1,05153 | 1,13725 | 1,38947 | 1,59925 | |
23,3673 | 1,07556 | 1,16197 | 1,40908 | 1,62367 |
23,9796 | 1,09991 | 1,18692 | 1,42893 | 1,64833 |
24,5918 | 1,12444 | 1,21212 | 1,44902 | 1,67323 |
25,2041 | 1,14921 | 1,23756 | 1,47486 | 1,70451 |
25,8163 | 1,17423 | 1,26326 | 1,49556 | 1,73001 |
26,4286 | 1,19951 | 1,28923 | 1,51654 | 1,75578 |
27,0408 | 1,22506 | 1,31548 | 1,5378 | 1,78183 |
27,6531 | 1,25089 | 1,34201 | 1,55934 | 1,80818 |
28,2653 | 1,27701 | 1,36885 | 1,58119 | 1,83482 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu kỹ thuật đổ thải đất đá hợp lý nhằm đảm bảo độ ổn định bãi thải trong điều kiện mưa mùa nhiệt đới cho các mỏ than lộ thiên vùng Cẩm Phả - Quảng Ninh - 22
- Nghiên cứu kỹ thuật đổ thải đất đá hợp lý nhằm đảm bảo độ ổn định bãi thải trong điều kiện mưa mùa nhiệt đới cho các mỏ than lộ thiên vùng Cẩm Phả - Quảng Ninh - 23
- Nghiên cứu kỹ thuật đổ thải đất đá hợp lý nhằm đảm bảo độ ổn định bãi thải trong điều kiện mưa mùa nhiệt đới cho các mỏ than lộ thiên vùng Cẩm Phả - Quảng Ninh - 24
- Nghiên cứu kỹ thuật đổ thải đất đá hợp lý nhằm đảm bảo độ ổn định bãi thải trong điều kiện mưa mùa nhiệt đới cho các mỏ than lộ thiên vùng Cẩm Phả - Quảng Ninh - 26
- Nghiên cứu kỹ thuật đổ thải đất đá hợp lý nhằm đảm bảo độ ổn định bãi thải trong điều kiện mưa mùa nhiệt đới cho các mỏ than lộ thiên vùng Cẩm Phả - Quảng Ninh - 27
Xem toàn bộ 222 trang tài liệu này.
2.5
2
1.5
1
0.5
0
0
5
10
15
20
25
30
35
Góc nội ma sát, độ
H=120m
H = 90m
H=60m
H=30m
Hệ số ổn định FoS
Hình PL 3.2. Quan hệ giữa FoS và góc nội ma sát theo chiều cao tầng
Bảng PL 3.3. Quan hệ giữa FoS và trọng lượng riêng đất đá theo chiều cao tầng
H=120m | H = 90m | H=60m | H=30m | |
14,8 | 1,04803 | 1,15986 | 1,42376 | 1,80305 |
15,0449 | 1,04238 | 1,15261 | 1,4087 | 1,785 |
15,2898 | 1,03663 | 1,14559 | 1,39413 | 1,76752 |
15,5347 | 1,03131 | 1,1388 | 1,38003 | 1,7506 |
15,7796 | 1,02609 | 1,13221 | 1,36637 | 1,73421 |
16,0245 | 1,02102 | 1,12583 | 1,35313 | 1,71832 |
16,2694 | 1,0161 | 1,11964 | 1,3403 | 1,70292 |
16,5143 | 1,01133 | 1,11363 | 1,33313 | 1,68797 |
16,7592 | 1,0067 | 1,1078 | 1,32103 | 1,67346 |
17,0041 | 1,00208 | 1,10214 | 1,30929 | 1,65937 |
17,249 | 0,997703 | 1,09664 | 1,29789 | 1,64568 |
17,4939 | 0,993445 | 1,0913 | 1,2868 | 1,63238 |
17,7388 | 0,989304 | 1,0861 | 1,27603 | 1,61945 |
17,9837 | 0,985277 | 1,08104 | 1,26556 | 1,61174 |
18,2286 | 0,981358 | 1,07612 | 1,25537 | 1,59947 |
18,4735 | 0,977543 | 1,07121 | 1,24546 | 1,58754 |
18,7184 | 0,973828 | 1,06657 | 1,23601 | 1,57591 |
18,9633 | 0,97021 | 1,06205 | 1,22659 | 1,56459 |
19,2082 | 0,966684 | 1,05764 | 1,22263 | 1,55356 |
19,4531 | 0,963247 | 1,05335 | 1,21367 | 1,54281 |
19,698 | 0,959896 | 1,04916 | 1,20494 | 1,53233 |
19,9429 | 0,956628 | 1,04516 | 1,19642 | 1,52211 |
20,1878 | 0,953439 | 1,04105 | 1,18812 | 1,51213 |
0,950327 | 1,03719 | 1,17965 | 1,5024 | |
20,6776 | 0,947288 | 1,03339 | 1,17179 | 1,4929 |
20,9224 | 0,944321 | 1,02968 | 1,16412 | 1,48362 |
21,1673 | 0,941423 | 1,02605 | 1,15662 | 1,47456 |
21,4122 | 0,938592 | 1,02251 | 1,1493 | 1,46595 |
21,6571 | 0,935824 | 1,01904 | 1,14214 | 1,45728 |
21,902 | 0,933119 | 1,01566 | 1,13514 | 1,44881 |
22,1469 | 0,930473 | 1,01234 | 1,1283 | 1,44053 |
22,3918 | 0,927886 | 1,0091 | 1,12161 | 1,43243 |
22,6367 | 0,925355 | 1,00594 | 1,11506 | 1,42926 |
22,8816 | 0,922878 | 1,00272 | 1,11369 | 1,42149 |
23,1265 | 0,920454 | 0,999678 | 1,10741 | 1,41389 |
23,3714 | 0,91808 | 0,996699 | 1,10126 | 1,40644 |
23,6163 | 0,915756 | 0,993782 | 1,09524 | 1,39916 |
23,8612 | 0,914324 | 0,990926 | 1,08934 | 1,39202 |
24,1061 | 0,912087 | 0,988128 | 1,08357 | 1,38503 |
24,351 | 0,909896 | 0,985386 | 1,07791 | 1,37818 |
24,5959 | 0,907748 | 0,982699 | 1,07236 | 1,37147 |
24,8408 | 0,905643 | 0,980065 | 1,06693 | 1,3649 |
25,0857 | 0,903578 | 0,977482 | 1,0616 | 1,35845 |
2
1.8
1.6
1.4
1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0
5
10
15
20
25
30
Dung trọng đất đá kN/m3
H=120m
H = 90m
H=60m
H=30m
Hệ số ổn định
Hình PL 3.3. Quan hệ giữa FoS và trọng lượng riêng đất đá theo chiều cao tầng
Hình vẽ tổng hợp phân tích độ nhạy khi các giá trị độ bền
cắt & trọng lượng đất đá thay đổi
2.5
2
1.5
1
0.5
0
30
35
40
45
50
55
60
65
70
Giá trị thay đổi tính theo % giá trị trung bình (mean = 50%)
Waste Rock : Cohesion (kN/m2)
Waste Rock : Unit Weight (kN/m3)
Waste Rock : Phi (deg)
Bảng PL 3.4. Thông số tích độ nhạy khi thành phần trọng lực và độ bền của đất đá thay đổi đối với đất đá ở trạng thái tự nhiên
Thông số | Đơn Vị | Giá trị | Độ lệch chuẩn | Giá trị tuyệt đối nhỏ nhất | Giá trị tuyệt đối lớn nhất | |
1 | Cường độ lực dính kết | kPa | 78.9 | 10 | 70 | 90 |
2 | Góc nội ma sát | Độ | 28 | 5 | 23 | 32 |
3 | Trọng lượng riêng | KN/m3 | 20,4 | 2 | 18 | 22 |
Hệ số ổn định - Phương pháp Morgenstern
Hình PL 3.4.1. Mối liên hệ giữ hệ số ổn định và các thông số độ bền và trọng lượng riêng của đất đá
1.49
1.47
1.45
1.43
1.41
1.39
1.37
1.35
70
75
80
WASTE ROCK : COHESION (KN/M2)
85
90
1.7
1.6
1.5
1.4
1.3
1.2
1.1
1
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
WASTE ROCK : PHI (DEG)
FACTOR OF SAFETY - GLE/MORGENSTERN-PRICE
FACTOR OF SAFETY - GLE/MORGENSTERN-PRICE
Hình PL 3.4.2. Sự thay đổi của FoS tương ứng với sự thay đổi của c
Hình PL 3.4.3. Phân tích độ nhạy FoS với góc nội ma sát
1.55
1.53
1.51
1.49
1.47
1.45
1.43
1.41
1.39
1.37
1.35
15
17
19
21
23
25
WASTE ROCK : UNIT WEIGHT (KN/M3)
1.40
1.35
1.30
1.25
1.20
1.15
1.10
0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09
Seismic Coefficient Horizontal
0.1
0.11 0.12
FACTOR OF SAFETY - GLE/MORGENSTERN-PRICE
Factor of Safety - gle/morgenstern-price
Hình PL 3.4.4. Phân tích độ nhạy FoS vs trọng lương riêng của đất đá
Hình PL 3.4.5. Phân tích độ nhạy FoS vs hệ số kh trạng thái tự nhiên dùng phương pháp giả tĩnh (động đất từ cấp độ 5 đến 9 richter)
2.5
2.3
2.1
1.9
1.7
1.5
1.3
1.1
0.9
0.7
0.5
30
35
40
45
50
55
60
65
70
PERCENT OF RANGE (MEAN = 50%)
Waste Rock : Cohesion (kN/m2)
Waste Rock : Phi (deg)
Waste Rock : Unit Weight (kN/m3)
FACTOR OF SAFETY - GLE/MORGENSTERN-PRICE
Bảng PL 3.5. Thông số tích độ nhạy khi thành phần trọng lực (trọng lượng riêng của đất đá) và độ bền của đất đá thay đổi đối với đất đá ở trạng thái bão hòa
Thông số | Đơn Vị | Giá trị | Độ lệch chuẩn | Giá trị tuyệt đối nhỏ nhất | Giá trị tuyệt đối lớn nhất | |
1 | Cường độ lực dính kết | kPa | 71.7 | 10 | 60 | 80 |
2 | Góc nội ma sát | Độ | 25,8 | 5 | 20 | 30 |
3 | Trọng lượng riêng | KN/m3 | 21.4 | 2 | 20 | 24 |
Hình PL 3.5.1. Mối liên hệ giữ hệ số ổn định và các thông số độ bền và trọng lượng riêng của đất đá