Là một sinh viên năm cuối của trường, em rất tự hào mình được bảo vệ đồ án tốt nghiệp. Đứng trước hội đồng bảo vệ em xin chân thành cảm ơn nhà trường trong 3 năm qua đã tạo điều kiện cho chúng em học tập nghiên cứu, tạo cơ hội cho chúng em phát triển tư duy của mình. Em cũng xin chân thành cảm ơn tập thể cán bộ giảng viên của khoa Công nghệ thông tin ứng dụng đã tận tình dạy dỗ, chỉ bảo chúng em được như ngày hôm nay. Và em cũng gởi lời cảm ơn chân thành đền thầy Trần Trung Tín là người đã hướng dẫn em trong suốt quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp này.
Trong quá trình thực hiện đồ án này cũng đã có những khó khăn mà đối với em là rất khó để vượt qua nhưng nhờ sự giúp đỡ tận tình của thầy cô và bạn bè cuối cùng em cũng đã hoàn thành xong đồ án tốt nghiệp của mình.
Đồ án của em sẽ không tránh khỏi những thiếu sót do kiến thức của em còn chưa tốt mong hội đồng đóng góp ý kiến và thảo luận chỉ bảo để cho em được rút kinh nghiệm sau này.
Cuối cùng em cũng chân thành cảm ơn hội đồng đã dành thời gian cho chúng em hôm nay.
LỜI CẢM ƠN i
MỤC LỤC ii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT vi
DANH MỤC BẢNG xii
DANH MỤC HÌNH xiii
LỜI MỞ ĐẦU 14
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 4G 16
1.1 Giới thiệu hệ thống thông tin di động 4G-LTE 16
1.1.1 Giới thiệu hệ thống 4G-LTE 16
1.1.1.1 Các chuẩn mạng của 4G 16
1.1.1.2 Khái niệm 16
1.1.1.3 Chất lượng thoại của 4G LTE 17
1.1.2 Thực tiễn 4G LTE tại Việt Nam 18
1.2 Mô hình tham chiếu hệ thống thông tin di động 4G 18
1.2.1 Bốn miền của mô hình tham chiếu 18
1.2.1.1 Miền dịch vụ và ứng dụng 18
1.2.1.2 Miền nền tảng dịch vụ 19
1.2.1.3 Miền nền tảng chuyển mạch gói 20
1.2.1.4 Miền truy cập vô tuyến mới 20
1.2.2 Mô hình tham chiếu nhìn từ nền tảng dịch vụ 21
1.2.2.1 Lợi ích của người sử dụng 22
1.2.2.2 Các dịch vụ tiên tiến 22
1.2.2.3 Quản lý hệ thống 27
1.2.3 Mô hình tham chiếu cơ sở hạ tầng hệ thống 27
1.2.3.1 Các ví dụ điển hình và giao diện cho mạng truy cập vô tuyến mới ...27
1.2.3.2 Cấu hình chức năng cho các nút/ thiết bị đầu cuối trong hệ thống di động 4G 28
1.3 Các công nghệ ứng dụng trong hệ thống di động 4G 29
1.3.1 Kỹ thuật truyền dẫn dung lượng lớn tốc độ cao 29
1.3.2 Các đặc điểm công nghệ của 4G
30
1.3.2.1 Hỗ trợ lưu lượng IP 30
1.3.2.2 Hỗ trợ tính di động tốt 30
1.3.2.3 Hỗ trợ nhiều công nghệ vô tuyến khác nhau 31
1.3.2.4 Không cần liên kết điều khiển 31
1.3.2.5 Hỗ trợ bảo mật đầu cuối – đầu cuối 32
1.4 Mạng thế hệ sau NGN và hệ thống di động 4G 33
1.4.1 Mạng thế hệ sau NGN 33
1.4.1.1 Đặc điểm mạng NGN 33
1.4.1.2 Cấu trúc mạng NGN 34
1.4.2 Mối liên quan giữa mạng thế hệ sau NGN và hệ thống di động 4G 35
CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH CẤU TRÚC MẠNG 4G 37
2.1. Mô hình về cấu trúc mạng mới 37
2.1.1. Vấn đề tích hợp
37
2.1.2. Mạng có tính mở 38
2.1.3. Đảm bảo chất lượng dịch vụ cho các ứng dụng đa phương tiện trên nền
