Tương Quan Tuyến Tính Đơn Biến Của Các Đa Hình Gen Với Mật Độ Xương


3.3.5. Tương quan tuyến tính đơn biến của các đa hình gen với mật độ xương

Mô hình hồi quy tuyến tính đơn biến trong đó biến phụ thuộc là BMD, biến độc lập là gen để xác định ảnh hưởng của gen tới BMD.

Bảng 3.19. Mô hình hồi quy tuyến tính đơn biến của đa hình gen MTHFR rs1801133 với mật độ xương

Tương quan

Mô hình gen

Hệ số β [95%CI]

vị trí ĐTXĐ

Hệ số β [95%CI]

vị trí CXĐ

Hệ số β [95%CI]

vị trí CSTL

Đồng trội

CC

n = 404

1

1

1

CT

n = 152

0,005

[-0,020; 0,0302]

0,008

[-0,015; 0,031]

-0,005

[-0,033; 0,023]

TT

n = 10

-0,087*

[-0,172; -0.002]

-0,071

[-0,147; 0,006]

-0,074

[-0,165; 0,018]

Trội

CC

n = 404

1

1

1

CT-TT

n = 162

-0,0007

[-0,025; 0,024]

0,003

[-0,019; 0,026]

-0,009

[-0,036; 0,018]

Lặn

CC-CT

n = 556

1

1

1

TT

n = 10

-0,088*

[-0,172; -0,004]

-0,073

[-0,149; 0,003]

-0,072

[-0,164; 0,019]

Siêu trội

CC-TT

n = 414

1

1

1

CT

n =152

0,007

[-0,018; 0,0322]

0,01

[-0,013; 0,033]

-0,003

[-0,031; 0,024]

Cộng gộp mỗi alen

0,1,2

n =566

-0,007

[-0,029; 0,016]

-0,002

[-0,023; 0,018]

-0,013

[-0,037; 0,012]

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 191 trang tài liệu này.

Nghiên cứu tính đa hình của một số gen ở phụ nữ loãng xương sau mãn kinh - 13

Nhận xét: Có mối tương quan tuyến tính đơn biến giữa đa hình gen MTHFR rs1801133 với mật độ xương ở mô hình đồng trội và mô hình lặn tại vị trí đầu trên xương đùi


Bảng 3.20. Mô hình hồi quy tuyến tính đơn biến của đa hình gen LRP5 rs41494349 với mật độ xương

Tương quan


Mô hình gen

Hệ số β [95%CI]

Tại vị trí đầu trên xương đùi

Hệ số β [95%CI]

Tại vị trí cổ xương đùi

Hệ số β [95%CI]

Tại vị trí cột sống thắt lưng

Đồng trội

AA

n = 480

1

1

1

AG

n = 82

-0,009

[-0,040; 0,023]

-0,002

[-0,031; 0,027]

-0,003

[-0,038; 0,032]

GG

n = 4

0,058

[-0,076; 0,191]

0,057

[-0,063; 0,176]

0,033

[-0,111; 0,176]

Trội

AA

n = 480

1

1

1

AG-GG

n = 86

-0,005

[-0,037; 0,025]

0,001

[-0,028; 0,029]

-0,001

[-0,035; 0,032]

Lặn

AA-AG

n = 562

1

1

1

GG

n = 4

0,059

[-0,074; 0,192]

0,057

[-0,062; 0,177]

0,033

[-0,11; 0,176]

Siêu trội

AA-GG

n = 484

1

1

1

AG

n = 82

-0,009

[-0,041; 0,022]

-0,003

[-0,031; 0,026]

-0,003

[-0,038; 0,031]

Cộng gộp mỗi alen

0,1,2

n =566

-0,002

[-0,031; 0,027]

0,003

[-0,023; 0,03]

0

[-0,031; 0,032]

Nhận xét: Không tìm thấy mối liên quan giữa đa hình gen LRP5 rs41494349 với mật độ xương ở cả 3 vị trí trong các mô hình gen


Bảng 3.21. Mô hình hồi quy tuyến tính đơn biến của đa hình gen FTO rs1121980 với mật độ xương

Tương quan


Mô hình gen


Hệ số β [95%CI] vị trí ĐTXĐ


Hệ số β [95%CI] vị trí CXĐ


Hệ số β [95%CI] vị trí CSTL

Đồng trội

CC

n = 395

1

1

1


CT


n = 171

0,010


[-0,014; 0,034]

0,005


[-0,018; 0,027]

0,024


[-0,003; 0,05]

Cộng gộp mỗi alen


0,1,2


n = 566

0,010


[-0,014; 0,034]

0,005


[-0,018; 0,027]

0,024


[-0,003; 0,05]

Nhận xét: Không tìm thấy mối liên quan giữa đa hình gen FTO rs1121980 với mật độ xương ở cả 3 vị trí trong các mô hình gen


3.3.6. Tương quan đa biến giữa các đa hình gen MTHFR rs1801133, LRP5 rs41494349, FTO rs1121980 và một số yếu tố liên quan với mật độ xương

