Nghiên cứu về tác động của trách nhiệm xã hội đến thành quả hoạt động của các doanh nghiệp ở Việt Nam - 34


KT7

25.96

9.060

.566

.841


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

TC1

17.50

4.867

.861

.939

TC2

17.48

5.112

.809

.948

TC3

17.58

4.616

.882

.935

TC4

17.56

4.741

.877

.936

TC5

17.56

4.578

.890

.934

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 279 trang tài liệu này.

Nghiên cứu về tác động của trách nhiệm xã hội đến thành quả hoạt động của các doanh nghiệp ở Việt Nam - 34


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

KH1

30.68

10.549

.713

.873

KH2

30.86

10.898

.555

.887

KH3

30.88

10.393

.620

.882

KH4

30.74

10.604

.601

.883

KH5

30.76

10.064

.713

.872

KH6

30.78

9.726

.816

.861

KH7

30.82

10.436

.586

.885

KH8

30.60

10.449

.750

.870


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

NB1

35.12

15.128

.707

.921

NB2

35.06

14.751

.626

.926

NB3

34.96

14.407

.788

.916

NB4

35.08

14.606

.711

.921

NB5

35.04

14.284

.833

.913

NB6

35.06

14.058

.742

.919

NB7

34.96

14.447

.777

.917

NB8

35.10

14.010

.812

.914

NB9

35.14

14.980

.644

.925


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

PT1

48.20

30.286

.750

.943

PT2

48.34

29.862

.723

.944

PT3

48.34

30.760

.620

.947

PT4

48.38

28.159

.866

.939

PT5

48.54

30.172

.591

.948

PT6

48.50

29.071

.772

.942

PT7

48.34

28.433

.906

.937

PT8

48.42

29.147

.814

.941

PT9

48.42

29.922

.735

.943

PT10

48.36

29.378

.806

.941

PT11

48.24

29.860

.716

.944

PT12

48.28

30.002

.741

.943


Paired Samples Statistics



Mean

N

Std. Deviation

Std. Error Mean

Pair 1


Pair 2


Pair 3


Pair 4


Pair 5

DTTC DTSC LNTTTC

LNTTSC

TSLNTTTC TSLNTTSC ROATC ROASC ROETC

ROESC

4.04

226

1.252

.083

4.27

226

.830

.055

4.08

226

.979

.065

4.27

226

.629

.042

3.62

226

1.260

.084

3.64

226

.839

.056

3.58

226

1.308

.087

3.63

226

.865

.058

3.40

226

1.399

.093

3.47

226

.880

.059


Paired Samples Correlations



N

Correlation

Sig.

Pair 1

DTTC & DTSC

226

.096

.149

Pair 2

LNTTTC & LNTTSC

226

-.012

.858

Pair 3

TSLNTTTC & TSLNTTSC

226

.138

.038

Pair 4

ROATC & ROASC

226

.172

.010

Pair 5

ROETC & ROESC

226

.180

.007



Paired Samples Test



Paired

Differences


t


df


Sig. (2-

tailed)

Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower

Upper

Pair 1

DTTC - DTSC

-.235

1.434

.095

-.422

-.047

-

2.459

225

.015


Pair 2


LNTTTC - LNTTSC


-.199


1.170


.078


-.352


-.046

-

2.558


225


.011


Pair 3

TSLNTTTC -

TSLNTTSC


-.018


1.414


.094


-.203


.168


-.188


225


.851

Pair 4

ROATC - ROASC

-.058

1.440

.096

-.246

.131

-.601

225

.549

Pair 5

ROETC - ROESC

-.071

1.513

.101

-.269

.127

-.704

225

.482


PHỤ LỤC 16. DANH SÁCH MÃ HOÁ CÁC BIẾN QUAN SÁT TRONG NGHIÊN CỨU


Mã hoá

Biến quan sát

XH1

DN luôn đảm bảo việc làm và sự công bằng về phúc lợi cho nhân viên toàn thời

gian và bán thời gian

XH2

DN luôn đảm bảo an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp cho người lao động

