Biểu đồ 3.10. Liên quan giữa hiệu suất xử lý và thời gian xử lý (n = 1668)
Nhận xét: Thời gian xử lý không ảnh hưởng đến hiệu suất xử lý
(r=0,015, p> 0,05)
Biểu đồ 3.11. Liên quan giữa TB CD34 sống và thời gian chờ xử lý (n = 1668)
Nhận xét: Thời gian lưu trước xử lý không ảnh hưởng tỷ lệ sống của TB CD34 (r=0,02, p> 0,05)
Biểu đồ 3.12. Liên quan giữa TB CD34 sống và thời gian xử lý (n = 1668)
Nhận xét: Thời gian xử lý không ảnh hưởng tỷ lệ sống của TB CD34
(r=0,02, p > 0,05)
Biểu đồ 3.13. Liên quan giữa tỷ lệ TB CD34 sống và số lượng TBCN (n = 1668)
Nhận xét: Số lượng TBCN không ảnh hưởng tỷ lệ sống của TB CD34 (r= 0,018, p> 0,05)
3.3.1.3. Một số yếu tố liên quan trong quá trình bảo quản TBG MDR cộng đồng
(r = 0,87 p<0,001)
Biểu đồ 3.14. Liên quan giữa TB CD34 và cụm sau rã đông (n = 94)
Nhận xét: Số cụm mọc có liên quan chặt với số lượng TB CD34 trong đơn vị TBG MDR sau rã đông
(r = 0,60 p<0,001)
Biểu đồ 3.15. Liên quan giữa số lượng TBCN và cụm sau rã đông (n = 94)
Nhận xét: Số cụm mọc có liên quan chặt với số lượng TBCN trong đơn vị TBG MDR sau rã đông
(r = 0,254 p<0,05)
Biểu đồ 3.16. Mối liên quan giữa thời gian bảo quản và CFU-E (n = 94)
Nhận xét: Có mối liên quan giữa thời gian và CFU-E trung bình. Thời gian càng tăng thì CFU-E trung bình càng tăng.
(r = 0,031 p>0,05)
Biểu đồ 3.17. Mối liên quan giữa thời gian bảo quản và BFU-E (n = 94)
Nhận xét: Không có mối liên quan giữa thời gian bảo quản và BFU-E
(r = 0,064 p>0,05)
Biểu đồ 3.18. Mối liên quan giữa thời gian bảo quản và CFU-GM (n = 94)
Nhận xét: Không có mối liên quan giữa thời gian bảo quản và CFU-GM
(r = 0,061 p>0,05)
Biểu đồ 3.19. Mối liên quan giữa thời gian bảo quản và CFU-GEMM (n = 94)
Nhận xét: Không có mối liên quan giữa thời gian và CFU-GEMM trung bình.
(r = 0,055 p>0,05)
Biểu đồ 3.20. Mối liên quan giữa thời gian bảo quản và tổng số cụm (n = 94)
Nhận xét: Không có mối liên quan giữa thời gian và tổng số cụm.
(r = 0,054 p>0,05)
Biểu đồ 3.21. Mối liên quan giữa thời gian bảo quản và tỷ lệ sống của tế bào sau rã đông (n = 94)
Nhận xét: Không có mối liên quan giữa thời gian bảo quản và tỷ lệ sống của TB sau rã đông.
3.3.2. Khả năng sử dụng đơn vị TBG MDR cộng đồng
3.3.2.1. Kết quả xét nghiệm HLA
Bảng 3.28. Tỷ lệ các alen HLA ở mức độ phân giải thấp của từng locus (n=1668)
HLA-A | HLA-B | HLA-DRB1 | ||||||
alen | % | alen | % | alen | % | alen | % | |
1 | 11 | 48,8 | 15 | 37,0 | 18 | 1,5 | 12 | 31,7 |
2 | 02 | 36,2 | 46 | 19,2 | 56 | 2,3 | 15 | 11,4 |
3 | 24 | 27,6 | 07 | 8,4 | 48 | 1,1 | 09 | 10,3 |
4 | 33 | 8,0 | 58 | 7,7 | 37 | 0,8 | 04 | 7,9 |
5 | 29 | 12,1 | 38 | 4,4 | 52 | 0,6 | 10 | 7,2 |
6 | 01 | 2,8 | 40 | 11,2 | 13 | 0,5 | 07 | 6,4 |
7 | 26 | 2,0 | 51 | 9,7 | 08 | 0,2 | 03 | 5,4 |
8 | 31 | 1,4 | 13 | 4,2 | 73 | 0,2 | 14 | 4,9 |
9 | 30 | 1,0 | 35 | 3,7 | 50 | 0,2 | 08 | 4,9 |
10 | 03 | 1,2 | 44 | 2,9 | 41 | 0,1 | 13 | 4,5 |
11 | 34 | 0,6 | 57 | 2,8 | 49 | 0,1 | 11 | 2,8 |
12 | 74 | 0,7 | 54 | 2,6 | 81 | 0,1 | 16 | 2,2 |
13 | 68 | 0,4 | 27 | 3,3 | 01 | 0,4 | ||
14 | 32 | 0,1 | 55 | 1,7 | ||||
15 | 23 | 0,1 | 39 | 4,9 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quy Trình Xét Nghiệm Hla Bằng Kỹ Thuật Pcr-Sso
- Kết Quả Thu Thập, Xử Lý, Bảo Quản Máu Dây Rốn Cộng Đồng
- Liên Quan Thể Tích Máu Dây Rốn Và Trọng Lượng Thai (N = 1668) Nhận Xét: Thể Tích Túi Mdr Có Liên Quan Thuận Lỏng Lẻo Với Trọng Lượng Thai Theo
- Tỷ Lệ Các Alen Hla-B Của Mẫu Nghiên Cứu (N=1668)
- So Sánh Thể Tích Máu Dây Rốn Trong Nghiên Cứu Với Một Số Tác Giả Trong Và Ngoài Nước
- So Sánh Hiệu Suất Xử Lý Trong Nghiên Cứu Với Một Số Nghiên Cứu Khác
Xem toàn bộ 177 trang tài liệu này.
Nhận xét: Locus HLA-B được phân tích cho ra kết quả với số lượng alen nhiều nhất là 27, locus HLA-A, HLA-DRB1 với 15 và 13 alen.
Bảng 3.29. Tỷ lệ các alen HLA-A của mẫu nghiên cứu (n=1668)
Tần suất (n) | Tỷ lệ (%) | Alen | Tần suất (n) | Tỷ lệ (%) | ||
11:01 | 823 | 24,7 | 24:03 | 40 | 1,2 | |
33:03 | 411 | 12,3 | 30:01 | 32 | 1,0 | |
24:02 | 394 | 11,8 | 33:01 | 25 | 0,7 | |
02:01 | 386 | 11,6 | 24:10 | 23 | 0,7 | |
02:03 | 273 | 8,2 | 03:01 | 20 | 0,6 | |
29:01 | 243 | 7,3 | 34:01 | 19 | 0,6 | |
02:06 | 155 | 4,6 | 68:01 | 15 | 0,4 | |
11:02 | 112 | 3,4 | 11:04 | 14 | 0,4 | |
24:07 | 95 | 2,8 | 74:01 | 10 | 0,3 | |
01:01 | 94 | 2,8 | 74:05 | 7 | 0,2 | |
26:01 | 67 | 2,0 | 29:02 | 6 | 0,2 | |
31:01 | 47 | 1,4 | ||||
13 alen hiếm gặp 01:03, 02:02, 02:05, 02:11, 03:02, 11:12, 23:01, 24:04, 24:05, 24:17, 24:43, 29:03, 32:01 | 25 | 0,5 | ||||
Tổng số alen | 36 | 100 |
Nhận xét: Trong số 36 alen của locus HLA-A, alen có tỷ lệ gặp nhiều nhất (>10%) là A*11:01 (24,7%); 33:03 (12,3%), 24:02 (11,8%); 02:01
(11,6%); 10 alen ít gặp hơn (chiếm tỷ lệ từ 1 đến 10%), và 13 alen hiếm gặp có tỷ lệ từ dưới 0,1%.