Kết Quả Phân Tích Thành Phần Phần Trăm Các Oxit Kim Loại Trong Quặng Mangan


Scale (mg O2/l)*

Volume of sample (ml)

A:0-1000

100

B:0-600

150

C:0-250

250

D:0-90

400

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.

Scale (thang đo) chính là giá trị BOD (mg O2 /l-viết tắt là mg/l) ước lượng trước khi đo: có nghĩa là nếu ước lượng BOD trong mẫu nước thải X là 300mg/l thì chọn thang đo là 0-600 trên sensor đo và lấy thể tích mẫu tương ứng là 150ml.

Nếu mẫu nước thải chứa hàm lượng BOD quá cao > 1000mg/l thì phải pha loãng bằng nước cất và phải trừ nền sau khi pha loãng. Thí dụ: mẫu nước thải sau khi pha loãng 5 lần có BOD là 30 mg/l, mẫu trắng (không chứa nước thải có BOD là 10 mg/l thì giá trị thật của mẫu nước thải đó ban đầu, trước khi pha loãng là (30- 10)*5=100mg/l.

Bước 2: Bỏ con từ vào chai và để chai chứa mẫu vào đúng vị trí để mẫu ở trong buồng ủ để khuấy đều mẫu.

Bước 3: Cắm điện thiết bị khuấy trong buồng ủ để khuấy, bật nút “Inner Supply” để khuấy đều mẫu.

Bước 4: Chờ khoảng 30-40ph cho mẫu đạt tới nhiệt độ ủ (thường là 20oC).

Lấy Na2CO3 (dạng viên) cho vào hố cao su (màu đen ở trên miệng chai) đến miệng nhưng không làm rơi Na2CO3 vào trong mẫu. Mục đích cho Na2CO3 vào là để hấp thụ CO2 sinh ra trong quá trình ủ. Đặt sensor lên miệng chai và vặn chặt lại. Reset lại chương trình

-Cách reset lại chương trình:

+ Ấn cùng lúc 2 nút A và B: toàn bộ số liệu cũ trước đó sẽ bị xóa hết.

+ Chọn thang đo: Sensor có 4 thang đo là 90.0; 250; 600; 900 ppm tương ứng với giá trị BOD mà ta ước chừng. Kết quả BOD sẽ càng đúng nếu ta chọn thang đo nằm càng thích hợp. Sau khi xóa hết kết quả cũ: Nhấn nút A hay B để hiển thị thang đo của lần đo BOD trước đó. Nhấn nút A để thay đổi thang đo theo ý muốn

+ Ấn nút B (khi trên màn hình đo hiển thị số) để bắt đầu quá trình đo. Màn hình lúc đó sè nhấp nháy vài giây để báo hiệu bắt đầu đo BOD.


Bước 5: Ghi kết quả từ sensor:

Trong suốt quá trình đo ta có thể ghi kết quả BOD tại thời điểm bất kì bằng cách ấn nút B

-Nếu trong trường hợp phải theo dõi kết quả đo theo từng ngày thì ta dùng chế độ ghi nhớ: Sensor sẽ đo kết quả BOD và ghi lại kết quả của từng ngày (từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 5).

Để kích hoạt chế độ ghi nhớ: sau khi bắt đầu 1 chu kì đo: Ấn và giữ nút B.

Để xem kết quả đo của từng ngày: Ấn nút B để chọn ngày đo kết quả sau đó ấn nút A để xem kết quả của ngày tương ứng.

Bước 6: Kết thúc quá trình đo: Sau khi ghi lại kết quả BOD thì có đổ hết dung dịch mẫu trong chai và rửa lại bằng nước nóng, dùng chổi để cọ sạch. Nên tránh dùng xà phòng vì nếu một hàm lượng nhất định còn lại trong chai có thể làm ảnh hưởng đến kết quả của quá trình đo BOD tiếp theo.

Trong trường hợp thiết bị không sử dụng trong một khoảng thời gian dài thì phải tháo sensor ra khỏi bình và cho vào hộp chứa ban đầu.


Phụ lục 4: XÁC ĐỊNH TOC

TOC biểu thị tổng hàm lượng cacbon hữu cơ có trong nước thải cần phân tích.

TOC được đo trên máy TOC-Vcph: máy TOC-Vcph có khả năng phân tích các thành phần TC (total carbon = cacbon tổng), IC (inorganic carbon = cacbon vô cơ), TOC (total organic carbon = tổng các bon hữu cơ, NPOC (non-purgable organic carbon = thành phần các bon khó bay hơi) mẫu dạng lỏng hoặc dạng huyền phù có kích cỡ hạt không quá 100µm.

