Nghiên cứu kỹ thuật đổ thải đất đá hợp lý nhằm đảm bảo độ ổn định bãi thải trong điều kiện mưa mùa nhiệt đới cho các mỏ than lộ thiên vùng Cẩm Phả - Quảng Ninh - 24



Bảng PL.2.2: Các dạng mất ổn định bãi thải do quá trình đổ thải


Dạng trượt lở

Mô tả

Minh họa

Các yếu tố ảnh hưởng tới độ ổn định


Trượt lở ở mép tầng


Dạng trượt lở liên quan tới dịch chuyển của lớp đất đá trên mép tầng hoặc ở trên lớp đất đá song song với sườn bãi thải. Trượt lở không lan rộng vào trong nền.


Sườn bãi thải quá dốc Lớp bề mặt sườn thải có tính thấm thấp 1

- Sườn bãi thải quá dốc


- Lớp bề mặt sườn thải có tính thấm thấp


- Lượng mưa lớn


- Tác động đẩy của đất đá trên mép tầng


- Chủ yếu xảy ra trên các bãi thải với các lớp đổ dày hoặc vật liệu bị ùn ở mép tầng do máy ủi đẩy qua


Trượt lở theo sườn tầng

Lớp trượt xảy ra trên một mặt yếu bên trong khối vật liệu đắp. Khối trượi cắt xuống chân bãi thải. Tương tự như trượt lở trên mép tầng nhưng mặt trượt ở đây thường lớn hơn, tiến

sâu vào trong khối.


Sự tạo thành các mặt yếu lộ ra hoặc song song với mặt bãi thải do lớp 2

- Sự tạo thành các mặt yếu lộ ra hoặc song song với mặt bãi thải do lớp phủ chất lượng kém

- Do áp lực từ trong các khe rỗng


- Các yếu tố tác động khác từ trên bề mặt

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 222 trang tài liệu này.

Nghiên cứu kỹ thuật đổ thải đất đá hợp lý nhằm đảm bảo độ ổn định bãi thải trong điều kiện mưa mùa nhiệt đới cho các mỏ than lộ thiên vùng Cẩm Phả - Quảng Ninh - 24




Trượt lở do khối chuyển động bề mặt


Khối trượt lớn dọc theo một mặt trượt có dạng đường cong bên trong khối đất đá đổ thải.


Đất đá đổ thải đồng nhất gồm các hạt nhỏ yếu Độ cao bãi thải 3

- Đất đá đổ thải đồng nhất, gồm các hạt nhỏ, yếu

- Độ cao bãi thải vượt quá khả năng dính kết của đất đá

- Áp lực cao từ trong các lỗ rỗng


- Thiếu lực giữ hỗ trợ bãi thải cần thiết


Trượt lở do tác dụng của dòng nước

Hiện tượng trượt lở do tác dụng của dòng nước trên mặt bãi thải, khi đất đá bãi thải ngấm nước trở nên bão hòa hoặc bão hòa một phần sẽ chảy xuống phía chân


Các dòng chảy tập trung trên bề mặt xả qua mép tầng Lượng mưa lớn độ 4

- Các dòng chảy tập trung trên bề mặt xả qua mép tầng

- Lượng mưa lớn, độ rò rỉ cao, sự phát triển của các khối nước đọng gần bề mặt bãi thải


92.8

92.7

92.6

92.5

92.4

19.435

19.44

19.445

19.45

19.455

19.46

19.465

19.47

19.475

TS

MS

Góc nội ma sát

Bảng PL 2.3. Xác định các tính chất đất đá bãi thải khi α = 28o; = 2 tấn/m3

α

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

19,4465

19,447

19,4475

19,448

19,4485

19,449

19,4495

19,45

19,4505

19,451

19,4515

19,452

ctgα

1,880726

1,880726

1,880726

1,880726

1,880726

1,880726

1,880726

1,880726

1,880726

1,880726

1,880726

1,880726

ctg(45-/2)

