PHỤ LỤC 1: BẢNG KHẢO SÁT
CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ LỰA CHỌN CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Xin chào quý Anh/Chị!
Nội dung khảo sát về các nhân tố tác động đến sự lựa chọn chính sách kế toán của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Kính mong quý Anh/Chị hỗ trợ và giúp đỡ bằng kinh nghiệm và sự hiểu biết của quý Anh/chị thông qua việc tham gia trả lời những câu hỏi dưới đây.
Xin chân thành gửi lời cảm ơn thay cho sự biết ơn tới quý Anh/Chị!
Vận dụng và dựa vào các nghiên cứu trước đây để xây dựng và phát triển nghiên cứu sự lựa chọn CSKT của doanh nghiệp FDI trên địa bàn tỉnh Bình Dương dựa trên 6 nhân tố: Thuế; Nhu cầu thông tin; Sự trung thực và hợp lý BCTC; Trình độ nhân viên kế toán; Kế hoạch trả thưởng; Mức vay nợ. Với kinh nghiệm thực tế tại đơn vị công tác, theo Quý Anh/Chị những nhân tố nào tác động đến sự lựa chọn chính sách kế toán tại Doanh nghiệp? (Đồng ý/không đồng ý )
(1) Thuế
(2) Nhu cầu thông tin
(3) Sự trung thực và hợp lý BCTC
(4) Trình độ nhân viên kế toán
(5) Kế hoạch trả thưởng
(6) Mức vay
(7) Nhân tố khác: (Vui lòng liệt kê ra)……………………………..
PHIẾU KHẢO SÁT
CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ LỰA CHỌN CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi tên: Trần Đình Nhân; là học viên cao học của trường Đại học Thủ Dầu Một. Hiện nay tôi đang nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu sự lựa chọn chính sách kế toán của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương”. Để hoàn thành tốt nghiên cứu, mong các Anh/Chị dành chút thời gian hỗ trợ tôi bằng việc trả lời các câu hỏi sau. Các câu trả lời của Anh/Chị chỉ nhằm mục đích nghiên cứu, do vậy mọi thông tin đều được bảo mật.
Xin chân thành gửi lời cảm ơn thay cho sự biết ơn tới quý Anh/Chị!
Xin vui lòng đánh dấu (X) vào ô thích hợp
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Câu1: Xin cho biết giới tính của Anh/Chị
Nam Nữ
Câu2: Chức vụ
Quản lý Nhân viên
Câu3: Nhóm tuổi
Dưới 30 Từ 30 - 40 Từ 41-50 Trên 50
Câu4: Trình độ chuyên môn
Sau đại học Đại học Cao Đẳng Trung cấp
Câu5: Thời gian công tác trong nghề kế toán
Dưới 3 năm Từ 3 – 5 năm Từ 6 – 10 năm Trên 10 năm
PHẦN II: BẢNG KHẢO SÁT
Vận dụng và dựa vào các nghiên cứu trước đây để xây dựng và phát triển nghiên cứu sự lựa chọn CSKT của doanh nghiệp FDI trên địa bàn tỉnh Bình Dương dựa trên 6 nhân tố: Thuế; Nhu cầu thông tin; Sự trung thực và hợp lý BCTC; Trình độ nhân viên kế toán; Kế hoạch trả thưởng; Mức vay nợ.
Bảng khảo sát được thiết kế gồm 6 nhân tố tác động đến sự lựa chọn CSKT của doanh nghiệp FDI. Từng nhân tố được đánh giá thông qua một nhóm các câu hỏi theo thang đo Likert 5 mức độ. Xin Quý Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý bằng cách đánh dấu (X) vào ô mình lựa chọn, với quy ước như sau:
1. Hoàn toàn không đồng ý.
2. Ít đồng ý.
3. Phân vân (Không có ý kiến)
4. Đồng ý.
5. Rất đồng ý.
Lưu ý: Trường hợp Anh/ chị chọn nhầm, Anh/Chị vui lòng bôi (□) ô đã chọn và chọn lại ô khác.
Quan điểm của Quý Anh/Chị về mức độ đồng ý các nhân tố tác động đến sự lựa chọn chính sách kế toán tại Doanh nghiệp FDI.
Phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
Thuế | ||||||
Thue1 | Thuế TNDN có ảnh hưởng tới việc lựa chọn CSKT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thue2 | Các loại thuế khác (ngoài thuế TNDN) có ảnh hưởng tới việc lựa chọn CSKT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thue3 | Việc tận dụng tối đa sự ưu đãi về thuế của các DN FDI có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thue4 | Sự đồng ý của cơ quan thuế có ảnh hưởng việc lựa chọn CSKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhu cầu thông tin | ||||||
TT1 | Các CSKT được đề suất trên cơ sở khoa học (bài báo, tạp chí, sách, internet…) có tác động đến việc lựa chọn CSKT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu sự lựa chọn chính sách kế toán của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương - 12
- Nghiên cứu sự lựa chọn chính sách kế toán của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương - 13
- Nghiên cứu sự lựa chọn chính sách kế toán của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương - 14
- Nghiên cứu sự lựa chọn chính sách kế toán của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương - 16
- Nghiên cứu sự lựa chọn chính sách kế toán của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương - 17
- Nghiên cứu sự lựa chọn chính sách kế toán của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương - 18
Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.
Phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
TT2 | Quy định và yêu cầu thông tin của nhà quản lý có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TT3 | Quy định và yêu cầu thông tin riêng biệt của chủ sở hữu có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TT4 | Quy định và yêu cầu thông tin của các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sự trung thực và hợp lý của BCTC | ||||||
THHL1 | Cung cấp thông tin BCTC thích hợp với nhu cầu ra quyết định kinh tế của người sử dụng có ảnh hưởng đến lựa chọn CSKT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
THHL2 | Cung cấp thông tin BCTC đáng tin cậy với nhu cầu ra quyết định kinh tế của người sử dụng có ảnh hưởng đến lựa chọn CSKT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
THHL3 | Áp dụng nguyên tắc thận trọng có ảnh hưởng đến lựa chọn CSKT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
THHL4 | Áp dụng nguyên tắc trọng yếu có ảnh hưởng đến lựa chọn CSKT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Trình độ nhân viên kế toán | ||||||
TĐ1 | Nhân viên kế toán được đào tạo kế toán để đảm bảo tuân thủ tốt các CSKT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TĐ2 | Khả năng vận dụng các CSKT của kế toán viên có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TĐ3 | Việc tối đa hóa lợi nhuận của DN dựa trên trình độ kế toán viên có ảnh hưởng đến lựa chọn CSKT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TĐ4 | Mức độ tham gia của nhân viên kế toán đối với quyết định lựa chọn CSKT có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Kế hoạch trả thưởng | ||||||
T1 | Việc DN trả tiền thưởng dựa trên lợi nhuận có ảnh hưởng đến đến việc lựa chọn CSKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
T2 | Sự tồn tại của kế hoạch trả thưởng khuyến khích các nhà quản lý sử dụng các phương pháp kế toán như phương pháp khấu hao, | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MÃ SỐ
Phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
phương pháp xác định hàng tồn kho,... có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT. | ||||||
T3 | Việc làm tăng lợi nhuận kỳ báo cáo để làm tăng các khoản tiền thưởng có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
T4 | Chính sách trả thưởng của Hội đồng thành viên công ty dành cho nhà quản lý có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mức vay nợ | ||||||
MV1 | Việc tối đa hóa lợi ích của DN dựa trên mức vay nợ có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MV2 | Khả năng hợp đồng vay có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MV3 | Mức vay nợ ngân hàng và cá nhân nhiều có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MV4 | Thời hạn của các khoản vay có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sự lựa chọn CSKT của doanh nghiệp FDI | ||||||
CSKT1 | Mức độ tăng lợi nhuận khi lựa chọn CSKT của DN có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CSKT2 | Mức độ phù hợp giữa CSKT của DN với quy định của luật thuế hiện hành có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CSKT3 | Khả năng bảo toàn vốn, đảm bảo hướng lợi nhuận bền vững trong dài hạn của DN có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MÃ SỐ
Xin chân thành cảm ơn và kính chúc quý Anh/Chị thật nhiều sức khỏe, hạnh phúc và luôn thành công trong sự nghiệp!
