Liên Quan Thể Tích Máu Dây Rốn Và Trọng Lượng Thai (N = 1668) Nhận Xét: Thể Tích Túi Mdr Có Liên Quan Thuận Lỏng Lẻo Với Trọng Lượng Thai Theo


Biểu đồ 3 3 Liên quan thể tích máu dây rốn và trọng lượng thai n 1668 Nhận 1

Biểu đồ 3.3. Liên quan thể tích máu dây rốn và trọng lượng thai (n = 1668) Nhận xét: Thể tích túi MDR có liên quan thuận lỏng lẻo với trọng lượng thai theo phương trình: Thể tích MDR = 0,015 * trọng lượng thai +

55,743 (r = 0,242 p < 0,01)

Thế tích trước xử lý (ml)

Chỉ số

X ±SD

P

Giới tính thai

Gái

103±17,8

< 0,05

Trai

105±19,4


Nhóm máu thai

A

102,7±17,3 (1)

1,2)>0,05

(2,3)>0,05

(3,4)>0,05

(1,4) >0,05

B

103,8±19,0 (2)

AB

107,8±23,2 (3)

O

104,5±18,5 (4)


Tuổi thai

36

107±22,7 (1)


>0,05

37

107±18,2 (2)

38

105±20,6 (3)

39

104±18,8 (4)

40

103±18,1 (5)

41

103±16,1 (6)

42

109±32,0 (7)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 177 trang tài liệu này.

Bảng 3.23. Liên quan giữa một số yếu tố thai nhi với thể tích MDR (n=1668)‌


Nhận xét: Cân nặng thai nhi càng lớn, giới tính thai là trai thì thể tích mẫu MDR cao có ý nghĩa thống kê với p< 0,05. Nhóm máu của thai nhi và tuổi thai không có mối liên quan với thể tích mẫu MDR.


Bảng 3.24. Liên quan giữa một số yếu tố mẹ với tổng số TBCN (n = 1668)‌


Tế bào có nhân (107)

Yếu tố

X ±SD


p


Tuổi mẹ

≤ 20

154±47,9 (1)

1,2)>0,05


(2,3)>0,05


(3,4)>0,05


(1,4) >0,05

21-25

158±48,6 (2)

26-30

157±48,4 (3)

>30

154±46,3 (4)


Nhóm máu mẹ

A

151,1±42,9 (1)

1,2)>0,05


(2,3)>0,05


(3,4)>0,05


(1,4) >0,05

B

160,3±48,2 (2)

AB

157, 6±46,0 (3)

O

157,0±48,3 ()


Lần sinh

1

162±50,5


< 0,05

≥ 2

151±44,1


Hình thức sinh

Thường

158±48,1


< 0,05

Mổ

134±38,2


Nhận xét: Hình thức sinh thường và sinh con lần 1 có số lượng TBCN cao hơn so với sinh mổ, sinh con từ lần 2. Tuổi mẹ, nhóm máu của sản phụ không có mối liên quan đến số lượng TBCN.


Bảng 3.25. Liên quan giữa một số yếu tố của thai nhi với tổng số TBCN (n=1668)‌

Tế bào có nhân (107)

Yếu tố

X ±SD


p


Nhóm cân nặng thai (g)

< 3000

146,9±42,2 (1)

(1,2)< 0,05

(2,3)< 0,05

(3,4)< 0,05

(1,4) < 0,05

3000 - 3499

155,2±46,6 (2)

3500 - 3999

164,6±52,8 (3)

≥ 4000

183,5±53,0 (4)


Giới tính thai

Trai

152±44,4


< 0,05

Gái

162±51,1


Nhóm máu thai

A

152,4±48,4 (1)

(1,2)< 0,05

(2,3)< 0,05

(3,4)< 0,05

(1,4) < 0,05

B

171,5±67,8 (2)

AB

157, 6±46,0 (3)

O

156,2±46,0 (4)


Tuổi thai

36

147,9±57,5


> 0,05

37

144,4±45,4

38

154,6±48,8

39

155,4±49,3

40

158,0±44,8

41

163,6±53,4

42

185,0±88,3

Nhận xét: Thai nhi là gái, cân nặng càng lớn, thì số lượng TBCN trong mẫu MDR càng cao. Số lượng TBCN ở thai có nhóm máu B là cao hơn nhóm máu còn lại có ý nghĩa thống kê. Tuổi thai có mối liên quan không có ý nghĩa thống kê với số lượng TBCN tuy nhiên tuổi thai càng cao thì số lượng TBCN càng cao.