1,413567

1,41358

1,413593

1,413606

1,413619

1,413632

1,413645

1,413658

1,413671

1,413684

1,413697

1,41371

tg(α+)/2

0,439453

0,439459

0,439464

0,439469

0,439474

0,439479

0,439485

0,43949

0,439495

0,4395

0,439505

0,439511

TS

92,69454

92,68925

92,68396

92,67868

92,67339

92,6681

92,66281

92,65753

92,65224

92,64695

92,64166

92,63638

MS

92,651

92,65191

92,65283

92,65374

92,65466

92,65557

92,65648

92,6574

92,65831

92,65923

92,66014

92,66106

C=

7,074304

7,074239

7,074173

7,074108

7,074042

7,073977

7,073911

7,073846

7,07378

7,073715

7,07365

7,073584



































Bảng PL.2.4. Xác định các tính chất đất đá bãi thải khi α = 30o; = 2 tấn/m3


α

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

20,68

20,6815

20,683

20,6845

20,686

20,6875

20,7375

20,7875

20,8375

20,8875

20,9375

20,9875

ctgα

1,732051

1,732051

1,732051

1,732051

1,732051

1,732051

1,732051

1,732051

1,732051

1,732051

1,732051

1,732051

ctg(45-/2)

1,44634

1,44638

1,446421

1,446461

1,446502

1,446542

1,447892

1,449244

1,450598

1,451953

1,45331

1,454669

tg(α+j)/2

0,473552

0,473568

0,473584

0,4736

0,473616

0,473632

0,474167

0,474701

0,475236

0,475771

0,476306

0,476842

TS

96,08307

96,06808

96,05309

96,0381

96,02311

96,00812

95,50836

95,0084

94,50823

94,00785

93,50726

93,00647

MS

95,9946

95,99743

96,00025

96,00308

96,0059

96,00873

96,10295

96,19728

96,2917

96,38621

96,48082

96,57554

C=

6,914005

6,913811

6,913618

6,913424

6,913231

6,913037

6,906591

6,900148

6,893709

6,887274

6,880843

6,874416


105


100


95


90


85

19.8

20

20.2

20.4

20.6

20.8

21

21.2

MS

21.4

Góc nội ma sát

21.6

21.8

TS


Bảng PL.2.5. Xác định các tính chất đất đá bãi thải khi α = 32o; = 2 tấn/m3

α

32

32

32

32

32

32

32

32

32

32

32

32

18,41902

18,91902

19,41902

19,91902

20,41902

20,91902

21,41902

21,91902

22,41902

22,91902

23,41902

23,91902

ctgα

1,600335

1,600335

1,600335

1,600335

1,600335

1,600335

1,600335

1,600335

1,600335

1,600335

1,600335

1,600335

ctg(45-/2)

