Nghiên cứu sự lựa chọn chính sách kế toán của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương - 15


PHỤ LỤC 1: BẢNG KHẢO SÁT

CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ LỰA CHỌN CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG


Xin chào quý Anh/Chị!

Nội dung khảo sát về các nhân tố tác động đến sự lựa chọn chính sách kế toán của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Kính mong quý Anh/Chị hỗ trợ và giúp đỡ bằng kinh nghiệm và sự hiểu biết của quý Anh/chị thông qua việc tham gia trả lời những câu hỏi dưới đây.

Xin chân thành gửi lời cảm ơn thay cho sự biết ơn tới quý Anh/Chị!

Vận dụng và dựa vào các nghiên cứu trước đây để xây dựng và phát triển nghiên cứu sự lựa chọn CSKT của doanh nghiệp FDI trên địa bàn tỉnh Bình Dương dựa trên 6 nhân tố: Thuế; Nhu cầu thông tin; Sự trung thực và hợp lý BCTC; Trình độ nhân viên kế toán; Kế hoạch trả thưởng; Mức vay nợ. Với kinh nghiệm thực tế tại đơn vị công tác, theo Quý Anh/Chị những nhân tố nào tác động đến sự lựa chọn chính sách kế toán tại Doanh nghiệp? (Đồng ý/không đồng ý )

(1) Thuế

(2) Nhu cầu thông tin

(3) Sự trung thực và hợp lý BCTC

(4) Trình độ nhân viên kế toán

(5) Kế hoạch trả thưởng

(6) Mức vay

(7) Nhân tố khác: (Vui lòng liệt kê ra)……………………………..


PHIẾU KHẢO SÁT

CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ LỰA CHỌN CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG


Xin chào quý Anh/Chị!

Tôi tên: Trần Đình Nhân; là học viên cao học của trường Đại học Thủ Dầu Một. Hiện nay tôi đang nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu sự lựa chọn chính sách kế toán của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương”. Để hoàn thành tốt nghiên cứu, mong các Anh/Chị dành chút thời gian hỗ trợ tôi bằng việc trả lời các câu hỏi sau. Các câu trả lời của Anh/Chị chỉ nhằm mục đích nghiên cứu, do vậy mọi thông tin đều được bảo mật.

Xin chân thành gửi lời cảm ơn thay cho sự biết ơn tới quý Anh/Chị!

Xin vui lòng đánh dấu (X) vào ô thích hợp


PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

Câu1: Xin cho biết giới tính của Anh/Chị

 Nam  Nữ

Câu2: Chức vụ

 Quản lý  Nhân viên

Câu3: Nhóm tuổi

 Dưới 30  Từ 30 - 40  Từ 41-50  Trên 50

Câu4: Trình độ chuyên môn

 Sau đại học  Đại học  Cao Đẳng  Trung cấp

Câu5: Thời gian công tác trong nghề kế toán

 Dưới 3 năm  Từ 3 – 5 năm  Từ 6 – 10 năm  Trên 10 năm

PHẦN II: BẢNG KHẢO SÁT

Vận dụng và dựa vào các nghiên cứu trước đây để xây dựng và phát triển nghiên cứu sự lựa chọn CSKT của doanh nghiệp FDI trên địa bàn tỉnh Bình Dương dựa trên 6 nhân tố: Thuế; Nhu cầu thông tin; Sự trung thực và hợp lý BCTC; Trình độ nhân viên kế toán; Kế hoạch trả thưởng; Mức vay nợ.

Bảng khảo sát được thiết kế gồm 6 nhân tố tác động đến sự lựa chọn CSKT của doanh nghiệp FDI. Từng nhân tố được đánh giá thông qua một nhóm các câu hỏi theo thang đo Likert 5 mức độ. Xin Quý Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý bằng cách đánh dấu (X) vào ô mình lựa chọn, với quy ước như sau:

1. Hoàn toàn không đồng ý.

2. Ít đồng ý.

3. Phân vân (Không có ý kiến)

4. Đồng ý.

5. Rất đồng ý.

Lưu ý: Trường hợp Anh/ chị chọn nhầm, Anh/Chị vui lòng bôi (□) ô đã chọn và chọn lại ô khác.

Quan điểm của Quý Anh/Chị về mức độ đồng ý các nhân tố tác động đến sự lựa chọn chính sách kế toán tại Doanh nghiệp FDI.

MÃ SỐ

Phát biểu

Mức độ đồng ý

Thuế

Thue1

Thuế TNDN có ảnh hưởng tới việc lựa chọn CSKT

1

2

3

4

5

Thue2

Các loại thuế khác (ngoài thuế TNDN) có ảnh hưởng tới việc lựa chọn CSKT

1

2

3

4

5


Thue3

Việc tận dụng tối đa sự ưu đãi về thuế của các DN FDI có ảnh hưởng đến việc lựa chọn

CSKT.


1


2


3


4


5

Thue4

Sự đồng ý của cơ quan thuế có ảnh hưởng

việc lựa chọn CSKT.

1

2

3

4

5

Nhu cầu thông tin


TT1

Các CSKT được đề suất trên cơ sở khoa học

(bài báo, tạp chí, sách, internet…) có tác động đến việc lựa chọn CSKT


1


2


3


4


5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.

Nghiên cứu sự lựa chọn chính sách kế toán của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương - 15

Phát biểu

Mức độ đồng ý

TT2

Quy định và yêu cầu thông tin của nhà quản lý có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT.

1

2

3

4

5


TT3

Quy định và yêu cầu thông tin riêng biệt của chủ sở hữu có ảnh hưởng đến việc lựa chọn

CSKT.


1


2


3


4


5


TT4

Quy định và yêu cầu thông tin của các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT.


1


2


3


4


5

Sự trung thực và hợp lý của BCTC


THHL1

Cung cấp thông tin BCTC thích hợp với nhu cầu ra quyết định kinh tế của người sử dụng

có ảnh hưởng đến lựa chọn CSKT


1


2


3


4


5


THHL2

Cung cấp thông tin BCTC đáng tin cậy với nhu cầu ra quyết định kinh tế của người sử dụng có ảnh hưởng đến lựa chọn CSKT


1


2


3


4


5

THHL3

Áp dụng nguyên tắc thận trọng có ảnh hưởng

đến lựa chọn CSKT

1

2

3

4

5

THHL4

Áp dụng nguyên tắc trọng yếu có ảnh hưởng đến lựa chọn CSKT

1

2

3

4

5

Trình độ nhân viên kế toán

TĐ1

Nhân viên kế toán được đào tạo kế toán để đảm bảo tuân thủ tốt các CSKT

1

2

3

4

5

TĐ2

Khả năng vận dụng các CSKT của kế toán

viên có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT

1

2

3

4

5


TĐ3

Việc tối đa hóa lợi nhuận của DN dựa trên

trình độ kế toán viên có ảnh hưởng đến lựa chọn CSKT


1


2


3


4


5


TĐ4

Mức độ tham gia của nhân viên kế toán đối với quyết định lựa chọn CSKT có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT


1


2


3


4


5

Kế hoạch trả thưởng

T1

Việc DN trả tiền thưởng dựa trên lợi nhuận

có ảnh hưởng đến đến việc lựa chọn CSKT.

1

2

3

4

5


T2

Sự tồn tại của kế hoạch trả thưởng khuyến khích các nhà quản lý sử dụng các phương pháp kế toán như phương pháp khấu hao,


1


2


3


4


5

MÃ SỐ

Phát biểu

Mức độ đồng ý


phương pháp xác định hàng tồn kho,... có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT.







T3

Việc làm tăng lợi nhuận kỳ báo cáo để làm tăng các khoản tiền thưởng có ảnh hưởng đến

việc lựa chọn CSKT.


1


2


3


4


5


T4

Chính sách trả thưởng của Hội đồng thành viên công ty dành cho nhà quản lý có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT.


1


2


3


4


5

Mức vay nợ


MV1

Việc tối đa hóa lợi ích của DN dựa trên mức vay nợ có ảnh hưởng đến việc lựa chọn

CSKT.


