Sử Dụng Máy Bơm Cao Áp Phu Thuốc, Phân Vi Sinh Cho Vườn Cao Su

Hình 9 Sử dụng máy bơm cao áp phu thuốc phân vi sinh cho vườn cao su Hình 10 Bón 1

Hình 9. Sử dụng máy bơm cao áp phu thuốc, phân vi sinh cho vườn cao su


Hình 10. Bón phân, và phun thuốc/phân vi sinh cho vườn cao su

Hình 11 Định vị đánh dấu cành cao su theo dõi diễn biến bệnh Hình 12 Vết 2

Hình 11. Định vị, đánh dấu cành cao su theo dõi diễn biến bệnh


Hình 12 Vết bệnh điển hình của bệnh rụng lá cao su Hình 13 Quan trắc mủ cao 3Hình 12 Vết bệnh điển hình của bệnh rụng lá cao su Hình 13 Quan trắc mủ cao 4

Hình 12. Vết bệnh điển hình của bệnh rụng lá cao su


Hình 13 Quan trắc mủ cao su Hình 14 Chuẩn độ DRC trong phòng thí nghiệm Hình 15 5

Hình 13. Quan trắc mủ cao su

Hình 14. Chuẩn độ DRC trong phòng thí nghiệm


Hình 15. Xây dựng mô hình trình diễn và tập huấn, hội thảo đầu bờ

Hình 16. Hội thảo, ceminar chia sẽ kết quả nghiên cứu

PHỤ LỤC 2. CÁC BẢNG BIỂU BỔ SUNG


Bảng 1. Phân bố diện tích cao su tiểu điền tại Thừa Thiên Huế năm 2001

Đơn vị Số

hộ

Diện tích (ha)

Diện tích bình quân/hộ (ha)


Cao su thuộc dự án Đa dạng hóa nông nghiệp (2001) phục hồi từ Chương trình 327 (1993 - 1997)

Huyện Nam Đông

633

669,3

1,05

+ Xã Hương Phú

330

349,9

-

+ Xã Hương Hòa

191

228,3

-

+ Xã Hương Sơn

26

30,8

-

+ Xã Thượng Quảng

31

29,2

-

+ Xã Thượng Nhật

55

31,1

-

Huyện Phong Điền

281

422,7

1,50

+ Xã Phong Mỹ

281

442,7

-

Thị xã Hương Trà

374

289,5

0,77

+ Xã Hương Bình

314

230,1

-

+ Xã Bình Điền

60

59,3

-

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.

Diện tích cao su khác(1) - 174,0 -

Tổng 1288 1555,5 1,10

Ghi chú: (1) Diện tích thuộc trại giam Bình Điền quản lý.


Bảng 2. Diện tích CSTĐ thuộc dự án Đa dạng hóa nông nghiệp (2001 - 2008)


Diện tích (ha)


Địa phương




Bình


Số hộ

Tổng

Khai thác

quân/hộ

Huyện Nam Đông

2197

2307,4

1142,1

1,05

Huyện Phong Điền

464

982,6

403,0

2,12

Thị xã Hương Trà

1323

1864,6

901,7

1,41

Huyện Phú Lộc

151

416,0

189,6

2,75

Huyện A Lưới

465

498,0

200,0

1,07

Trồng mới ngoài dự án (2007-2008)

Gãy do bão Sangsane (6/2006)

- (+)1291,8

- (-)500(1)

0,0 -

- -

Giải tỏa thủy điện A Lưới

- (-)57

- -

Tổng

4600 6803,4

2836,4 1,68


Bảng 3. Diện tích, số hộ trồng cao su thuộc Dự án ĐDHNN ở Thừa Thiên Huế (2001 -2007)

Địa phương Năm 2001 Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Tổng cộng

DT Hộ DT Hộ DT Hộ DT Hộ DT Hộ DT Hộ DT Hộ DT Hộ

Huyện Phong Điền

60,8

21

155,5

58

186,7

74

158,5

72

114,7

76

288,4

163

18,0

982,6

464

Xã Phong Mỹ

60,8

21

155,5

58

186,7

74

158,5

72

114,7

76

69,4

40


745,6

341

Xã Phong Sơn











219,0

123

18,0

237,0

123

Huyện Nam Đông

152,1

109

430,3

329

559,7

581

435,3

482

254,1

303

475,9

393

852,0

3159,4

2197

Xã Hương Phú

32,7

30

41,3

38

82,2

82

60,9

50

6,4

4

120,4

109

303,2

647,1

313

Xã Hương Hoà

16,8

16

11,1

10

25,1

25

34,0

32



70,0


102,9

259,9

83

Xã Hương Sơn

70,4

50

50,1

40

58,4

58

55,4

55

28,7

24

31,8

22

91,7

386,4

249

Xã Thượng Nhật

32,3

13



26,8

25

46,9

50

50,7

55

53,2

53

66,3

276,1

196

Xã Thượng Quảng



165,9

115

158,0

160

81,7

110

22,3

23



22,7

450,6

408

Xã Thượng Long



95,7

75

124,5

140

103,3

130

81,2

117

3,4

4

134,1

542,3

466

Xã Hương Hữu



41,3

35

61,6

71

48,0

50

64,8

80

11,3

20

25,3

252,3

256

Xã Hương Giang



24,9

16

23,2

20







22,2

70,3

36

Xã Hương Lộc







5,0

5



66,0

60

19,6

90,6

65

Xã Thượng Lộ











119,9

125

64,1

183,9

125

Ngoài dự án











97,5



97,5


Huyện Hương Trà

179,8

161

353,1

239

368,8

224

335,9

219

395,0

307

207,0

173

25,0

1864,6

1323

Xã Hương Bình

179,8

161

216,6

154

160,0

112

173,9

105

97,4

75

20,7

18

25,0

873,4

625

Xã Bình Điền



30,5

24

38,8

27

38,7

28

35,9

28

52,5

41


196,4

148

Xã Hương Thọ



106,0

61

170,0

85

99,3

68

165,4

130

1,5

1


542,2

345

Xã Hồng Tiến







24,0

18

52,3

46

43,3

34


119,6

98

Xã Bình Thành









44,0

28

89,0

79


133,0

107

Ngoài dự án











2,5



2,5


Huyện Phú Lộc



24,3

23

165,3


69,0

34

80,4

43

77,0

51


416,0

151

Thị trấn Phú Lộc



16,3

15

25,9









42,2

15

Xã Xuân Lộc



8,0

8

32,5


17,5

15

14,5

12

22,0

18


94,5

53

Xã Lộc Bổn





82,0


46,3

15

49,2

17




177,5

32

Xã Lộc Trì





12,5


5,2

4



45,0

25


62,7

29

Xã Lộc Thuỷ





12,4









12,4


Xã Lộc Hoà









16,7

14

10,0

8


26,7

22

Ngoài dự án











11,0



11,0




Huyện A Lưới



43,8

42

156,3

149

210,7

190

72,0

72

13,2

12

2,0

498,0

465

Xã Hồng Hạ



43,8

42

78,0

77

102,3

87



8,2

6


232,3

212

Xã Hương Nguyên





78,3

72

108,5

103

72,0

72

5,0

6

2,0

265,7

253

Tổng cộng

392,8

291

1007,0

691

1436,8

1028

1209,4

997

916,2

801

1061,4

792

897,0

6920,6

4600

Bảng 4. Cơ cấu giống cao su trồng mới thuộc Dự án Đa dạng hóa nông nghiệp tại Thừa Thiên Huế (2001 - 2008)

phương

trồng

Tích

(ha)

RRIM 600


GT1


PB260


PB235


RRIV2


RRIV3


RRIV4


RRIC121

Giống lẫn


2001

152,14

70,14


82,00







2002

430,25


200,25

230,00






2003


A Lưới Phú Lộc Phong Điền Hương Trà Nam Đông

559,72


200,00

323,00





36.72


2004

435,29

168,28

30,00

237,01







2005

254,10


101,10




108,00

45,00



2006

475,89

14,00

225,74

96,20



85,75


54.20


2007

851,99


585,50




235,50


30.99


2008

157,30


75,00




60,00


22.30



3316,68

84,14 168,28

1417,59

968,21

0,00

0,00

489,25

45,00

144.21


2001

179,82

90,00 89,82









2002

346,30

62,00

92,00

112,00

14,00

18,00

39,30


9.00


2003

368,80

49,00 36,00

128,50


69,40

18,00

39,30


28.60


2004

335,87

16,00 19,00

13,00

12,00

30,00

53,00

138,00

20,00

34.87


2005

395,00


90,00


74,00

87,00

34,00

94,00

16.00


2006

213,80


106,60


20,80

44,00

14,00

23,00

5.40


2007

25,00


25,00








2008

12,00








12.00



1876,59

217,00 144,82

455,10

124,00

208,20

220,00

264,60

137,00

105.87


2001

60,80

22,80

38,00








2002

155,50

54,00

46,00

55,50







2003

186,67

68,00

36,00

10,00



63,67


9.00


2004

158,50

9,00

27,00

82,00

20,00


20,50




2005

114,69

40,00


30,00


28,00



16.69


2006

288,37



132,57



42,00

50,60

63.20


2007

28,04



28,04






992,57 193,80 147,00 338,11

20,00

28,00

126,17

50,60

0,00

88.89

2002

24,30


8,00


16,30






2003

165,30



36,00





72,00

57.30

2004

69,00



9,00


6,00

44,00

10,00



2005

80,40



7,00



43,40

20,00

10,00


2006

77,00



50,00


7,00


20,00




416,00

0,00

8,00

102,00

16,30

13,00

87,40

50,00

82,00

57.30

2002

43,82



20,00

23,82






2003

156,28



65,78




66,50


24.00

2004

210,74





17,00

5,50

117,00

35,00

36.24

2005

72






32,00

8,00

32,00


2006

13,16



13,16







2007

2



2,00







2008

215,5



105,00




42,50

68,00



713,50

0,00

0,00

205,94

23,82

17,00

37,50

234,00

135,00

60.24

Tổng cộng (ha)

7315,34

494,94

468,10

2518,74

1152,33

266,20

471,07

1088,45

399,00

456,51

Tỷ lệ (%)


6,77

6,40

34,43

15,75

3,64

6,44

14,88

5,45%

6,24

Địa

Năm

Diện

Dòng vô tính

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/02/2023