TÀI LIỆU TIẾNG ANH
17. Agrawal, A., and Gibson, C. C. Enchantment and disenchantment: The role of community in natural resource conservation. World Development (forthcoming).
18. ANJA NYGREN. (2005). Community-Based Forest Management Within the Context of Institutional Decentralization in Honduras. University of Helsinki, Finland.
19. Clark C.Gibson and Tomas Koontz. (1998). When “community” is not enough: institutions and values in community – based forest management in southern indiana. Human Ecology, 647 pages.
20. Leach, M., Mearns, R., & Scoones, I. (1999). Environmental entitlements: Dynamics and institutions in community-based resource management. World Development, 27(2), 225–247.
PHẦN PHỤ LỤC
PHIẾU ĐO ĐẾM LOÀI CÂY GỖ RỪNG TỰ NHIÊN
Họ và tên chủ rừng: Thôn (bản):
Tiểu Khu: Xã:
Khoảnh: Huyện
Trạng thái rừng: Tỉnh
Ô tiêu chuẩn: Độ tàn
che
Kinh độ: Vĩ độ
Cây ưu thế:
Tên loài cây | C1.3 (cm) | Hvn (m) | Phẩm chất | Ghi chú | |
1 | |||||
2 | |||||
3 | |||||
4 | |||||
5 | |||||
6 | |||||
7 | |||||
8 | |||||
9 | |||||
10 | |||||
11 | |||||
12 | |||||
13 | |||||
14 | |||||
15 | |||||
16 | |||||
17 | |||||
18 | |||||
19 | |||||
20 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ông Trần Ngọc Quang Đứng Cạnh Cây Lim Tái Sinh Sau 35 Năm
- Tỷ Lệ Thu Nhập Từ Lương Và Lương Hưu Của 15 Hộ Gia Đình
- Thu Hái Củi, Sử Dụng Gỗ Làm Chuồng Trại, Nhà Cửa
- Nghiên cứu phương thức quản lý, bảo vệ và phát triển rừng dựa vào cộng đồng tại xã Sơn Kim 1, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh - 12
Xem toàn bộ 97 trang tài liệu này.
Ngày điều tra: Người điều tra:
PHIẾU ĐO ĐẾM LOÀI CÂY GỖ RỪNG TRỒNG
Họ và tên chủ rừng:
Thôn (bản):
Tiểu khu:.......................................... .xã:
Khoảnh............................................ huyện:
Trạng thái rừng:.................................tỉnh:
Ô tiêu chuẩn số: Độ tàn che:
Kinh độ: Vĩ độ:
Loài cây | Chu vi (cm) | Số cây theo phẩm chất | Chiều cao (H) Mét | Ghi chú | |||
a | b | c | |||||
1 | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
4 | |||||||
5 | |||||||
6 | |||||||
Ngày điều tra:
Người điều tra:
PHIẾU ĐO ĐẾM LOÀI TRE NỨA
Họ và tên chủ rừng:
Thôn (bản): Tiểu Khu Xã
Khoảnh Huyện
Trạng thái rừng Tỉnh
Ô tiêu chuẩn: Độ tàn che Kinh độ:
Vĩ độ
Người điều tra Ngày điều tra
Tên loài cây | TT bụi | Tổng số cây | Số cây | Cbq (cm) | Hbp (m) | Ghi chú | |||
Non | TB | Già | |||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | |||||||||
4 | |||||||||
5 | |||||||||
6 | |||||||||
7 | |||||||||
8 | |||||||||
9 | |||||||||
17 | |||||||||
18 | |||||||||
19 | |||||||||
20 | |||||||||
21 | |||||||||
22 | |||||||||
23 | |||||||||
27 |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NƯỚC THÔN KHE NĂM
Hạng mục | Hiện tại | 5 năm trước | Ghi chú | |||
Số hộ | Tỷ lệ % | Số hộ | Tỷ lệ % | |||
1 | Nước khe suối | |||||
2 | Nước giếng đào | |||||
3 | Nước giếng khoan | |||||
4 | Khác (cụ thể...) | |||||
BIỂU THU THẬP THÔNG TIN NGUỒN NƯỚC THÔN KHE NĂM
Họ và tên | Nguồn nước sử dụng | Mục đích sử dụng | Ghi chú | ||
Nước giếng | Nước từ khe | ||||
1 | |||||
2 | |||||
3 | |||||
4 | |||||
5 | |||||
6 | |||||
7 | |||||
8 | |||||
9 | |||||
10 | |||||
11 | |||||
12 | |||||
13 | |||||
14 | |||||
15 | |||||
16 | |||||
17 | |||||
18 | |||||
19 | |||||
20 |
BẢNG PHÂN CÔNG LAO ĐỘNG TRONG HỘ GIA ĐÌNH VÀ CỘNG ĐỒNG
Loại công việc | P hụ nữ (%) | N am giới (%) | T rẻ trai (%) | T rẻ gái (%) | Ôn g/bà (%) | T huê mướn (%) | |
I. | Sản xuất lâm nghiệp | ||||||
1 | Phát dọn thực bì | ||||||
2 | Ươm cây | ||||||
3 | Trồng cây | ||||||
4 | Tuần tra bảo vệ rừng | ||||||
5 | Xử lý vi phạm | ||||||
6 | Lấy củi | ||||||
7 | Chọn gỗ làm nhà | ||||||
8 | Thu hái lâm sản | ||||||
9 | Bắt ong | ||||||
II. | Sinh sản và nuôi dưỡng | ||||||
1 | Nấu ăn | ||||||
2 | Trông nom trẻ nhỏ | ||||||
3 | Tắm rửa, cho con ăn | ||||||
4 | Giặt giũ | ||||||
5 | Dạy con học | ||||||
6 | Chăm sóc người già | ||||||
III. | Quản lý, quyết định trong gia đình | ||||||
1 | Chi tiêu hàng ngày | ||||||
2 | Mua sắm vật dụng trong gia đình | ||||||
3 | Làm nhà cửa | ||||||
4 | Cơ cấu cây trồng | ||||||
5 | Cơ cấu vật nuôi |
Bán sản phẩm lâm nghiệp (bạch đàn) | |||||||
7 | Bán sản phẩm nông nghiệp (lúa, ngô..) | ||||||
8 | Bán sản phẩm chăn nuôi (lợn, gà..) | ||||||
IV. | Cộng đồng | ||||||
1 | Vệ sinh ngò xóm | ||||||
2 | Họp thôn | ||||||
3 | Kênh mương | ||||||
4 | Làm đường xá | ||||||
5 | Công trình phúc lợi (nhà trẻ, nhà văn hoá, …) | ||||||
6 | Phòng cháy/chữa cháy |