XH3

DN thường xuyên tổ chức chương trình đào tạo kiến thức và kỹ năng cho nhân

viên

XH4

DN luôn đảm bảo sự đa dạng trong cấp quản lý và bình đẳng giữa nam và nữ

(lương thưởng và cơ hội)

XH5

DN luôn đảm bảo không phân biệt đối xử đối với người lao động, khách hàng,

nhà cung cấp…

XH6

DN luôn đảm bảo cho người lao động được tự do lập hội hoặc tham gia công

đoàn tại DN

XH7

DN luôn đảm bảo không sử dụng lao động trẻ em hoặc có hành động cưỡng bức

người lao động

XH8

DN thường xuyên đào tạo nhân viên an ninh về các quy trình hoặc chính sách

về quyền con người để phòng tránh bạo lực tại DN

XH9

DN thường xuyên tham gia vào các hoạt động cộng đồng

XH10

DN thường xuyên đánh giá sơ bộ các nhà cung cấp mới bằng cách sử dụng các

tiêu chí về xã hội

XH11

DN thường xuyên đóng góp cho hệ thống chính trị (tham gia vào góp ý, xây

dựng hoặc nghiêm chỉnh thực hiện văn bản pháp luật)

XH12

DN luôn tuân thủ các quy định về đảm bảo sức khỏe và an toàn cho khách hàng

XH13

DN luôn tuân thủ các quy định về truyền thông tiếp thị; đảm bảo các yêu cầu

đối với thông tin nhãn hiệu của sản phẩm/dịch vụ

XH14

DN luôn đảm bảo quyền bảo mật thông tin khách hàng

XH15

DN luôn tuân thủ luật pháp về kinh tế và xã hội


Mã hoá

Biến quan sát


MT1

DN thường xuyên sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên (Ví dụ: tiết kiệm nguyên vật liệu, hoặc sử dụng vật liệu đã được tái chế trong sản xuất hay

đóng gói sản phẩm...)

MT2

DN thường xuyên theo dõi, kiểm soát, có giải pháp tiết kiệm tiêu thụ năng

lượng (bao gồm cả nguồn nước)


Mã hoá

Biến quan sát

MT3

DN luôn thực hiện theo quy định vấn đề về phát thải (khí nhà kính), nước thải

và chất thải

MT4

DN thường xuyên đánh giá các nhà cung cấp mới bằng cách sử dụng các tiêu

chí về môi trường trong chuỗi cung ứng

MT5

DN thường xuyên tuân thủ pháp luật và quy định về môi trường


Mã hoá

Biến quan sát

KT1

DN luôn đảm bảo thực hiện đầy đủ nghĩa vụ về các khoản phải nộp cho nhà

nước

KT2

DN luôn đảm bảo mức lương khởi điểm cao hơn mức lương tối thiểu của vùng,

đảm bảo công bằng cho mức lương của lao động nam và nữ

KT3

DN đầu tư nhiều hơn vào cơ sở hạ tầng và các dịch vụ hỗ trợ cho cộng đồng

KT4

DN tạo ra nhiều việc làm và đóng góp phát triển kinh tế tại địa phương hoặc

quốc gia

KT5

DN thường xuyên ưu tiên lựa chọn nhà cung cấp ở địa phương hoặc nhà cung

cấp là nữ

KT6

DN thường xuyên thực hiện phòng chống và xử lý hành vi gian lận, tham nhũng

trong nội bộ tổ chức

KT7

DN luôn đảm bảo cạnh tranh lành mạnh hoặc có các biện pháp chống độc

quyền


Mã hoá

Biến quan sát

TC1

Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận của DN ngày càng cao

TC2

Tốc độ tăng trưởng doanh thu của DN ngày càng cao

TC3

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu của DN ngày càng cao

TC4

Khả năng sinh lời của tài sản (ROA) của DN ngày càng cao

TC5

Khả năng sinh lời vốn chủ sở hữu (ROE) của DN ngày càng cao


Mã hoá

Biến quan sát

KH1

Sự hài lòng của khách hàng về chất lượng sản phẩm/dịch vụ của DN ngày càng

tăng

KH2

Sự hài lòng của khách hàng về giá cả sản phẩm/dịch vụ của DN ngày càng tăng

KH3

Sự hài lòng của khách hàng về chính sách hậu mãi của DN ngày càng tăng

KH4

Sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ chăm sóc khách hàng của DN ngày