Các bước tiến hành:

1. Kết nối máy TOC-Vcph với máy tính.

2. Lập đường chuẩn IC và đường chuẩn TC trên máy. Liên kết hai đường chuẩn lại thành đường chuẩn TOC.

3. Tiến hành đưa mẫu vào máy TOC-Vcph và mở chương trình đo TOC và đo mẫu trên đường chuẩn đã lập được giá trị TOC.


Phụ lục 5: PHÂN TÍCH OZON TRONG KHI

1. Nguyên tắ c

Ozon trong dòng khí được bơm hút vào trong dung dịch KI 2%, ozon sẽ phản ứng làm giảm nồng độ KI trong dung dịch. Hỗn hợp phản ứng dung dịch sẽ được mang đi chuẩn độ lượng dư KI bằng dung dịch chuẩn Na2S2O3 0,1M.

2. Cơ chế phản ứ ng

O3 + 2KI + H2O → I2 + 2KOH + O2 3O3 + KI → KIO3 + 3O2

KIO3 + 5KI + 3H2SO4 → 3K2SO4 + 3I2 + 3H2O I2 + 2Na2S2O3 → Na2S4O6 + 2NaI

3. Cách tiến hành

Ozon trong dòng khí sẽ được sục qua 2 bình hấp thụ chứa dung dịch KI 2% trong thời gian 5 phút.

Mẫu dung dịch sau phản ứng được điều chỉnh pH= 1-2 bằng dung dịch

H2SO4, chuẩn đô ̣với dung dic̣ h Na2S2O3 0.1M

Chuẩn đô ̣đến màu vàng nhaṭ , thêm 2 – 3ml chỉ thi ̣hồ tinh bôt chuẩn cho đến khi dung dic̣ h mất màu .

4. Tính toán kết quả

1% và tiếp tục

3

O v1 * 0,1* f * 24* 60* 2


(g/h)

v2 *t

Trong đó:

V1: Thể tích Na2S2O3 dùng để chuẩn độ (ml)

V2: Thể tích mâu dung dic̣ h phan̉ ứ ng (V2= 100ml)

0,1: Nồng đô ̣Na2S2O3 dùng để chuẩn độ (M) f: hê ̣số. f = 0.994

24: Đương lương gam ozon (g/mol)

t: Thời gian phản ứ ng (t = 5 phút) 60: Quy đổi ra giờ .


Phụ lục 6: XÁC ĐỊNH H2O2 BẰNG PHƯƠNG PHÁ P CHUẨN ĐỘ IOT

1. Nguyên tắ c

Lượng H2O2 được chuẩn độ bằng phương pháp chuẩn độ Iốt. Xác định bằng

lương Na2S2O3 tiêu tốn.

2. Cơ chế phản ứ ng

H2O2 + KI + H2SO4 → I2 + K2SO4 + 2H2O I2 + Na2S2O3 → Na2S4O6 + 2NaI

Hydrogen peroxit trong mẫu phân tích sẽ phản ứng với KI trong môi trường axit tạo ra I2. Lượng I2 tạo ra được xác định thông qua phản ứng với Na2S2O3 với chỉ thị hồ tinh bột.

3. Cách tiến hành

Cho vào bình tam giác thể tích 250 ml 50 ml nước cất, 10 ml axit H2SO4 1:4 và 15ml KT 0.06M

Để trong 2 phút sau đó cho 1 ml mẫu cần phân tích vào lắc đều.

Thêm vài giọt dung dịch Amonium molydate. Chuẩn độ dung dịch bằng dung dic̣ h thiosulfate (Na2S2O3 0,0125 N) tới khi dung dịch có màu vàng nhaṭ .

Thêm 2 ml hồ tinh bột vào dung dịch vừa chuẩn độ, dung dịch có màu tím

đậm. Chuẩn tiếp bằng Na2S2O3 0,0125 N tới khi dung dịch vừa mất màu thì dừng lại. Ghi lượng Na2S2O3 0,0125 N tiêu tốn.

4. Tính toán kết quả

Lượng H2O2 dư trong mẫu được xác định theo công thức:


Trong đó:


H 2O2

( A B) *17 *1000

Vm


(mg/l)

A: Thể tích Na2S2O3 dùng để chuẩn mẫu (ml)

B: Thể tích Na2S2O3 dùng để chuẩn mẫu trắng (ml) N: Nồng đô ̣Na2S2O3 (N)

17: Đương lươn

g gam của H2O2

Vm: Thể tích mâu dùng chuân̉ đô ̣ (ml)


Phụ lục 7: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN PHẦN TRĂM CÁC OXIT KIM LOẠI TRONG QUẶNG MANGAN


Phụ lục 8: KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH BỀ MẶT RIÊNG CỦA QUẶNG MANGAN


Phụ lục 9 MỘT SỐ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM Bảng 1p Kết quả xử lý các chất 1


Phụ lục 9: MỘT SỐ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM


Bảng 1p. Kết quả xử lý các chất hữu cơ trong nước rỉ rác bằng ozon đơn với ảnh hưởng của pH trong thời gian phản ứng 60 phút


Thí nghiệm

Trước xử lý

Sau keo tụ

pH

5

6

7

8

9

10

1. Màu (Pt-Co)

Thí nghiệm 1

2.821

1.995

572

576

584

544

528

536

Thí nghiệm 2

2.790

2.100

693

671

649

638

605

638

Thí nghiệm 3

2.665

2.047

592

582

559

554

482

506

2. COD (mg/l)

Thí nghiệm 1

2.178

1.672

1.508

1.486

1.342

1.310

1.310

1.332

Thí nghiệm 2

2.966

2.307

2.160

2.036

2.036

1.830

1.789

1.852

Thí nghiệm 3

3.390

2.712

2.260

2.180

2.147

1.921

1.901

1.934

3. TOC (mg/l)

Thí nghiệm 1

1.060

780

730

708

700

630

648

668

Thí nghiệm 2

1.022

768

730

698

703

661

599

668

Thí nghiệm 3

1.306

995

913

840

817

743

765

778

4. BOD5 (mg/l)

Thí nghiệm 1

642

487

481

475

468

457

452

466

Thí nghiệm 2

928

742

712

734

669

672

662

675

Thí nghiệm 3

994

820

802

816

778

724

720

742


Bảng 2p. Kết quả xử lý các chất hữu cơ trong nước rỉ rác bằng Ozon đơn với ảnh hưởng của thời gian phản ứng tại pH 8


Thí nghiệm

Trước xử lý

Sau keo tụ

Thời gian phản ứng (ph)

40

60

80

100

120

140

1. Màu (Pt-Co)

Thí nghiệm 1

3.050

2.800

2.350

1.200

875

625

504

444

Thí nghiệm 2

2.375

2.100

1.675

858

474

294

240

210

Thí nghiệm 3

2.475

2.025

1.533

803

492

228

198

189

2. COD (mg/l)

Thí nghiệm 1

3.379

2.638

2.158

1.871

1.635

1.591

1.570

1.548

Thí nghiệm 2

2.904

2.200

1.848

1.650

1.380

1.254

1.248

1.248

Thí nghiệm 3

3.019

2.176

1.732

1.554

1.254

1.166

1.121

1.108

3. TOC (mg/l)

Thí nghiệm 1

1.021

822

696

661

626

572

566

549


Thí nghiệm

Trước xử lý

Sau keo tụ

Thời gian phản ứng (ph)

40

60

80

100

120

140

Thí nghiệm 2

992

803

690

643

601

581

561

552

Thí nghiệm 3

956

724

627

562

513

503

486

488

4. BOD5 (mg/l)

Thí nghiệm 1

1.126

906

782

691

684

671

680

653

Thí nghiệm 2

807

667

610

594

532

529

526

521

Thí nghiệm 3

733

601

528

519

432

421

429

425


Bảng 3p. Kết quả xử lý các chất hữu cơ trong nước rỉ rác bằng Ozon/đệm sứ với pH 8 và thời gian phản ứng 100 phút


Thí nghiệm

Trước xử lý

Sau keo tụ

Bề mặt riêng đệm sứ (m2/m3)

0

356

539

728

1. Màu (Pt-Co)

Thí nghiệm 1

2.125

1.680

528

485

468

440

Thí nghiệm 2

2.300

1.650

558

539

426

415

Thí nghiệm 3

2.425

1.806

474

384

342

330

2. COD (mg/l)

Thí nghiệm 1

2.746

2.142

1.456

1.414

1.310

1.206

Thí nghiệm 2

2.870

2.246

1.518

1.539

1.394

1.269

Thí nghiệm 3

3.154

2.333

1.728

1.685

1.512

1.253

3. TOC (mg/l)

Thí nghiệm 1

955

825

597

579

542

509

Thí nghiệm 2

1.010

890

666

653

612

590

Thí nghiệm 3

979

858

633

622

549

538

4. BOD5 (mg/l)

Thí nghiệm 1

825

649

638

625

609

582

Thí nghiệm 2

866

702

654

662

649

641

Thí nghiệm 3

870

710

759

732

677

626


Bảng 4p. Kết quả xử lý các chất hữu cơ trong nước rỉ rác bằng Ozon/quặng mangan với pH 8 và thời gian phản ứng 100 phút


Thí nghiệm

Trước xử lý

Sau keo tụ

Hàm lượng quặng mangan (mg/l)

0

100

200

300

400

500

600

700

1. Màu (Pt-Co)

Thí nghiệm 1

5.082

4.177

888

833

746

716

673

642

648

642

Thí nghiệm 2

6.068

5.360

987

962

950

814

720

718

718

709

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/10/2022