Bảng 3.22. Tương quan đa biến giữa đa hình gen MTHFR rs1801133 và một số yếu tố liên quan với mật độ xương tại cổ xương đùi

Mô hình gen


Yếu tố

Mô hình đồng trội Hệ số β [95%CI]

Mô hình lặn Hệ số β [95%CI]

Tuổi

-0,005 ***

[-0,007; -0,003]

-0,005 ***

[-0,007; -0,003]

BMI

0,012 ***

[0,009; 0,015]

0,012 ***

[0,009; 0,015]

Tiền sử gãy xương so với không

-0,033 **

[-0,058; -0,008]

-0,033 **

[-0,058; -0,008]

Thành thị so với nông thôn

-0,011

[-0,030; 0,007]

-0,011

[-0,030; 0,007]

Số con

0,004

[-0,002; 0,010]

0,004

[-0,002; 0,010]

Số năm sau mãn kinh

-0,004 ***

[-0,006; -0,001]

-0,004 ***

[-0,006; -0,002]

HĐTL ≥ 600 so với <600MET-

phút/tuần

0,007

[-0,009; 0,023]

0,007

[-0,009; 0,023]

MTHFR: CT so với CC

0,007

[-0,010; 0,025]


MTHFR: TT so với CC

-0,073 *

[-0,132; -0,014]


MTHFR: TT so với CC+CT


-0,075 *

[-0,133; -0,016]

n

566

566

R2

0,415

0,414

*** p < 0,001; ** p < 0,01; * p < 0,05.

Nhận xét:

- Người mang kiểu gen TT của đa hình gen MTHFR rs1801133 có nguy cơ giảm mật độ xương vị trí cổ xương đùi khi so với người mang kiểu gen CC sau khi đã kiểm soát các yếu tố nguy cơ khác (mô hình đồng trội).

- Người mang kiểu gen TT của đa hình gen MTHFR rs1801133 có nguy cơ giảm mật độ xương vị trí cổ xương đùi khi so với người mang kiểu gen CC và người mang kiểu gen CT sau khi đã kiểm soát các yếu tố nguy cơ khác (mô hình lặn)


Bảng 3.23.Tương quan đa biến giữa đa hình gen MTHFR rs1801133 và một số yếu tố liên quan với mật độ xương tại đầu trên xương đùi

Mô hình gen


Yếu tố

Mô hình đồng trội Hệ số β [95%CI]

Mô hình lặn Hệ số β [95%CI]

Tuổi

-0,005 ***

[-0,008; -0,003]

-0,005 ***

[-0,008; -0,003]

BMI

0,016 ***

[0,013; 0,019]

0,016 ***

[0,013; 0,019]

Tiền sử gãy xương so với không

-0,035 *

[-0,062; -0,008]

-0,035 *

[-0,062; -0,008]

Thành thị so với nông thôn

-0,014

[-0,034; 0,006]

-0,014

[-0,034; 0,006]

Số con

0,004

[-0,003; 0,010]

0,004

[-0,003; 0,010]

Số năm sau mãn kinh

-0,004 ***

[-0,006; -0,002]

-0,004 ***

[-0,006; -0,002]

HĐTL ≥ 600 so với <600MET-

phút/tuần

0,009

[-0,009; 0,026]

0,009

[-0,009; 0,026]

MTHFR: CT so với CC

0,004

[-0,015; 0,023]


MTHFR: TT so với CC

-0,089 **

[-0,153; -0,025]


MTHFR: TT so với CC+CT


-0,090 **

[-0,153; -0,027]

n

566

566

R2

0,455

0,455

*** p < 0,001; ** p < 0,01; * p < 0,05.

Nhận xét:

- Người mang kiểu gen TT của đa hình gen MTHFR rs1801133 có nguy cơ giảm mật độ xương vị trí đầu trên xương đùi khi so với người mang kiểu gen CC sau khi đã kiểm soát các yếu tố nguy cơ khác (mô hình đồng trội).

- Người mang kiểu gen TT của đa hình gen MTHFR rs1801133 có nguy cơ giảm mật độ xương vị trí đầu trên xương đùi khi so với người mang kiểu gen CC và người mang kiểu gen CT sau khi đã kiểm soát các yếu tố nguy cơ khác (mô hình lặn)


Bảng 3.24.Tương quan đa biến giữa các đa hình gen MTHFR rs1801133 và một số yếu tố liên quan với mật độ xương tại cột sống thắt lưng

Mô hình gen

Yếu tố

Mô hình đồng trội Hệ số β [95%CI]

Mô hình lặn Hệ số β [95%CI]

Tuổi

-0,003 *

[-0,006; -0,000]

-0,003 *

[-0,006; -0,000]

BMI

0,018 ***

[0,015; 0,022]

0,018 ***

[0,015; 0,022]

Tiền sử gãy xương so với không

-0,040 **

[-0,071; -0,010]

-0,040 **

[-0,071; -0,010]

Thành thị so với nông thôn

-0,015

[-0,037; 0,007]

-0,015

[-0,038; 0,007]

Số con

-0,001

[-0,008; 0,006]

-0,001

[-0,008; 0,006]

Số năm sau mãn kinh

-0,005 ***

[-0,008; -0,003]

-0,005 ***

[-0,008; -0,003]

HĐTL ≥ 600 so với <600MET-

phút/tuần

0,020 *

[0,000; 0,039]

0,020 *

[0,000; 0,039]

MTHFR: CT với CC

-0,007

[-0,028; 0,014]


MTHFR: TT với CC

-0,076 *

[-0,147; -0,005]


MTHFR: TT với CC+CT


-0,074 *

[-0,145; -0,003]

n

566

566

R2

0,405

0,404

*** p < 0,001; ** p < 0,01; * p < 0,05.

Nhận xét:

- Người mang kiểu gen TT của đa hình gen MTHFR rs1801133 có nguy cơ giảm mật độ xương vị trí cột sống thắt lưng khi so với người mang kiểu gen CC sau khi đã kiểm soát các yếu tố nguy cơ khác (mô hình đồng trội).

- Người mang kiểu gen TT của đa hình gen MTHFR rs1801133 có nguy cơ giảm mật độ xương vị trí cột sống thắt lưng khi so với người mang kiểu gen CC và người mang kiểu gen CT sau khi đã kiểm soát các yếu tố nguy cơ khác (mô hình lặn).


Bảng 3.25.Tương quan đa biến giữa các đa hình gen LRP5 rs41494349 và một số yếu tố liên quan với mật độ xương tại cổ xương đùi

Mô hình gen

Yếu tố

Mô hình đồng trội Hệ số β [95%CI]

Mô hình lặn Hệ số β [95%CI]

Tuổi

-0,005 ***

[-0,007; -0,003]

-0,005 ***

[-0,007; -0,003]

BMI

0,012 ***

[0,009; 0,015]

0,012 ***

[0,009; 0,015]

Tiền sử gãy xương so với không

-0,034 **

[-0,059; -0,009]

-0,034 **

[-0,059; -0,009]

Thành thị so với nông thôn

-0,012

[-0,030; 0,007]

-0,012

[-0,030; 0,007]

Số con

0,005

[-0,001; 0,010]

0,005

[-0,001; 0,010]

Số năm sau mãn kinh

-0,004 ***

[-0,006; -0,002]

-0,004 ***

[-0,006; -0,002]

HĐTL ≥ 600 so với <600MET-

phút/tuần

0,008

[-0,008; 0,024]

0,008

[-0,008; 0,024]

LRP5: AG với AA

-0,001

[-0,023; 0,021]


LRP5: GG với AA

0,044

[-0,049; 0,136]


LRP5: GG với AA+AG


0,044

[-0,049; 0,136]

n

566

566

R2

0,408

0,408

*** p < 0,001; ** p < 0,01; * p < 0,05.


Nhận xét: Không thấy mối liên quan giữa đa hình gen LRP5 rs41494349 với mật độ xương cổ xương đùi sau khi đã kiểm soát các yếu tố nguy cơ khác.


Bảng 3.26.Tương quan đa biến giữa các đa hình gen LRP5 rs41494349 và một số yếu tố liên quan với mật độ xương tại đầu trên xương đùi

Mô hình gen

Yếu tố

Mô hình đồng trội Hệ số β [95%CI]

Mô hình lặn Hệ số β [95%CI]

Tuổi

-0,005 ***

[-0,008; -0,003]

-0,005 ***

[-0,008; -0,003]

BMI

0,016 ***

[0,013; 0,020]

0,016 ***

[0,013; 0,020]

Tiền sử gãy xương so với không

-0,037 **

[-0,064; -0,009]

-0,036 **

[-0,063; -0,009]

Thành thị so với nông thôn

-0,015

[-0,035; 0,006]

-0,015

[-0,035; 0,006]

Số con

0,004

[-0,002; 0,010]

0,004

[-0,002; 0,010]

Số năm sau mãn kinh

-0,004 ***

[-0,006; -0,002]

-0,004 ***

[-0,006; -0,002]

HĐTL ≥ 600 so với <600MET-

phút/tuần

0,010

[-0,008; 0,027]

0,010

[-0,008; 0,027]

LRP5: AG với AA

-0,009

[-0,033; 0,015]


LRP5: GG với AA

0,043

[-0,057; 0,143]


LRP5: GG với AA+AG


0,044

[-0,056; 0,144]

n

566

566

R2

0,449

0,448

*** p < 0.001; ** p < 0.01; * p < 0.05.


Nhận xét: Không thấy mối liên quan giữa đa hình gen LRP5 rs41494349 với mật độ xương đầu trên xương đùi sau khi đã kiểm soát các yếu tố nguy cơ khác.

Xem tất cả 191 trang.

Ngày đăng: 09/09/2024