1,387019

1,399855

1,412848

1,426002

1,439321

1,452809

1,466468

1,480303

1,494319

1,508518

1,522905

1,537485

tg(α+j)/2

0,470767

0,476108

0,481472

0,486858

0,492267

0,4977

0,503156

0,508636

0,51414

0,519669

0,525223

0,530803

TS

132,1722

127,5564

122,9213

118,2667

113,5922

108,8977

104,1827

99,44694

94,69014

89,91194

85,11203

80,29006

MS

92,88932

93,79815

94,71599

95,64301

96,57942

97,5254

98,48118

99,44695

100,4229

101,4094

102,4064

103,4144

C=

7,209705

7,143598

7,077903

7,012612

6,94772

6,88322

6,819106

6,755372

6,692013

6,629023

6,566396

6,504128


200


150


100


50


0

0

5

10

15

20

TS MS

25

Góc nội ma sát

30


PHỤ LỤC CHƯƠNG 3

Bảng PL3.1. Quan hệ giữa FOS và lực dính kết theo chiều cao tầng


Lực dính kết C, kN/m2

H=120m

H = 90m

H=60m

H=30m

43,4694

0,87716

0,941644

1,00009

1,27914

44,6939

0,88231

0,94808

1,01339

1,29519

45,9184

0,88746

0,954518

1,02671

1,31251

47,1429

0,892611

0,960957

1,04017

1,32761

48,3673

0,897763

0,967397

1,05336

1,34372

49,5918

0,902915

0,973838

1,06669

1,35984

50,8163

0,908069

0,98028

1,07485

1,37596

52,0408

0,913223

0,986723

1,08817

1,39209

53,2653

0,917521

0,993167

1,10149

1,40823

54,4898

0,922661

0,999612

1,11481

1,42438

55,7143

0,927801

1,00615

1,12814

1,44053

56,9388

0,932941

1,01258

1,14146

1,45669

58,1633

0,938083

1,01901

1,15479

1,47286

59,3878

0,943225

1,02544

1,16812

1,4839

60,6122

0,948367

1,03187

1,17674

1,50001

61,8367

0,953511

1,03828

1,1905

1,51612

63,0612

0,958655

1,04473

1,20391

1,53223

64,2857

0,963799

1,05116

1,21733

1,54835

65,5102

0,968944

1,05759

1,23077

1,56448

66,7347

0,97409

1,06402

1,24422

1,5806

67,9592

0,979236

1,07056

1,25734

1,59673

69,1837

0,984383

1,07702

1,27076

1,61287

70,4082

0,98953

1,08347

1,27867

1,629

71,6327

0,994678

1,08993

1,29207

1,64514

72,8571

0,999827

1,09639

1,30548

1,65625

74,0816

1,00509

1,10285

1,31889

1,67236

75,3061

1,01022

1,10931

1,33231

1,68848



Lực dính kết C, kN/m2

H=120m

H = 90m

H=60m

H=30m

76,5306

1,01536

1,11576

1,34574

1,7046

77,7551

1,02049

1,12222

1,35917

1,72072

78,9796

1,02563

1,12868

1,37261

1,73684

80,2041

1,03076

1,13515

1,38605

1,75297

81,4286

1,03579

1,14161

1,39384

1,7691

82,6531

1,04109

1,14807

1,40727

1,78523

83,8776

1,04616

1,15453

1,42071

1,80136

85,102

1,05129

1,161

1,43415

1,8175

86,3265

1,05642

1,16746

1,4476

1,83364

87,551

1,06155

1,17392

1,46105

1,84978


2

1.8

1.6

1.4

1.2

1

0.8

0.6

0.4

0.2

0

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Lực dính kết kN/m2

H=120m

H = 90m

H=60m

H=30m

Hệ số ổn định FoS

Hình PL 3.1. Quan hệ giữa FoS và lực dính kết theo chiều cao tầng thải


Bảng PL 3.2. Quan hệ giữa FoS và góc nội ma sát theo chiều cao tầng


Dat da thai : Phi (deg)

H=120m

H = 90m

H=60m

H=30m

8,06122

0,523498

0,594119

0,951404

1,05015

8,67347

0,544219

0,615145

0,966461

1,07036

9,28571

0,563899

0,636533

0,988246

1,09067

9,89796

0,584818

0,658

1,00371

1,11653

10,5102

0,605818

0,679552

1,01912

1,13719

11,1224

0,626903

0,701194

1,03499

1,15796

11,7347

0,648081

0,722931

1,0508

1,17884

12,3469

0,669355

0,744769

1,0725

1,19983

12,9592

0,690731

0,766714

1,08874

1,22608

13,5714

0,712216

0,78877

1,10511

1,2479

14,1837

0,733813

0,810943

1,12162

1,26945

14,7959

0,75553

0,83324

1,1432

1,29115

15,4082

0,777372

0,855667

1,16011

1,31298

16,0204

0,799345

0,878228

1,17718

1,33496

16,6327

0,821454

0,900931

1,19478

1,36214

17,2449

0,843707

0,923783

1,21222

1,38454

17,8571

0,86611

0,946789

1,23555

1,4071

18,4694

0,888669

0,969956

1,25346

1,42983

19,0816

0,911392

0,993291

1,27155

1,45247

19,6939

0,934284

1,01687

1,28981

1,47555

20,3061

0,957353

1,04051

1,30827

1,50376

20,9184

0,980607

1,06431

1,33223

1,52732

21,5306

1,00413

1,08846

1,3512

1,55109

22,1429

1,02773

1,11275

1,37008

1,57506

Xem tất cả 222 trang.

Ngày đăng: 18/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí