Nghiên cứu phát triển phương pháp phổ alpha xác định hàm lượng 226Ra và khảo sát sự phân bố, hành vi của nó trong môi trường biển - 19



Hình P1 4 Sự đóng góp liều do sử dụng các loại LTTP chính của người dân 1


Hình P1.4. Sự đóng góp liều do sử dụng các loại LTTP chính của người dân

tỉnh Ninh Thuận.


Phụ lục 2

Bảng P2.1. Danh sách mẫu thu góp


STT


TÊN MẪU

Ký hiệu

Tọa độ lấy mẫu

(Vĩ độ/Kinh độ)

Khối lượng mẫu

tươi(kg)

khô(kg)

nung(g)

tổng tro(g)

đo(g)


Mẫu Ninh Thuận tháng 02/2008,

lấy ngày 21-22/03/2008








1

Cá Ngừ Phước Dinh 3/08

C1


1.90

0.550

415

20.6243

20.6243

2

Cá Thu Vĩnh Hải 3/08

C2


2.55

0.710

520

26.7371

26.1356

3

Mực Phước Dinh 3/08

M3


3.15

0.600

465

36.5552

36.4998

4

Cá Cu Hồng Vĩnh Hải 3/08

C4


2.38

0.525

340

44.0996

26.8575

5

Cá Mối Phước Dinh 3/08

C5


2.00

0.480

360

37.5157

30.0977

6

Cá Ngừ Vĩnh Hải 3/08

C6


2.95

0.850

675

44.1749

18.4813

7

Cá Trích Phước Dinh 3/08

C7


2.35

0.620

475

46.612

27.6598

8

Mực Vĩnh Hải 3/08

M8


2.18

0.600

100

9.6873

9.6873

9

Tôm Phan Rang 3/08

T9


1.90

0.325

255

11.9988

8.7025

10

Sò Phan Rang 3/08

S10


1.27

0.250

235

28.4201

19.0991

11

Cá Thu Phước Dinh 3/08

C11


2.20

0.600

455

23.0573

23.0573


12


U,Th,Cs,…..Vĩnh Hải 3/08

N12

11o 39’ 50’’ N/

109o 10’ 40’’E


200 L




50.7284


50.7284


13


U,Th,Cs,…..Phước Dinh 3/08

V13

11o 25’ 40’’ N/

109o 01’ 50’’E


200 L




90.7824


39.8595


14


Rong Mơ Phước Dinh 3/08

R14

11o 25’ N/

109o 01’ E




815


250


25.2436

15

Rong Mứt Phước Dinh 3/08

R15




330

115

30.9867


16


Rong Mơ Vĩnh Hải 3/08

R16

11o 39’ N/

109o 10’ E




520


175


30.6217

17

Rong Mứt Vĩnh Hải 3/08

R17




525

195

30.9763

18

Trầm Tích Vĩnh Hải 3/08

T18

11o 39’ 50’’ N/

2.5




515

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 168 trang tài liệu này.






109o 10’ 40’’E







19


Trầm Tích Phước Dinh 3/08

T19

11o 25’ 40’’ N/

109o 01’ 50’’E


2.8


2.06




635


Mẫu Ninh Thuận tháng 5/2008,

lấy ngày 07-08/06/2008








20

Rong Sụn Phước Dinh 5/08

R20




220

90

38.3901

21

Rong Mơ Vĩnh Hải 5/08

R21




285

95

28.7141

22

Rong Mơ Phước Dinh 5/08

R22




400

185

36.9279

23

Rong Mứt Phước Dinh 5/08

R23




290

95

21.7143

24

Rong Mứt Vĩnh Hải 5/08

R24




320

100

25.1523

25

U, Th, Cs…….Phước Dinh 5/08

N25


200 L



99.0563

38.501

26

U, Th, Cs…….Vĩnh Hải 5/08

N26


200 L



115.6206

38.6901

27

Trầm Tích Vĩnh Hải 5/08

T27


12.30

10.04



540

28

Trầm Tích Phước Dinh 5/08

T28


5.65

2.66



525

29

Cá Thu Phan Rang 5/08

C29


2.54

0.72

590

41.1588

27.1615

30

Cá Ngừ Phước Dinh 5/08

C30


2.68

0.70

455

41.3647

41.3647

31

Cá Ngừ Vĩnh Hải 5/08

C31


2.46

0.60

510

39.036

25.7104

32

Cá Cu đỏ Phan Rang 5/08

C32


2.64

0.46

380

81.2327

32.1942

33

Cá cơm Vĩnh Hải 5/08

C33


3.68

0.56

490

32.1272

28.0862

34

Sò Lông Phan Rang 5/08

S34


1.62

0.30

250

21.6319

21.6319

35

Tôm Phan Rang 5/08

T35


2.12

0.30

260

37.0204

37.0204

36

Cá Ngừ Phước Dinh 5/08

C36


2.68

0.70

645

33.0525

33.0525

37

Cá Mối Phan Rang 5/08

C37


2.44

0.50

410

45.1069

24.8816

38

Mực Phước Dinh 5/08

M38


3.16

0.42

340

41.8842

28.9117

39

Mực Vĩnh Hải 5/08

M39


2.58

0.28

240

29.582

22.3127

40

Cá Nục Phước Dinh 5/08

C40


2.84

0.54





Mẫu Ninh Thuận tháng 8/2008,

lấy ngày 16-17/09/2008










41

Rong Mơ Phước Dinh 8/08

R41




440

180

32.7939

42

Rong Mứt Vĩnh Hải 8/08

R42




280

70

22.715

43

U, Th, Cs…..Vĩnh Hải 8/08

N43


200 L



149.53

79.49

44

U, Th, Cs…..Phước Dinh 8/08

N44


200 L



118.96

97.8

45

Trầm Tích Vĩnh Hải 8/08

T45


5.08

3.680



535

46

Trầm Tích Phước Dinh 8/08

T46


4.52

2.280



460

47

Cá Thu Phan Rang 8/08

C47


1.97

0.615

480

44.0244

25.6047

48

Cá Nục Vĩnh Hải 8/08

C48


2.30

0.625

490

47.9573

31.9936

49

Cá Ngừ Phan Rang 8/08

C49


2.50

0.635

535

68.0808

30.2929

50

Cá cơm Phan Rang 8/08

C50


2.60

0.520

375

72.9653

30.5556

51

Cá Cơm Phước Dinh 8/08

C51


1.50

0.736

630

164.4845

42.1843

52

Cá Cơm Vĩnh Hải 8/08

C52


1.50

0.760

590

171.6166

41.6577

53

Sò Lông Phan Rang 8/08

S53


1.36

0.225

180

16.3238

16.3238

54

Mực Phước Dinh 8/08

M54


2.50

0.380

260

23.4363

23.4363

55

Mực Vĩnh Hải 8/08

M55


2.40

0.470

370

32.2704

32.2704

56

Tôm Phan Rang 8/08

T56


1.54

0.265

220

17.5565

17.5565

57

Mực Phan Rang 8/08

M57


1.90

0.245

200

9.7628

9.7628


Mẫu Ninh Thuận tháng 11/2008,

lấy ngày 10-11/11/2008








58

U, Th, Cs……..Vĩnh Hải 11/08

N58


200 L



115.991

37.6002

59

U, Th, Cs……..Phước Dinh 11/08

N59


200 L



86.2534