IP 39
2.1.4. Đảm bảo tính an toàn, bảo mật thông tin 39
2.1.5. Mạng đảm bảo tính di động 39
2.1.6. Mạng phải đảm bảo về tốc độ 39
2.2. Mô hình mạng 4G 40
2.2.1 Mô hình cấu trúc mạng 3G và 3,5G 40
2.2.1.1 Mạng thông tin di động thế hệ ba WCDMA 40
2.2.1.2 Mạng thông tin di động thế hệ 3,5G HSDPA và HSUPA 40
2.2.1.3 Nhận xét 41
2.2.2 Mô hình mạng thông tin di động 4G 42
2.3. Chức năng các phần tử trong mô hình 44
2.3.1 Các phần tử lớp truy nhập vô tuyến 44
2.3.1.1 Thiết bị đầu cuối 44
2.3.1.2 Điểm truy nhập vô tuyến RAP (Radio Access Point) 45
2.3.1.3 Bộ điều khiển truy nhập vô tuyến RAC (Radio Access Controller) 47
2.3.2 Lớp mạng lõi
48
2.3.3 Lớp chức năng
49
2.3.4 Lớp dịch vụ 53
2.4. Công nghệ trên IP và IP di động 53
CHƯƠNG 3: DỊCH VỤ VÀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRONG MẠNG 4G 55
3.1 Dịch vụ trong mạng 4G 55
3.1.1 Các loại dịch vụ cung cấp 55
3.1.2 Một số loại hình dịch vụ điển hình cho 4G
56
3.1.2.1 Đặc tính của các yêu cầu về dịch vụ trên mạng di động 4G 59
3.1.2.2 Tính chất của các kiến trúc dịch vụ trong mạng di động 4G 59
3.1.2.3 Xu hướng dịch vụ trong mạng 4G 60
3.2 Chất lượng dịch vụ trong mạng 4G 61
3.2.1 Khái niệm QoS 61
3.2.1.1 Khái niệm QoS theo ITU 61
3.2.1.2 Khái niệm QoS theo ETSI 64
3.2.2 Kiến trúc QoS 64
3.2.3 Các tham số QoS trong mạng di động 4G 67
3.2.4 Thách thức về chất lượng dịch vụ trong mạng di động 4G 68
3.2.5 Bảo mật dịch vụ 69
3.2.5.1 Mức độ bảo mật cao trong 4G 69
3.2.5.2 Các vấn đề cần bảo mật 69
3.2.5.3 Các giải pháp tạm thời 70
CHƯƠNG 4: LỘ TRÌNH TRIỂN KHAI HỆ THỐNG 4G CHO MẠNG VIETTEL Ở TỈNH QUẢNG NAM 71
4.1 Đặc điểm mạng thông tin di động Viettel 71
4.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển mạng Viettel 71
4.1.2 Mạng di động Viettel 73
4.1.3 Mạ
ng truyền dẫn Viettel 74
4.1.4 Mạng Viettel Internet 75
4.1.5 Mạng Viettel PSTN 76
4.1.6 Sơ đồ kết nối tổng thể mạng viễn thông Viettel theo cấu trúc phân lớp ...77
4.1.7 Sự chuẩn bị của Viettel tỉnh Quảng Nam để phát triển từ hệ thống GSM lên 4G
77
4.2 Thực tiễn tình hình khai thác mạng ở tỉnh Quảng Nam 78
4.2.1 Khái quát về tỉnh Quảng Nam 78
4.2.2 Tình hình khai thác mạng của Viettel 79
4.3 Tiến trình triển khai lên 4G từ mạng 2,5G của viettel ở tỉnh Quảng Nam ..81
4.3.1 Kết hợp GPRS vào mạng GSM 81
4.3.2 Triển khai mạng UMTS 82
4.3.3 Mạng lõi cơ sở IP 83
4.3.4 Mạng cơ sở IP và triển khai mạng 3,5G 83
4.3.5 Triển khai mạng 4G 85
KẾT LUẬN 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO 88
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 89
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
2nd Generation | Hệ thống thông tin di động thế hệ 2 | |
3G | 3rd Generation | Thế hệ 3 |
4G | 4th Generation | Thế hệ 4 |
AAA | Adaptive Array Antenna | Ăngten dãy thích nghi |
AAA | Aunthentication, Authorization & Accounting | Chứng thực, ủy quyền và thành toán |
AAL | ATM Adaptive Layer | Lớp thích ứng ATM |
AMC | Adaptive Modulation and Coding | Điều chế và mã hóa thích ứng |
AMPS | Advance Mobile Phone Service | Dịch vụ điện thoại tiên tiến |
AR | Access Router | Bộ định tuyến truy cập |
ARQ | Automatic Repeat Request | Kỹ thuật yêu cầu lặp tự động |
ATM | Asynchronous Transfer Mode | Chế độ phát không đồng bộ |
BCCH | Broadcast Control Channel | Kênh điều khiển quảng bá |
BER | Bit Error Rate | Tốc độ lỗi bít |
BSC | Base Station Controller | Bộ điều khiển tạm gốc |
BSS | Base Station System | Hệ thống trạm gốc |
BTS | Base Transceiver Station | Trạm thu phát gốc |
CCCH | Common Control Channel | Kênh điều khiển chung |
CDMA | Code Division Multiple Access | Đa truy cập phân chia theo mã |
CN | Core Network | Mạng lõi |
CPCH | Common Packet Channel | Kênh gói chung |
CPCH | Common Pilot Channel | Kênh hoa tiêu chung |
CPCHPCP | Common Packet Channel Power Control Part | Phần điều khiển công suất kênh gói chung |
CQI | Channel Quality Indicator | Chỉ thị chất lượng kênh |
CRC | Cyclic Redundance Check | Kiểm tra vòng dư |
CS | Circuit Switching | Chuyển mạch kênh |
CSCF | Call Session Control Function | Chức năng điều khiển phiên cuộc gọi |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu ứng dụng triển khai công nghệ 4G cho mạng di động Viettel Mobile tại tỉnh Quảng Nam - 2
- Mô Hình Tham Chiều Nền Tảng Dịch Vụ: Tiện Nghi Người Dùng
- Mô Hình Tham Chiếu Nền Tảng Dịch Vụ: Dịch Vụ Nâng Cao
Xem toàn bộ 103 trang tài liệu này.
Dedicated Channel | Kênh riêng | |
DPCCH | Dedicated Physical Control Channel | Kênh điều khiển vật lý dành riêng |
DTX | Discontinuos Transmission | Phát không liên tục |
EDGE | Enhanced Data Rates for GSM Evolution | Tốc độ số liệu tăng cường phát triển GSM |
ETSI | European Telecommunications Standards Institute | Viện tiêu chuẩn viễn thông châu Âu |
FACH | Forward Access Channel | Kênh truy nhập đường xuống |
FDD | Frequency Division Duplex | Ghép song công phân chia theo tần số |
GGSN | Gateway GPRS Support Node | Nút hỗ trợ GPRS cổng |
Gi | Interface Between GGSN and External Network | Giao diện giữa GGSN và mạng bên ngoài |
GMSC | Gateway MSC | Trung tâm chuyển mạch di động cổng |
Gn | Interface Between Two GSNs | Giao diện giữa hai GSN |
Gp | Interface Between Two GGSNs | Giao diện giữa hai GGSN |
Gr | Interface Between SGSN and HLR/AuC | Giao diện giữa SGSN với HLR/AuC |
Gs | Interface Between SGSN and Serving MSC/VLR | Giao diện giữa SGSN với MSC/VLR |
GSM | Global System for Mobile communication | Hệ thống thông tin di động toàn cầu |
GPS | Global Positioning System | Hệ thống định vị toàn cầu |
GPRS | General Packet Radio System | Hệ thống vô tuyến gói chung |
GTP-U | User Plane Part of the GPRS Tunelling Protocol | Phía người sử dụng của giao thức Tunel GPRS |
Gx | Any G Interface | Giao diện G |
HARQ | Hybrid Automatic Repeat Request | Yêu cầu phát lại tự động nhanh |
DCH
Home Location Register | Bộ ghi định vị thường trú | |
HSCSD | High Speed Circuit Switched Data | Số liệu chuyển mạch kênh tốc độ cao |
HSDPA | High Speed Downlink Packet Access | Truy nhập gói đường xuống tốc độ cao |
HS-DSCH | High Speed Downlink Shared Channel | Kênh chia sẻ đường xuống tốc độ cao |
HSPDSCH | High Speed Physical Downlink Shared Channel | Kênh chia sẻ đường xuống vật lý tốc độ cao |
HSS | Home Subscriber Server | Nhà Subscriber Server |
HS-SCCH | Shared Control Channel for HS-DSCH | Kênh điều khiển chia sẻ cho HS-DSCH |
HS-SICH | Shared Information Channel for HS- DSCH | Kênh thông tin chia sẻ cho HS-DSCH |
IMS | Internet Protocol Multimedia Subsystem | Giao thức Internet Multimedia Subsystem |
IP | Internet Protocol | Giao thức Internet |
M3UA | MTP3-User Adaptation Layer | Lớp thích ứng người sử dụng- MTP3 |
MAC | Medium Access Control | Điều khiển truy nhập môi trường |
MCS | Modulation and Coding scheme | Lược đồ điều chế và mã hóa |
MEHO | Mobile Evaluated Handover | Chuyển giao quyết định bởi thuê bao |
MGCF | Media Gateway Control Function | Chức năng điều khiển cổng phương tiện |
MGW | Media Gateway | Cổng đa phương tiện |
MIMO | Multi Input Multi Output | Ăngten đa đầu vào đa đầu ra |
MRFC | Multimedia Resource Function Controller | Điều khiển chức năng tài nguyên đa phương tiện |
MRFP | Multimedia Resource Function Processor | Xử lý chức năng tài nguyên đa phương tiện |
HLR
Mobile Switching Centre | Trung tâm chuyển mạch di động | |
MTP3b | Message Transfer Part Level 3 | Mức 3 của phần truyền bản tin |
NEHO | Network Evaluated Handover | Chuyển giao quyết định bởi mạng |
NW | Network | Mạng |
PDN | Packet Data Network | Mạng dữ liệu gói |
PDU | Protocol Data Unit | Đơn vị số liệu giao thức |
PRACH | Physical Random Access Channel | Kênh truy nhập ngẫu nhiên vật lý |
PS | Packet Switching | Chuyển mạch gói |
QAM | Quadrature Amplitude Modulation | Điều chế biên độ cầu phương |
QoS | Quality of Service | Chất lượng dịch vụ |
QPSK | Quadrature Phase Shift Keying | Khóa dịch pha cầu phương |
RAB | Radio Access Bearer | Kênh mang truy nhập vô tuyến |
RACH | Random Access Channel | Kênh truy nhập ngẫu nhiên |
RAN | Radio Access Network | Mạng truy nhập vô tuyến |
RANAP | Radio Access Network Application Part | Phần ứng dụng mạng truy nhập vô tuyến |
RLB | Radio Link Budget | Quỹ đường truyền |
RLC | Radio Link Control | Điều khiển liên kết vô tuyến |
RNC | Radio Network Controller | Bộ điều khiển mạng vô tuyến |
RNS | Radio Network Subsystem | Phân hệ mạng vô tuyến |
RR | Round Robin | Phương pháp vòng |
RRC | Radio Resource Control | Điều khiển tài nguyên vô tuyến |
SCCP | Signalling Connection Control Part | Phần điều khiển nối thông báo hiệu |
SCTP | Simple Control Transmission Protocol | Giao thức truyền dẫn điều khiển đơn giản |
SDU | Service Data Unit | Đơn vị số liệu phục vụ |