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Kế quả thống kê mô tả
Statistics
GIOITINH | CHUCVU | NHOMTUOI | TRINHDO | KINHNGHIEM | |
Valid N Missing | 150 0 | 150 0 | 150 0 | 150 0 | 150 0 |
GIOITINH
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 46 | 30.7 | 30.7 | 30.7 | |
Valid | Nữ | 104 | 69.3 | 69.3 | 100.0 |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
CHUCVU
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Quản lý | 102 | 68.0 | 68.0 | 68.0 | |
Valid | Nhân viên | 48 | 32.0 | 32.0 | 100.0 |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
NHOMTUOI
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 30 tuổi | 53 | 35.3 | 35.3 | 35.3 | |
Valid | Từ 30 - 40 tuổi Từ 41 - 50 tuổi | 73 24 | 48.7 16.0 | 48.7 16.0 | 84.0 100.0 |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
TRINHDO
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Đại học | 117 | 78.0 | 78.0 | 78.0 | |
Valid | Cao đẳng | 33 | 22.0 | 22.0 | 100.0 |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
KINHNGHIEM
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 3 năm | 22 | 14.7 | 14.7 | 14.7 | |
Từ 3 - 5 năm | 65 | 43.3 | 43.3 | 58.0 | |
Valid | Từ 6 - 10 năm | 53 | 35.3 | 35.3 | 93.3 |
Trên 10 năm | 10 | 6.7 | 6.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
THUE1 | 150 | 1.00 | 5.00 | 3.7067 | 1.20706 |
THUE2 | 150 | 1.00 | 5.00 | 3.4267 | 1.27098 |
THUE3 | 150 | 1.00 | 5.00 | 3.6800 | 1.20022 |
THUE4 | 150 | 1.00 | 5.00 | 3.9333 | 1.10318 |
Valid N (listwise) | 150 |
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
NCTT1 | 150 | 1.00 | 5.00 | 3.7733 | .83663 |
NCTT2 | 150 | 1.00 | 5.00 | 3.4867 | 1.08521 |
NCTT3 | 150 | 1.00 | 5.00 | 3.9400 | .78774 |
NCTT4 | 150 | 1.00 | 5.00 | 3.7067 | .89403 |
Valid N (listwise) | 150 |
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
TTHL1 | 150 | 1.00 | 5.00 | 2.7733 | 1.28045 |
TTHL2 | 150 | 1.00 | 5.00 | 2.9667 | 1.26075 |
TTHL3 | 150 | 1.00 | 5.00 | 2.9667 | 1.19516 |
TTHL4 | 150 | 1.00 | 5.00 | 3.1733 | 1.23564 |
Valid N (listwise) | 150 |
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
TĐNVKT1 | 150 | 1.00 | 5.00 | 3.4333 | 1.36306 |
TĐNVKT2 | 150 | 1.00 | 5.00 | 3.4467 | 1.37834 |
TĐNVKT3 | 150 | 1.00 | 5.00 | 3.2867 | 1.30223 |
TĐNVKT4 | 150 | 1.00 | 5.00 | 3.2400 | 1.30913 |
Valid N (listwise) | 150 |
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
KHTT1 | 150 | 1.00 | 5.00 | 2.6467 | 1.43838 |
KHTT2 | 150 | 1.00 | 5.00 | 3.1667 | 1.33822 |
KHTT3 | 150 | 1.00 | 5.00 | 2.7333 | 1.38383 |
KHTT4 | 150 | 1.00 | 5.00 | 2.4800 | 1.29904 |
Valid N (listwise) | 150 |