càng tăng

KH5

Sự trung thành của khách hàng (có quan điểm tích cực về công ty, giới thiệu

các sản phẩm của công ty cho những khách hàng khác) của DN ngày càng tăng

KH6

Số lượng khách hàng của DN trong thị trường ngày càng tăng

KH7

Khả năng thu hút khách hàng mới của DN ngày càng cao

KH8

Thương hiệu của DN ngày càng được nhận dạng tốt hơn


Mã hoá

Biến quan sát


NB1


Khả năng nghiên cứu và dự báo nhu cầu thị trường của DN ngày càng tốt hơn


NB2

Khả năng cải tiến sản phẩm/dịch vụ hiện tại (về chất lượng, hình thức mẫu mã) ngày càng tốt hơn


NB3


Khả năng thành công của sản phẩm/dịch vụ mới ngày càng tốt hơn


NB4

Khả năng tìm kiếm, lựa chọn nhà cung ứng sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của DN ngày càng tăng


NB5


Khả năng kiểm soát chất lượng cung ứng ngày càng tốt hơn


NB6


Khả năng hoàn thành dự án, sản phẩm/dịch vụ đúng tiến độ


NB7


Tỉ lệ sản phẩm hỏng hoặc phải làm lại ngày càng giảm



NB8


Khả năng tối ưu hoá chi phí sản xuất của DN ngày càng tốt hơn


Mã hoá

Biến quan sát

PT1

Trình độ và kiến thức chuyên môn của người lao động ngày càng tốt hơn

PT2

Kỹ năng “mềm” của người lao động ngày càng tốt hơn

PT3

Năng suất của người lao động ngày càng tăng

PT4

Sự hài lòng của người lao động ngày càng tăng

PT5

Khả năng thu hút, tuyển dụng nhân viên mới ngày càng dễ dàng hơn

PT6

Khả năng giữ chân nhân viên cũ ngày càng tốt hơn

PT7

Khả năng cải thiện điều kiện và môi trường làm việc ngày càng được hơn

PT8

Sự hiểu biết của nhân viên về định hướng chiến lược ngày càng nhiều hơn

PT9

Sự gắn kết giữa mục tiêu cá nhân và tổ chức ngày càng chặt chẽ hơn

PT10

Mối quan hệ giữa nhà quản lý và nhân viên ngày càng tốt hơn

PT11

Khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong hệ thống thông tin quản lý

ngày càng nhiều và hiệu quả hơn

PT12

Cơ sở hạ tầng thông tin đáp ứng yêu cầu công việc, quản lý ngày càng tốt

hơn (Ví dụ: Phần cứng, phần mềm hoặc mạng truyền thông)


PHỤ LỤC 17

TỈ LỆ LAO ĐỘNG NỮ TRONG DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH THEO THỜI ĐIỂM 31/1 THEO LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP TRUNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2016 – 2018

Đơn vị tính: %


Loại hình kinh doanh

Tỷ lệ

Cả nước

46.3

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

35.1

Công nghiệp

57.8

Công nghiệp chế biến, chế tạo

59.8

Khai khoáng

17.8

Sản xuất và phân phối điện, nước

19.9

Xây dựng

18.8

Dịch vụ

39.6

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

39.2

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

53.8

Giáo dục và đào tạo

61.1

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

35.4

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

36.2

Hoạt động kinh doanh bất động sản

40.4

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

57.0

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

45.8

Thông tin và truyền thông

34.0

Vận tải, kho bãi

24.0

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

61.5

Hoạt động dịch vụ khác

45.3

Nguồn: Sách Trắng 2020, tr. 108

Xem tất cả 279 trang.

Ngày đăng: 15/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí