Hình 9. Sử dụng máy bơm cao áp phu thuốc, phân vi sinh cho vườn cao su
Hình 10. Bón phân, và phun thuốc/phân vi sinh cho vườn cao su
Hình 11. Định vị, đánh dấu cành cao su theo dõi diễn biến bệnh
Hình 12. Vết bệnh điển hình của bệnh rụng lá cao su
Hình 13. Quan trắc mủ cao su
Hình 14. Chuẩn độ DRC trong phòng thí nghiệm
Hình 15. Xây dựng mô hình trình diễn và tập huấn, hội thảo đầu bờ
Hình 16. Hội thảo, ceminar chia sẽ kết quả nghiên cứu
PHỤ LỤC 2. CÁC BẢNG BIỂU BỔ SUNG
Bảng 1. Phân bố diện tích cao su tiểu điền tại Thừa Thiên Huế năm 2001
Đơn vị Số
hộ
Diện tích (ha)
Diện tích bình quân/hộ (ha)
Huyện Nam Đông | 633 | 669,3 | 1,05 |
+ Xã Hương Phú | 330 | 349,9 | - |
+ Xã Hương Hòa | 191 | 228,3 | - |
+ Xã Hương Sơn | 26 | 30,8 | - |
+ Xã Thượng Quảng | 31 | 29,2 | - |
+ Xã Thượng Nhật | 55 | 31,1 | - |
Huyện Phong Điền | 281 | 422,7 | 1,50 |
+ Xã Phong Mỹ | 281 | 442,7 | - |
Thị xã Hương Trà | 374 | 289,5 | 0,77 |
+ Xã Hương Bình | 314 | 230,1 | - |
+ Xã Bình Điền | 60 | 59,3 | - |
Có thể bạn quan tâm!
- Chỉ Số Bệnh Sau Khi Xử Lý Thuốc Ngoài Đồng Ở Hương Trà Và Nam Đông
- Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác phù hợp cho cây cao su tiểu điền tại Thừa Thiên Huế - 16
- Vật Liệu Bố Trí Thí Nghiệm, Giống Gừng Và Dứa
- Một Số Yếu Tố Thời Tiết Ở Thừa Thiên Huế 2016-2020
- Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác phù hợp cho cây cao su tiểu điền tại Thừa Thiên Huế - 20
- Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác phù hợp cho cây cao su tiểu điền tại Thừa Thiên Huế - 21
Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.
Diện tích cao su khác(1) - 174,0 -
Tổng 1288 1555,5 1,10
Ghi chú: (1) Diện tích thuộc trại giam Bình Điền quản lý.
Bảng 2. Diện tích CSTĐ thuộc dự án Đa dạng hóa nông nghiệp (2001 - 2008)
Diện tích (ha) | ||||
Địa phương | Bình | |||
Số hộ | Tổng | Khai thác | quân/hộ | |
Huyện Nam Đông | 2197 | 2307,4 | 1142,1 | 1,05 |
Huyện Phong Điền | 464 | 982,6 | 403,0 | 2,12 |
Thị xã Hương Trà | 1323 | 1864,6 | 901,7 | 1,41 |
Huyện Phú Lộc | 151 | 416,0 | 189,6 | 2,75 |
Huyện A Lưới | 465 | 498,0 | 200,0 | 1,07 |
Trồng mới ngoài dự án (2007-2008) Gãy do bão Sangsane (6/2006) | - (+)1291,8 - (-)500(1) | 0,0 - - - | ||
Giải tỏa thủy điện A Lưới | - (-)57 | - - | ||
Tổng | 4600 6803,4 | 2836,4 1,68 |
Bảng 3. Diện tích, số hộ trồng cao su thuộc Dự án ĐDHNN ở Thừa Thiên Huế (2001 -2007)
Địa phương Năm 2001 Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Tổng cộng
DT Hộ DT Hộ DT Hộ DT Hộ DT Hộ DT Hộ DT Hộ DT Hộ
60,8 | 21 | 155,5 | 58 | 186,7 | 74 | 158,5 | 72 | 114,7 | 76 | 288,4 | 163 | 18,0 | 982,6 | 464 | |
Xã Phong Mỹ | 60,8 | 21 | 155,5 | 58 | 186,7 | 74 | 158,5 | 72 | 114,7 | 76 | 69,4 | 40 | 745,6 | 341 | |
Xã Phong Sơn | 219,0 | 123 | 18,0 | 237,0 | 123 | ||||||||||
Huyện Nam Đông | 152,1 | 109 | 430,3 | 329 | 559,7 | 581 | 435,3 | 482 | 254,1 | 303 | 475,9 | 393 | 852,0 | 3159,4 | 2197 |
Xã Hương Phú | 32,7 | 30 | 41,3 | 38 | 82,2 | 82 | 60,9 | 50 | 6,4 | 4 | 120,4 | 109 | 303,2 | 647,1 | 313 |
Xã Hương Hoà | 16,8 | 16 | 11,1 | 10 | 25,1 | 25 | 34,0 | 32 | 70,0 | 102,9 | 259,9 | 83 | |||
Xã Hương Sơn | 70,4 | 50 | 50,1 | 40 | 58,4 | 58 | 55,4 | 55 | 28,7 | 24 | 31,8 | 22 | 91,7 | 386,4 | 249 |
Xã Thượng Nhật | 32,3 | 13 | 26,8 | 25 | 46,9 | 50 | 50,7 | 55 | 53,2 | 53 | 66,3 | 276,1 | 196 | ||
Xã Thượng Quảng | 165,9 | 115 | 158,0 | 160 | 81,7 | 110 | 22,3 | 23 | 22,7 | 450,6 | 408 | ||||
Xã Thượng Long | 95,7 | 75 | 124,5 | 140 | 103,3 | 130 | 81,2 | 117 | 3,4 | 4 | 134,1 | 542,3 | 466 | ||
Xã Hương Hữu | 41,3 | 35 | 61,6 | 71 | 48,0 | 50 | 64,8 | 80 | 11,3 | 20 | 25,3 | 252,3 | 256 | ||
Xã Hương Giang | 24,9 | 16 | 23,2 | 20 | 22,2 | 70,3 | 36 | ||||||||
Xã Hương Lộc | 5,0 | 5 | 66,0 | 60 | 19,6 | 90,6 | 65 | ||||||||
Xã Thượng Lộ | 119,9 | 125 | 64,1 | 183,9 | 125 | ||||||||||
Ngoài dự án | 97,5 | 97,5 | |||||||||||||
Huyện Hương Trà | 179,8 | 161 | 353,1 | 239 | 368,8 | 224 | 335,9 | 219 | 395,0 | 307 | 207,0 | 173 | 25,0 | 1864,6 | 1323 |
Xã Hương Bình | 179,8 | 161 | 216,6 | 154 | 160,0 | 112 | 173,9 | 105 | 97,4 | 75 | 20,7 | 18 | 25,0 | 873,4 | 625 |
Xã Bình Điền | 30,5 | 24 | 38,8 | 27 | 38,7 | 28 | 35,9 | 28 | 52,5 | 41 | 196,4 | 148 | |||
Xã Hương Thọ | 106,0 | 61 | 170,0 | 85 | 99,3 | 68 | 165,4 | 130 | 1,5 | 1 | 542,2 | 345 | |||
Xã Hồng Tiến | 24,0 | 18 | 52,3 | 46 | 43,3 | 34 | 119,6 | 98 | |||||||
Xã Bình Thành | 44,0 | 28 | 89,0 | 79 | 133,0 | 107 | |||||||||
Ngoài dự án | 2,5 | 2,5 | |||||||||||||
Huyện Phú Lộc | 24,3 | 23 | 165,3 | 69,0 | 34 | 80,4 | 43 | 77,0 | 51 | 416,0 | 151 | ||||
Thị trấn Phú Lộc | 16,3 | 15 | 25,9 | 42,2 | 15 | ||||||||||
Xã Xuân Lộc | 8,0 | 8 | 32,5 | 17,5 | 15 | 14,5 | 12 | 22,0 | 18 | 94,5 | 53 | ||||
Xã Lộc Bổn | 82,0 | 46,3 | 15 | 49,2 | 17 | 177,5 | 32 | ||||||||
Xã Lộc Trì | 12,5 | 5,2 | 4 | 45,0 | 25 | 62,7 | 29 | ||||||||
Xã Lộc Thuỷ | 12,4 | 12,4 | |||||||||||||
Xã Lộc Hoà | 16,7 | 14 | 10,0 | 8 | 26,7 | 22 | |||||||||
Ngoài dự án | 11,0 | 11,0 |
43,8 | 42 | 156,3 | 149 | 210,7 | 190 | 72,0 | 72 | 13,2 | 12 | 2,0 | 498,0 | 465 | |||
Xã Hồng Hạ | 43,8 | 42 | 78,0 | 77 | 102,3 | 87 | 8,2 | 6 | 232,3 | 212 | |||||
Xã Hương Nguyên | 78,3 | 72 | 108,5 | 103 | 72,0 | 72 | 5,0 | 6 | 2,0 | 265,7 | 253 | ||||
Tổng cộng | 392,8 | 291 | 1007,0 | 691 | 1436,8 | 1028 | 1209,4 | 997 | 916,2 | 801 | 1061,4 | 792 | 897,0 | 6920,6 | 4600 |
Bảng 4. Cơ cấu giống cao su trồng mới thuộc Dự án Đa dạng hóa nông nghiệp tại Thừa Thiên Huế (2001 - 2008)
phương | trồng | Tích (ha) | RRIM 600 | GT1 | PB260 | PB235 | RRIV2 | RRIV3 | RRIV4 | RRIC121 | Giống lẫn |
2001 | 152,14 | 70,14 | 82,00 | ||||||||
2002 | 430,25 | 200,25 | 230,00 | ||||||||
2003 A Lưới Phú Lộc Phong Điền Hương Trà Nam Đông | 559,72 | 200,00 | 323,00 | 36.72 | |||||||
2004 | 435,29 | 168,28 | 30,00 | 237,01 | |||||||
2005 | 254,10 | 101,10 | 108,00 | 45,00 | |||||||
2006 | 475,89 | 14,00 | 225,74 | 96,20 | 85,75 | 54.20 | |||||
2007 | 851,99 | 585,50 | 235,50 | 30.99 | |||||||
2008 | 157,30 | 75,00 | 60,00 | 22.30 | |||||||
3316,68 | 84,14 168,28 | 1417,59 | 968,21 | 0,00 | 0,00 | 489,25 | 45,00 | 144.21 | |||
2001 | 179,82 | 90,00 89,82 | |||||||||
2002 | 346,30 | 62,00 | 92,00 | 112,00 | 14,00 | 18,00 | 39,30 | 9.00 | |||
2003 | 368,80 | 49,00 36,00 | 128,50 | 69,40 | 18,00 | 39,30 | 28.60 | ||||
2004 | 335,87 | 16,00 19,00 | 13,00 | 12,00 | 30,00 | 53,00 | 138,00 | 20,00 | 34.87 | ||
2005 | 395,00 | 90,00 | 74,00 | 87,00 | 34,00 | 94,00 | 16.00 | ||||
2006 | 213,80 | 106,60 | 20,80 | 44,00 | 14,00 | 23,00 | 5.40 | ||||
2007 | 25,00 | 25,00 | |||||||||
2008 | 12,00 | 12.00 | |||||||||
1876,59 | 217,00 144,82 | 455,10 | 124,00 | 208,20 | 220,00 | 264,60 | 137,00 | 105.87 | |||
2001 | 60,80 | 22,80 | 38,00 | ||||||||
2002 | 155,50 | 54,00 | 46,00 | 55,50 | |||||||
2003 | 186,67 | 68,00 | 36,00 | 10,00 | 63,67 | 9.00 | |||||
2004 | 158,50 | 9,00 | 27,00 | 82,00 | 20,00 | 20,50 | |||||
2005 | 114,69 | 40,00 | 30,00 | 28,00 | 16.69 | ||||||
2006 | 288,37 | 132,57 | 42,00 | 50,60 | 63.20 | ||||||
2007 | 28,04 | 28,04 | |||||||||
992,57 193,80 147,00 338,11 | 20,00 | 28,00 | 126,17 | 50,60 | 0,00 | 88.89 | |||||
2002 | 24,30 | 8,00 | 16,30 | ||||||||
2003 | 165,30 | 36,00 | 72,00 | 57.30 | |||||||
2004 | 69,00 | 9,00 | 6,00 | 44,00 | 10,00 | ||||||
2005 | 80,40 | 7,00 | 43,40 | 20,00 | 10,00 | ||||||
2006 | 77,00 | 50,00 | 7,00 | 20,00 | |||||||
416,00 | 0,00 | 8,00 | 102,00 | 16,30 | 13,00 | 87,40 | 50,00 | 82,00 | 57.30 | ||
2002 | 43,82 | 20,00 | 23,82 | ||||||||
2003 | 156,28 | 65,78 | 66,50 | 24.00 | |||||||
2004 | 210,74 | 17,00 | 5,50 | 117,00 | 35,00 | 36.24 | |||||
2005 | 72 | 32,00 | 8,00 | 32,00 | |||||||
2006 | 13,16 | 13,16 | |||||||||
2007 | 2 | 2,00 | |||||||||
2008 | 215,5 | 105,00 | 42,50 | 68,00 | |||||||
713,50 | 0,00 | 0,00 | 205,94 | 23,82 | 17,00 | 37,50 | 234,00 | 135,00 | 60.24 | ||
Tổng cộng (ha) | 7315,34 | 494,94 | 468,10 | 2518,74 | 1152,33 | 266,20 | 471,07 | 1088,45 | 399,00 | 456,51 | |
Tỷ lệ (%) | 6,77 | 6,40 | 34,43 | 15,75 | 3,64 | 6,44 | 14,88 | 5,45% | 6,24 |
Địa
Năm
Diện
Dòng vô tính