | ||||||||
0 | 100 | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 | |||
Thí nghiệm 2 | 5.242 | 4.211 | 2.016 | 1.926 | 1.613 | 1.568 | 1.444 | 1.286 | 1.286 | 1.286 |
Thí nghiệm 3 | 5.690 | 4.570 | 2.285 | 1.971 | 1.747 | 1.613 | 1.444 | 1.295 | 1.258 | 1.275 |
3. TOC (mg/l) | ||||||||||
Thí nghiệm 1 | 2.145 | 1.873 | 1.236 | 1.236 | 1.183 | 1.079 | 1.044 | 1.042 | 993 | 999 |
Thí nghiệm 2 | 1.788 | 1.530 | 1.063 | 960 | 937 | 940 | 908 | 902 | 875 | 850 |
Thí nghiệm 3 | 1.934 | 1.749 | 1.263 | 1.178 | 1.086 | 975 | 953 | 889 | 886 | 884 |
4. BOD5 (mg/l) | ||||||||||
Thí nghiệm 1 | 2.332 | 1.870 | 1.216 | 1.082 | 963 | 927 | 801 | 759 | 775 | 763 |
Thí nghiệm 2 | 1.734 | 1.372 | 956 | 946 | 826 | 790 | 683 | 618 | 621 | 602 |
Thí nghiệm 3 | 1.950 | 1.606 | 946 | 816 | 778 | 727 | 681 | 651 | 648 | 656 |
Phụ lục 10: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN
1. Chương trình phân tích hồi quy và tương quan quá trình xử lý các chất hữu cơ trong nước rỉ rác bằng Ozon và Perozon
CHARACTER H*20
CHUONG TRINH MULREG01.for (11/2014) HOI QUY TUYEN TINH BOI
PHUONG PHAP CHUAN HOA CAC BIEN LUAN AN CUA Van Huu Tap - VIEN CNMT HIEU SUAT XU LY (%) THEO :
Do mau (Y1) COD (Y2) TOC (Y3)
PHU THUOC VAO CAC YEU TO :
1. TRUONG HOP XU LY BANG OZON
pH (X1) ,thoi gian phan ung (X2), be mat rieng dem su (X3), ham luong quang mangan (X4)
2. TRUONG HOP XU LY BANG PEROZON
pH (X1), thoi gian phan ung (X2), ham luong H2O2 (X3), be mat rieng dem su (X4), ham luong quang mangan (X5)
DIMENSION X(100,10),Y(100),YTT(100),DEL(100),SS(100),X0(100,10),
*Y0(100),XTB(10),SX(10),XX0(10,10),XY0(10),RS(10),A(100),B(10),
*BB(10)
WRITE(*,*) 'FILE SO LIEU?' READ(*,1) H
1 FORMAT(A) OPEN(1,FILE=H,STATUS='UNKNOWN') WRITE(*,*) 'FILE KET QUA?' READ(*,1) H OPEN(3,FILE=H,STATUS='UNKNOWN') READ (1,*) N,M
READ (1,*) ((X(I,J),J=1,M),Y(I),I=1,N) WRITE (3,*) 'SO LIEU BAN DAU :' WRITE (3,2) N,M
2 FORMAT(/5X,'N=',I3,3X,'M=',I2) WRITE (3,*)
WRITE (3,*)' X(I,J) & Y(I) ' IF(M.EQ.4) GOTO 111
WRITE (3,3) (I,(X(I,J),J=1,M),Y(I),I=1,N)
3 FORMAT(I3,2X,5F7.1,2X,F6.2)
GOTO 222
111 WRITE(3,112) (I,(X(I,J),J=1,M),Y(I),I=1,N)
112 FORMAT(I3,2X,4F7.1,2X,F6.2)
222 CONTINUE SUM=0.
DO 31 I=1,N
31 SUM=SUM+Y(I) YTB=SUM/N
SUM=0.
DO 32 I=1,N
32 SUM=SUM+(Y(I)-YTB)*(Y(I)-YTB)
SY=SQRT(SUM/(N-1)) DO 33 I=1,N
33 Y0(I)=(Y(I)-YTB)/SY
DO 35 J=1,M SUM=0.
DO 34 I=1,N
34 SUM=SUM+X(I,J) 35 XTB(J)=SUM/N
DO 37 J=1,M SUM=0.
DO 36 I=1,N
36 SUM=SUM+(X(I,J)-XTB(J))*(X(I,J)-XTB(J))
37 SX(J)=SQRT(SUM/(N-1))
DO 38 J=1,M
DO 38 I=1,N
38 X0(I,J)=(X(I,J)-XTB(J))/SX(J) WRITE(3,*)
WRITE(3,*)
WRITE(3,*) 'KET QUA TINH TOAN:' WRITE(3,*)
DO 5 J=1,M
DO 5 K=1,M SUM=0.
DO 4 I=1,N
4 SUM=SUM+X0(I,J)*X0(I,K) 5 XX0(J,K)=SUM
DO 7 J=1,M SUM=0. DO 6 I=1,N
6 SUM=SUM+X0(I,J)*Y0(I)
7 XY0(J)=SUM
DO 77 J=1,M
77 RS(J)=XY0(J)/(N-1)
WRITE(3,*)' HE SO TUONG QUAN RIENG PHAN:' WRITE(3,78) (RS(I),I=1,M)
78 FORMAT(/6X,9F12.5) WRITE(3,*)
DO 9 I=1,M
DO 8 J=1,M IJ=(I-1)*M+J
8 A(IJ)=XX0(I,J)
9 B(I)=XY0(I)
CALL SIMQ(A,B,M,KS) IF(KS.EQ.1) GOTO 99 SUM=0.
DO 10 J=1,M
10 SUM=SUM+B(J)*RS(J) R=SQRT(SUM)
WRITE(3,*)' HE SO TUONG QUAN BOI:' R1=SQRT(1.-(1-R*R)*(N-1)/(N-M+1))
WRITE(3,333) R1
333 FORMAT(/9X,'R1=',F8.5) WRITE(3,*)
WRITE(3,*)' CAC HE SO CUA PHUONG TRINH VOI BIEN CHUAN
HOA:'
WRITE(3,11) (B(I),I=1,M)
11 FORMAT(/5X,9F14.6)
DO 12 J=1,M
12 BB(J)=B(J)*SY/SX(J) SUM=0.
DO 13 J=1,M
13 SUM=SUM+BB(J)*XTB(J) B0=YTB-SUM
WRITE(3,*)
WRITE(3,*)' CAC HE SO CUA PHUONG TRINH VOI BIEN THUC :' WRITE(3,14) B0,(BB(J),J=1,M)
14 FORMAT(/5X,F14.7,9F13.7)
DO 16 I=1,N SUM=0.
DO 15 J=1,M
15 SUM=SUM+BB(J)*X(I,J)
16 YTT(I)=B0+SUM WRITE(3,*)
WRITE(3,*) ' SO SANH GIA TRI TINH & THUC NGHIEM' WRITE(3,*)
WRITE(3,*) ' STT Y(I) YTT(I) DEL(I) :' WRITE(3,*)
DO 17 I=1,N DEL(I)=Y(I)-YTT(I)
17 SS(I)=ABS(DEL(I))/Y(I)*100. SUM=0.
DO 18 I=1,N
18 SUM=SUM+SS(I) SSTB=SUM/N
WRITE(3,22) (I,Y(I),YTT(I),DEL(I),SS(I),I=1,N) 22 FORMAT(5X,I2,4F11.4)
WRITE(3,23) SSTB
23 FORMAT(//5X,'SSTB=',F6.3)
GOTO 999
99 WRITE(3,*)