38.1363

60

Cá Ngừ Phan Rang 11/08

C60


2.12

0.64

505

22.8747

22.8747

61

Cá Thu Phan Rang 11/08

C61


2.06

0.52

400

31.131

24.0109

62

Cá Uốp Phước Dinh 11/08

C62


1.62

0.34

260

43.086

30.5302

63

Cá Hố Vĩnh Hải 11/08

C63


1.94

0.36

295

75.2854

30.0406

64

Mực Phước Dinh 11/08

M64


2.12

0.28

220

21.2672

21.2672

65

Cá Liệt Vĩnh Hải 11/08

C65


1.62

0.30

235

45.4599

40.3397



66

Tôm Phan Rang 11/08

T66


1.54

0.24

195

12.8093

12.8093

67

Cá Mối Phan Rang 11/08

C67


2.94

0.56

420

40.2982

30.6327

68

Mực Phan Rang 11/08

M68


1.88

0.20

145

13.9179

13.9179

69

Sò Phan Rang 11/08

S69


1.34

0.14

95

19.6391

19.6391

70

Rong Câu Vĩnh Hải 11/08

R70


6.80

1.79

280

70.3291

29.7611

71

Rong Phước Dinh 11/08

R71


1.76

0.17

70

46.4035

32.6383


Mẫu Ninh Thuận tháng 02/2009,

lấy ngày 03-04/03/2009








72

U, Th, Cs……..Phước Dinh 3/09

N72


200 L



91.4156

31.5034

73

U, Th, Cs……..Vĩnh Hải 3/09

N73


200 L



89.3183

40.1494

74

Rong Sụn Phước Dinh 3/09

R74


1.88

0.17

170

72.7894

41.0504

75

Rong Mơ Vĩnh Hải 3/09

R75


14.9

1.90

435

156.5878

43.3675

76

Rong Lá Tre Vĩnh Hải 3/09

R76


mua

0.88

420

191.4572

39.8583

77

Rong chân Vịt Vĩnh Hải 3/09

R77


mua

0.78




78

Rong Mứt Xanh Phước Dinh 3/09

R78


7.40

1.60

430

210.0142

34.8855

79

Rong Mơ Phước Dinh 3/09

R79


1.95

0.30




80

Rong câu Vĩnh Hải 3/09

R80


mua


240

34.638

34.638

81

Mực Nang Phước Dinh 3/09

M81


3.40

0.525

445

55.4704

27.2294

82

Cá Thu Phan Rang 3/09

C82


2.58

0.660

550

33.5815

28.6495

83

Cá Ngừ Vĩnh Hải 3/09

C83


2.54

0.710

530

58.0946

26.613

84

Cá Cu Đỏ Phan Rang 3/09

C84


2.00

0.385

315

62.7361

23.8592

85

Cá Ngừ Phước Dinh 3/09

C85


2.20

0.585

475

39.0321

26.3765

86

Mực Phan Rang 3/09

M86


1.88

0.250

200

16.7375

16.7375

87

Cá Mối Phan Rang 3/09

C87


2.50

0.550

460

87.6307

32.9507

88

Cá Sòng Phước Dinh 3/09

C88


1.68

0.390

340

34.7062

27.075

89

Cá Mối Phước Dinh 3/09

C89


3.24

0.530

470

76.9569

37.8727

90

Tôm Phan Rang 3/09

T90


2.05

0.430

380

50.3531

26.0886



91

Cá Liệt Vĩnh Hải 3/09

C91


3.12

0.560

420

49.1903

31.9637

92

Trầm Tích Phước Dinh 3/09

T92


2.45

1.700



510

93

Trầm Tích Vĩnh Hải 3/09

T93


3.90

2.860



515


Mẫu Ninh Thuận tháng 5/2009,

lấy ngày 06-07/06/2009








94

U, Th, Cs……..Vĩnh Hải 5/09

N94


200 L



121.3215

41.6190

95

U, Th, Cs……..Phước Dinh 5/09

N95


200 L



88.1511

42.0797

96

Rong mơ Phước Dinh 5/09

R96


mua

1.32

540

168.3596

26.1179

97

Rong Câu Kim Vĩnh Hải 5/09

R97


3.20

0.95

350

109.9093

27.8792

98

Rong Chân Vịt Vĩnh Hải 5/09

R98


4.50

1.05

380

104.5876

35.604

99

Rong Mứt Xanh Phước Dinh 5/09

R99


mua

0.30

220

79.9386

28.1025

100

Cá Ngừ Phước Dinh 5/09

C100


1.70

0.47

370

30.9075

18.5067

101

Mực Phước Dinh 5/09

M101


2.85

0.44

355

39.2779

21.3012

102

Tôm Phan Rang 5/09

T102


1.50

0.28

240

46.7405

21.9248

103

Cá Thu Phan Rang 5/09

C103


2.20

0.53

455

27.4222

27.4222

104

Cá Ngừ Vĩnh Hải 5/09

C104


1.95

0.52

410

55.8368

24.6843

105

Mực Vĩnh Hải 5/09

M105


2.60

0.53

440

40.2684

26.5032

106

Cá Mối Phan Rang 5/09

C106


2.80

0.64

510

114.1063

26.8855

107

Trầm Tích Phước Dinh 5/09

T107


4.50

2.37



500

108

Trầm Tích Vĩnh Hải 5/09

T108


7.40

5.36



535


Mẫu Ninh Thuận tháng 8/2009,

lấy ngày 20-22/09/2009








109

Cá Ngừ Vĩnh Hải 8/09

C109


1.95

0.330

250

26.1451

26.1451

110

Mực Vĩnh Hải 8/09

M110


2.40

0.290

245

22.6841

22.6841

111

Cá Nục Vĩnh Hải 8/09

C111


1.90

0.470

350

49.0200

27.1245

112

Cá Ngừ Phước Dinh 8/09

C112


1.88

0.430

330

21.8548

21.8548

113

Cá Thu Phan Rang 8/09

C113


2.16

0.670

430

21.6726

21.6726

114

Cá Nục Phước Dinh 8/09

C114


2.70

0.725

160

30.9464

30.9464



115

Tôm Phan Rang 8/09

T115


1.81

0.260

200

31.2983

27.3534

116

Sò Phan Rang 8/09

S116


1.63

0.270

200

29.8572

29.8572

117

Cá Mối Phan Rang 8/09

C117


2.88

0.600

150

38.0637

15.8981

118

Trầm tích Vĩnh Hải 8/09

T118


3.20




535

119

Trầm tích Phước Dinh 8/09

T119


1.50




460

120

Rong câu kim Vĩnh Hải 8/09

R120




270

59.0440

29.2064

121

Rong Hồng Vân Vĩnh Hải 8/09

R121




520

124.5428

41.3187

122

Cs, U, Th, Ra Phước Dinh 8/09

N122


200 lit



115.2765

45.4331

123

Cs, U, Th, Ra Vĩnh Hải 8/09

N123


200 lit



110.3290

39.6928


Mẫu Ninh Thuận tháng 11/2009,

lấy ngày 20-22/09/2009








124

Rong mơ Phước Dinh 11/09

R124


mua


300

126.5650

30.5680

125

Rong câu kim Vĩnh Hải 11/09

R125


mua


310

48.2612

26.2380

126

Cs, U, Th, Ra Vĩnh hải 11/09

N126


200 lit



132.4515

38.7690

127

Cs, U, Th, Ra Phước Dinh 11/09

N127


200 lit



83.1986

49.9045

128

Cá ngừ Phan Rang 11/09

C128


2.7

0.63

490

43.4333

23.0571

129

Cá thu Phan Rang 11/09

C129


2.72

0.48

410

57.9000

28.8453

130

Cá nục Vĩnh Hải 11/09

C130


2.35

0.4

340

32.1959

21.5558

131

Tôm Phan rang 11/09

T131


2.54

0.38

320

27.6492

27.6492

132

Cá Bạc Má Phước Dinh 11/09

C132


2.43

0.44

390

36.5590

29.2433

133

Mực Phan Rang 11/09

M133


3.76

0.4

350

66.8374

25.5872

134

Cá mối Phan Rang 11/09

C134


2.81

0.7

535

96.4673

20.9774

135

Trầm tích Vĩnh Hải 11/09

T135


2.3




510

136

Trầm tích Phước Dinh 11/09

136


2.7




500


PHỤ LỤC 3

Bảng P3.1. Kết quả xác định hàm lượng các đồng vị phóng xạ trong các đối tượng môi trường biển tại Vĩnh Hải và Phước Dinh, Ninh

Thuận (mBq/L/kg khô)


TÊN MẪU


K-40


Sai số


Ra-226


Sai số

Ra-228 (Ac-228)


Sai số


U-238

Sai số

Po- 210

Sai số

Cs- 137

Sai số


Sr-90

Sai số

Pu- 239,240

Sai số

Nước biển PD 3/08*

12819

588

1,76

0.31

2.66

0.81

20.88

3.96

2.01

0.30

1.565

0.344

1.84

0.53

0.005

0.001

Nước biển PD 5/08

12950

647

1.85

0.35

2.95

0.89

26.19

5.38

1.33

0.20

1.873

0.443

1.94

0.61

0.006

0.002

Nước biển PD 8/08

12119

568

1.98

0.33

3.37

0.84

28.86

7.12

0.70

0.11

2.009

0.570

1.59

0.85

0.006

0.002

Nước biển PD 11/08

13079

672

2.43

0.43

4.39

1.05

22.37

3.02

1.61

0.24

1.398

0.415

1.81

0.60

0.005

0.001

Nước biển PD 3/09

13459

617

2.05

0.31

3.08

0.92

26.96

5.83

1.81

0.27

1.937

0.504

1.06

0.41

0.007

0.002

Nước biển PD 5/09

10696

501

2.38

0.41

4.05

1.02

20.15

4.19

1.53

0.23

1.979

0.523

0.74

0.24

0.006

0.002

Nước biển PD 8/09

11017

516

2.46

0.44

4.19

1.04

19.65

4.98

0.90

0.14

1.880

0.465

1.93

0.61

0.005

0.001

Nước biển PD 11/09

13725

705

2.89

0.47

5.49

1.37

28.66

5.99

0.95

0.14

2.118

0.420

1.92

0.64

0.005

0.001


12483

601

2.01

0.41

3.77

0.99

24.22

5.06

1.36

0.20

1.845

0.461

1.60

0.56

0.006

0.002

Nước biển VH 3/08

10682

480

1.65

0.28

2.57

0.79

12.68

2.90

2.02

0.30

2.155

0.432

1.93

0.55

0.005

0.002

Nước biển VH 5/08

11743

585

1.68

0.31

2.84

0.83

15.17

3.83

2.46

0.37

2.693

0.786

1.95

0.56

0.006

0.002

Nước biển VH 8/08

10592

475

1.72

0.31

2.92

0.97

12.15

3.40

1.02

0.15

1.950

0.412

1.3

0.13

0.004

0.001

Nước biển VH 11/08

11063

552

1.92

0.33

3.26

0.97

15.80

3.31

1.05

0.16

1.723

0.564

1.88

0.54

0.005

0.002

Nước biển VH 3/09

11184

559

1.71

0.32

2.91

0.87

14.94

2.89

0.92

0.14

2.458

0.739

2.21

0.41

0.006

0.002

Nước biển VH 5/09

10271

462

1.83

0.39

3.21

0.89

18.75

4.42

1.26

0.19

1.938

0.581

1.93

0.61

0.005

0.002

Nước biển VH 8/09

10704

535

2.05

0.32

3.50

1.05

19.57

5.75

0.91

0.14

2.891

0.865

1.91

0.58

0.005

0.002

Nước biển VH 11/09

11415

570

2.36

0.37

4.25

1.27

20.50

5.27

0.95

0.14

3.280

0.875

1.89

0.54

0.006

0.002


10957

527

1.86

0.32

3.18

0.95

16.20

3.97

1.32

0.20

2.450

0.668

1.88

0.49

0.005

0.002

Trầm Tích PD 3/08

644.2

20.2

24.34

4.61

50.83

6.50

25.22

4.80

111.2

17.1

0.56

0.21

0.17

0.06

0.287

0.044

Trầm Tích PD 5/08

743.6

26.7

25.29

5.49

54.14

6.92

27.95

6.76

97.1

14.5

0.66

0.24

0.06

0.03

0.358

0.062

Trầm Tích PD 8/08

633.9

40.6

26.16

7.94

56.66

7.49

28.49

6.79

76.8

11.5

1.12

0.39

0.17

0.06

0.410

0.115

Xem tất cả 168 trang.

Ngày đăng: 10/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí