Một Số Kết Quả Điều Tra Thành Phần Và Diễn Biến Sâu, Bệnh Hại Trên Các Giống Lúa Nghiên Cứu Tại Hương Trà Và Phú Vang Trong Vụ Đông Xuân

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Một số kết quả điều tra thành phần và diễn biến sâu, bệnh hại trên các giống lúa nghiên cứu tại Hương Trà và Phú Vang trong vụ Đông Xuân 2010 – 2011, Hè Thu 2011.

Bảng 1. Thành phần sâu bệnh hại trên ruộng lúa thí nghiệm tại Hương Trà

TT

Tên Việt Nam

Tên La Tinh

Bộ

Mức độ

phổ biến

I, THÀNH PHẦN SÂU HẠI

1

Rầy nâu

Nilaparvata lugens Stal

Homoptera

+

2

Rầy lưng trắng

Sogatella furcifera Horvath

Homoptera

+

4

Sâu cuốn lá nhỏ

Cnaphalocrocis medinalis Guenee

Lepidoptera

++

5

Sâu keo

Spodoptera mauritia Boisdural

Lepidoptera

+

6

Sâu cắn gié

Leucania separata Walker

Lepidoptera

+

7

Sâu cuốn lá lớn

Parnara guttata Bremer and Grey

Lepidoptera

+

8

Bọ xít dài

Leptocorisa varicornisi F.

Hemiptera

+

II, THÀNH PHẦN BỆNH HẠI

1

Bệnh khô vằn

Rhizoctonia solani Palo


+

2

Bệnh bạc lá lúa

Xanthomonas oryzae


+

3

Bệnh đạo ôn

Pyricularia oryzae Cavet Bri


++

4

Bệnh đốm nâu

Curvularia sp.


++

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.


Bảng 2. Thành phần sâu bệnh trên ruộng lúa thí nghiệm tại Phú Vang, Thừa Thiên Huế


TT


Tên Việt Nam


Tên La Tinh


Bộ

Mức độ phổ

biến

THÀNH PHẦN SÂU HẠI

1

Rầy nâu

Nilaparvata lugen Stal

Homoptera

+++

2

Rầy lưng trắng

Sogatella furcifera Horvath

Homoptera

++

3

Rầy xanh đuôi đen

Nephotettix nigropictus Stat

Homoptera

+

1

Sâu keo

Spodoptera mauritia Boisdural

Lepidoptera

+

2

Sâu cắn gié

Leucania separata Walker

Lepidoptera

+

3

Sâu đo

Naranga enesces Guenee

Lepidoptera

+

4

Sâu cuốn lá nhỏ

Cnaphalocrocis medinalis Guenee

Lepidoptera

++

5

Sâu cuốn lá lớn

Parnara guttata Bremer and Grey

Lepidoptera

+

1

Bọ xít dài

Leptocorisa varicornisi F.

Hemiptera

+

THÀNH PHẦN BỆNH HẠI

1

Bệnh đạo ôn

Pyricularia oryzae Cavet Bri


++

2

Bệnh đốm nâu

Curvularia sp.


++

3

Bệnh tiêm lửa

Helminthosporium oryzae Br. Et Haan


+

Ghi chú: + : Ít phổ biến ( tần suất xuất hiện <25%)

++ : Phổ biến ( tần suất xuất hiện 25-50%)

+++: Rất phổ biến (>50%)


Bảng 3. Diễn biến sâu cuốn lá nhỏ gây hại trên các giống lúa thí nghiệm trong vụ Đông Xuân tại Hương Trà, Thừa Thiên Huế

Đơn vị tính: con/m2

Tên giống

Ngày theo dõi

27/2

5/3

13/3

20/3

27/3

3/4/

10/4

17/4

24/4

1/5

HP01

0,13

0,33

2,07

6,67

2,20

5,27

7,27

3,60

0,87

0,00

HP05

0,07

0,33

2,20

7,60

2,60

5,93

8,00

4,33

1,47

0,00

HP07

0,13

0,53

2,47

7,47

2,40

6,47

8,47

4,47

1,47

0,00

HP10

0,13

0,60

2,73

8,33

2,93

6,93

9,00

5,00

2,00

0,00

HP19

0,20

0,73

2,80

8,20

2,67

6,87

8,67

4,67

1,67

0,00

HP28

0,20

0,80

2,67

8,13

2,13

6,73

8,53

4,27

1,27

0,00

HP29

0,13

0,40

2,33

7,40

2,27

6,07

7,80

3,80

0,80

0,00

RNT07

0,20

0,47

2,27

7,20

2,07

5,87

7,47

3,47

0,60

0,00

HT1

0,27

0,73

2,60

7,60

2,60

6,27

8,40

4,40

1,40

0,00


Bảng 4. Chỉ số bệnh đạo ôn trên các giống lúa thí nghiệm trong vụ Đông Xuân tại Hương Trà, Thừa Thiên Huế

Đơn vị: %


Tên giống

Ngày theo dõi

20/3

27/3

3/4

10/4

17/4

24/4

1/5

8/5

HP01

0,11

0,19

0,71

4,97

3,21

3,15

2,33

1,48

HP05

0,33

0,39

1,32

4,99

2,96

2,73

2,14

1,19

HP07

0,57

1,03

2,23

6,03

4,09

4,39

2,73

1,51

HP10

0,13

0,22

0,50

4,65

3,81

3,92

2,75

1,54

HP19

0,34

0,54

1,24

4,92

2,88

3,81

2,71

1,38

HP28

0,13

0,25

0,61

4,74

3,06

2,76

1,86

1,30

HP29

0,32

0,44

1,07

5,13

3,44

3,46

2,19

1,30

RNT07

0,56

0,87

1,98

5,60

4,10

4,19

2,39

1,28

HT1

0,34

0,71

1,58

5,77

4,56

3,92

2,77

1,38

Bảng 5. Diễn biến sâu cuốn lá nhỏ gây hại trên các giống lúa thí nghiệm trong vụ Đông Xuân tại Phú Vang, Thừa Thiên Huế

Đơn vị tính: con/m2

Giống

Ngày điều tra

05/3

12/3

19/3

26/3

02/4

09/4

16/4

23/4

30/4

07/5

HP01

0,00

1,67

3,33

1,67

0,67

5,67

10,33

15,67

9,00

5,33

HP05

0,00

3,33

3,33

2,00

0,67

2,33

13,00

17,67

10,67

6,67

HP07

0,00

1,33

2,33

1,00

0,67

1,00

9,33

13,00

7,00

4,33

HP10

0,00

2,33

2,67

1,33

0,33

2,67

9,67

15,67

9,67

6,33

HP19

0,00

1,67

2,33

1,33

0,67

3,00

11,00

18,00

11,00

7,33

HP28

0,00

2,67

3,67

2,00

1,00

5,00

10,00

16,67

10,67

6,67

HP29

0,00

2,67

4,00

2,33

1,00

5,00

13,67

19,33

11,33

6,67

RNT07

0,00

3,33

4,67

3,00

1,33

4,67

12,33

18,67

10,33

6,33

HT1

0,33

3,33

6,33

3,33

1,67

4,67

10,67

17,00

10,67

6,00


Bảng 6. Chỉ số bệnh đạo ôn trên các giống lúa thí nghiệm trong vụ Đông Xuân tại Phú Vang, Thừa Thiên Huế

Đơn vị: %

Giống

Ngày điều tra

05/3

12/3

19/3

26/3

02/4

09/4

16/4

23/4

30/4

07/5

HP01

0,00

0,00

0,04

0,20

2,10

2,96

6,20

5,00

7,70

9,60

HP05

0,00

0,00

0,10

0,20

1,50

3,70

4,60

4,30

7,90

9,00

HP07

0,00

0,00

0,00

0,50

1,00

3,70

3,30

5,20

6,10

9,00

HP10

0,00

0,00

0,00

0,30

2,20

4,44

5,50

6,80

9,70

11,60

HP19

0,00

0,04

0,07

0,50

1,10

5,18

4,20

6,50

8,50

9,60

HP28

0,00

0,07

0,20

1,00

3,40

5,93

6,40

6,80

8,70

10,00

HP29

0,00

0,30

0,60

1,90

3,30

4,44

7,20

6,42

8,15

9,63

RNT07

0,00

0,60

0,20

1,30

7,50

3,70

6,80

9,63

9,63

11,60

HT1

0,00

0,50

0,60

2,60

4,20

3,70

7,20

9,70

9,63

10,50


Bảng 7. Diễn biến mật độ sâu cuốn lá nhỏ trên các giống lúa thí nghiệm trong vụ Hè Thu tại Hương Trà, Thừa Thiên Huế

Đơn vị tính: con/m2


Tên giống

Ngày theo dõi

25/6

02/7

09/7

16/7

23/7

30/7

06/8

13/8

HP01

0,00

0,13

0,40

0,87

1,53

2,07

3,47

3,13

HP05

0,00

0,20

0,47

1,07

1,87

2,20

3,53

3,20

HP07

0,20

0,40

0,93

1,40

2,20

3,00

5,23

4,13

HP10

0,00

0,27

0,60

1,20

1,93

2,87

3,80

3,47

HP19

0,19

0,47

0,67

1,33

2,33

3,13

4,87

4,00

HP28

0,27

0,60

1,00

1,47

2,27

3,20

5,20

4,07

0,00

0,33

0,53

1,13

1,60

2,73

4,40

3,40

RNT07

0,13

0,47

0,87

1,47

2,13

2,67

4,47

3,67

HT1

0,27

0,73

1,47

1,87

2,33

3,53

6,07

4,47

HP29


Bảng 8. Diễn biến chỉ số bệnh đạo ôn trên các giống lúa thí nghiệm trong vụ Hè Thu tại Hương Trà, Thừa Thiên Huế

Đơn vị tính: %

Tên giống

Ngày theo dõi

25/6

02/7

09/7

16/7

23/7

30/7

06/8

13/8

HP01

0,68

1,34

1,48

2,89

3,72

4,97

5,73

7,97

HP05

0,21

1,14

1,33

2,38

3,95

4,85

5,71

8,85

HP07

0,25

1,91

1,07

2,24

3,04

4,02

5

6,02

HP10

0,97

1,17

1,32

2,76

3,62

4,04

5,66

8,04

HP19

0,95

1,6

1,84

2,29

3,87

4,36

5,37

8,36

HP28

0,88

0,97

1,07

2,03

2,81

3,33

4,82

7,33

HP29

1,03

1,74

1,01

2,55

3,77

4,49

5,83

8,49

RNT07

1,07

1,85

2

3,48

4,07

5,01

6,84

8,01

HT1

0,95

1,55

2,34

4,08

5,79

6,24

7,86

9,89


Bảng 9. Diễn biến mật độ sâu cuốn lá nhỏ trên các giống lúa thí nghiệm trong vụ Hè Thu tại Phú Vang, Thừa Thiên Huế

Đơn vị tính: con/m2

Giống

Ngày điều tra

26/6

03/7

10/7

17/7

24/7

31/7

07/8

14/8

21/8

28/8

HP01

1,00

2,00

4,33

9,33

2,33

14,33

19,67

11,33

0,00

0,00

HP05

0,67

2,00

5,33

11,00

2,33

13,67

18,67

9,00

0,00

0,00

HP07

0,00

1,67

4,00

9,33

2,67

11,33

15,33

7,00

0,00

0,00

HP10

0,67

2,67

5,67

11,00

3,00

13,67

18,00

7,67

0,00

0,00

HP19

0,33

2,33

5,33

12,00

2,00

14,33

19,00

9,33

0,00

0,00

HP28

0,00

1,67

4,33

10,33

2,33

13,33

17,00

8,33

0,00

0,00

HP29

1,00

3,00

6,67

12,33

3,00

18,33

21,00

9,67

0,00

0,00

RNT07

0,67

2,67

7,00

12,00

3,67

16,00

19,33

11,00

1,33

0,00

HT1

1,00

3,67

9,33

12,00

5,33

20,33

23,67

13,00

1,67

0,00

Bảng 10. Diễn biến chỉ số bệnh đạo ôn trên các giống lúa thí nghiệm trong vụ Hè Thu tại Phú Vang, Thừa Thiên Huế

Đơn vị tính: %

Giống

Ngày điều tra

26/6

03/7

10/7

17/7

24/7

31/7

07/8

14/8

21/8

28/8

HP01

0,42

1,11

1,90

2,14

3,37

3,72

3,80

5,45

7,29

8,87

HP05

0,32

0,89

1,37

1,98

3,58

3,83

4,59

6,89

7,55

8,10

HP07

0,26

0,91

1,2

1,80

2,94

3,71

5,44

7,43

7,78

8,28

HP10

0,12

1,08

1,55

2,40

2,44

3,73

4,35

6,82

7,64

8,01

HP19

0,19

1,04

1,25

2,45

1,78

2,41

4,06

6,04

7,32

7,78

HP28

0,13

0,57

1,41

1,97

3,90

3,95

4,89

6,30

7,15

7,68

HP29

0,3

0,75

1,15

2,13

2,19

3,60

4,48

5,59

7,19

8,16

RNT07

0,27

0,47

1,75

1,80

2,94

3,28

3,93

5,55

7,42

8,12

HT1

0,23

0,53

1,36

3,11

2,54

3,19

4,05

5,33

6,89

8,56

Phụ lục 2: Một số hình ảnh thực hiện đề tài

1. Thí nghiệm trong phòng

Hình 1 Đ ánh giá tính kháng r ầ y nâu c ủ a các gi ố ng lúa nghiên c ứ u b ằ 1


Hình 1 Đ ánh giá tính kháng r ầ y nâu c ủ a các gi ố ng lúa nghiên c ứ u b ằ 2

Hình 1: Đánh giá tính kháng ry nâu ca các ging lúa nghiên cu bng phương pháp ng nghim

2. Thí nghiệm ngoài đồng ruộng

Hình 2 Đ ánh giá tính kháng r ầ y nâu c ủ a các gi ố ng lúa nghiên c ứ u b ằ 3


Hình 2 Đ ánh giá tính kháng r ầ y nâu c ủ a các gi ố ng lúa nghiên c ứ u b ằ 4

Hình 2: Đánh giá tính kháng ry nâu ca các ging lúa nghiên cu bng phương pháp hp m

Hình 3 Thí nghi ệ m đ ánh giá kh ả n ă ng kháng r ầ y nâu c ủ a các gi ố ng 5

Hình 3: Thí nghim đánh giá khnăng kháng ry nâu ca các ging lúa nghiên cu

ti Phú Đa, Phú Vang, Tha Thiên Huế

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/11/2022