1


2


3


4


5

MV2

Khả năng hợp đồng vay có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT.

1

2

3

4

5

MV3

Mức vay nợ ngân hàng và cá nhân nhiều có

ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT.

1

2

3

4

5


MV4

Thời hạn của các khoản vay có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT.


1


2


3


4


5

Sự lựa chọn CSKT của doanh nghiệp FDI


CSKT1

Mức độ tăng lợi nhuận khi lựa chọn CSKT của DN có ảnh hưởng đến việc lựa chọn

CSKT.


1


2


3


4


5


CSKT2

Mức độ phù hợp giữa CSKT của DN với quy định của luật thuế hiện hành có ảnh hưởng đến việc lựa chọn CSKT.


1


2


3


4


5


CSKT3

Khả năng bảo toàn vốn, đảm bảo hướng lợi nhuận bền vững trong dài hạn của DN có ảnh

hưởng đến việc lựa chọn CSKT.


1


2


3


4


5

MÃ SỐ


Xin chân thành cảm ơn và kính chúc quý Anh/Chị thật nhiều sức khỏe, hạnh phúc và luôn thành công trong sự nghiệp!

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU


1. Kế quả thống kê mô tả


Statistics


GIOITINH

CHUCVU

NHOMTUOI

TRINHDO

KINHNGHIEM

Valid

N

Missing

150

0

150

0

150

0

150

0

150

0


GIOITINH


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Nam

46

30.7

30.7

30.7

Valid

Nữ

104

69.3

69.3

100.0


Total

150

100.0

100.0



CHUCVU


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Quản lý

102

68.0

68.0

68.0

Valid

Nhân viên

48

32.0

32.0

100.0


Total

150

100.0

100.0



NHOMTUOI


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Dưới 30 tuổi

53

35.3

35.3

35.3


Valid

Từ 30 - 40 tuổi

Từ 41 - 50 tuổi

73

24

48.7

16.0

48.7

16.0

84.0

100.0


Total

150

100.0

100.0



TRINHDO


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Đại học

117

78.0

78.0

78.0

Valid

Cao đẳng

33

22.0

22.0

100.0


Total

150

100.0

100.0


KINHNGHIEM


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Dưới 3 năm

22

14.7

14.7

14.7


Từ 3 - 5 năm

65

43.3

43.3

58.0

Valid

Từ 6 - 10 năm

53

35.3

35.3

93.3


Trên 10 năm

10

6.7

6.7

100.0


Total

150

100.0

100.0




Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

THUE1

150

1.00

5.00

3.7067

1.20706

THUE2

150

1.00

5.00

3.4267

1.27098

THUE3

150

1.00

5.00

3.6800

1.20022

THUE4

150

1.00

5.00

3.9333

1.10318

Valid N (listwise)

150






Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

NCTT1

150

1.00

5.00

3.7733

.83663

NCTT2

150

1.00

5.00

3.4867

1.08521

NCTT3

150

1.00

5.00

3.9400

.78774

NCTT4

150

1.00

5.00

3.7067

.89403

Valid N (listwise)

150






Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

TTHL1

150

1.00

5.00

2.7733

1.28045

TTHL2

150

1.00

5.00

2.9667

1.26075

TTHL3

150

1.00

5.00

2.9667

1.19516

TTHL4

150

1.00

5.00

3.1733

1.23564

Valid N (listwise)

150






Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

TĐNVKT1

150

1.00

5.00

3.4333

1.36306

TĐNVKT2

150

1.00

5.00

3.4467

1.37834

TĐNVKT3

150

1.00

5.00

3.2867

1.30223

TĐNVKT4

150

1.00

5.00

3.2400

1.30913

Valid N (listwise)

150






Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

KHTT1

150

1.00

5.00

2.6467

1.43838

KHTT2

150

1.00

5.00

3.1667

1.33822

KHTT3

150

1.00

5.00

2.7333

1.38383

KHTT4

150

1.00

5.00

2.4800

1.29904

Valid N (listwise)

150





..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/03/2023