Bảng 3.26. Liên quan giữa một số yếu tố mẹ với TB CD34 (n = 1668)‌


Tế bào CD34 (105)

Yếu tố

X ±SD


p


Tuổi mẹ

≤ 20

48,0 ± 20,2


> 0,05

21-25

55,6 ± 33,2

26-30

48,2 ± 32,5

>30

45,7 ± 31,1


Nhóm máu mẹ

A

45,9 ± 33,5


> 0,05

B

46,6 ± 29,3

AB

47,0 ± 31,2

O

52,3 ± 39,8


Lần sinh

1

52,2 ± 42,7


> 0,05

≥ 2

45,4 ± 31,3


Hình thức sinh

Thường

50,3 ± 32,0


< 0,05

Mổ

34,2 ± 18,2


Nhận xét: Hình thức sinh thường thu được lượng TB CD34 nhiều hơn sinh mổ có ý nghĩa thống kê. TB CD34 thu được không khác nhau ở các nhóm tuổi mẹ, nhóm máu mẹ và các lần sinh


Bảng 3.27. Liên quan giữa một số yếu tố của trẻ với TB CD34 (n=1668)‌


Số lượng tế bào CD34


Yếu tố

X ±SD


p


Nhóm cân nặng trẻ (g)

< 3000

47,3 ± 35,5


> 0,05

3000 - 3499

47,8 ± 35,6

3500 - 3999

54,2 ± 32,6

≥ 4000

57,0 ± 28,6


Giới tính trẻ

Trai

48,8 ± 33,8


< 0,05

Gái

49,8 ± 36,1


Nhóm máu trẻ

A

47,4 ± 41,2


> 0,05

B

46,2 ± 27,8

AB

53,4 ± 40,2

O

51,6 ± 46,0


Nhóm tuổi thai (tuần)

36-37

59,8 ± 39,4


> 0,05

38-39

52,2 ± 36,7

40-42

44,9 ± 29,5

Nhận xét: Lượng TB CD34 ở trẻ gái nhiều hơn trẻ trai có ý nghĩa thống kê. Cân nặng trẻ, nhóm máu trẻ, cân nặng thai không có mối liên quan với số lượng TB CD34.


3.3.1.2. Một số yếu tố liên quan trong quá trình xử lý MDR cộng đồng


Tổng số TBCN x10 7 thể tích túi máu 1 214 30 1 r 0 473 p 0 01 Biểu đồ 3 4 Liên quan 2

Tổng số TBCN (x107) = thể tích túi máu * 1,214 + 30,1 (r=0,473, p< 0,01)

Biểu đồ 3.4. Liên quan giữa số lượng TBCN và thể tích MDR trước xử lý (n=1668)‌

Nhận xét: Số lượng TBCN có mối liên quan thuận mức độ trung bình với thể tích túi MDR với r = 0,473, p< 0,01

Biểu đồ 3 5 Liên quan giữa số lượng TB CD34 và thể tích MDR n 1668 ‌ Nhận xét 3

Biểu đồ 3.5. Liên quan giữa số lượng TB CD34 và thể tích MDR (n = 1668)‌

Nhận xét: Số lượng TB CD34 = thể tích MDR*0,329 +137,450 (r = 0,12, p< 0,01)


Biểu đồ 3 6 Liên quan giữa hiệu suất xử lý và thể tích MDR thu được n 1668 4

Biểu đồ 3.6. Liên quan giữa hiệu suất xử lý và thể tích MDR thu được (n = 1668)‌

Nhận xét: Thể tích MDR không ảnh hưởng đến hiệu suất xử lý

(r=0,046, p>0,05)


Biểu đồ 3 7 Liên quan giữa hiệu suất xử lý và số lượng TBCN n 1668 Nhận xét 5

Biểu đồ 3.7. Liên quan giữa hiệu suất xử lý và số lượng TBCN (n = 1668) Nhận xét: Số lượng TBCN không ảnh hưởng đến hiệu suất xử lý MDR (r=0,041, p=0,092)‌


Biểu đồ 3 8 Liên quan giữa hiệu suất xử lý và hematocrit n 1668 ‌ Nhận xét 6

Biểu đồ 3.8. Liên quan giữa hiệu suất xử lý và hematocrit (n = 1668)‌

Nhận xét: Hiệu suất xử lý có mối liên quan lỏng lẻo với hematocrit

(r=0,13, p<0,05)


Biểu đồ 3 9 Liên quan giữa hiệu suất xử lý và thời gian lưu trước xử lý n 7

Biểu đồ 3.9. Liên quan giữa hiệu suất xử lý và thời gian lưu trước xử lý (n = 1668)‌

Nhận xét: Thời gian lưu trước xử lý không ảnh hưởng đến hiệu suất xử lý (r=0,001, p > 0,05)

Xem tất cả 177 trang.

Ngày đăng: 04/04/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí