Bảng PL.2.2: Các dạng mất ổn định bãi thải do quá trình đổ thải
Mô tả | Minh họa | Các yếu tố ảnh hưởng tới độ ổn định | |
Trượt lở ở mép tầng | Dạng trượt lở liên quan tới dịch chuyển của lớp đất đá trên mép tầng hoặc ở trên lớp đất đá song song với sườn bãi thải. Trượt lở không lan rộng vào trong nền. |
| - Sườn bãi thải quá dốc - Lớp bề mặt sườn thải có tính thấm thấp - Lượng mưa lớn - Tác động đẩy của đất đá trên mép tầng - Chủ yếu xảy ra trên các bãi thải với các lớp đổ dày hoặc vật liệu bị ùn ở mép tầng do máy ủi đẩy qua |
Trượt lở theo sườn tầng | Lớp trượt xảy ra trên một mặt yếu bên trong khối vật liệu đắp. Khối trượi cắt xuống chân bãi thải. Tương tự như trượt lở trên mép tầng nhưng mặt trượt ở đây thường lớn hơn, tiến sâu vào trong khối. |
| - Sự tạo thành các mặt yếu lộ ra hoặc song song với mặt bãi thải do lớp phủ chất lượng kém - Do áp lực từ trong các khe rỗng - Các yếu tố tác động khác từ trên bề mặt |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu kỹ thuật đổ thải đất đá hợp lý nhằm đảm bảo độ ổn định bãi thải trong điều kiện mưa mùa nhiệt đới cho các mỏ than lộ thiên vùng Cẩm Phả - Quảng Ninh - 21
- Nghiên cứu kỹ thuật đổ thải đất đá hợp lý nhằm đảm bảo độ ổn định bãi thải trong điều kiện mưa mùa nhiệt đới cho các mỏ than lộ thiên vùng Cẩm Phả - Quảng Ninh - 22
- Nghiên cứu kỹ thuật đổ thải đất đá hợp lý nhằm đảm bảo độ ổn định bãi thải trong điều kiện mưa mùa nhiệt đới cho các mỏ than lộ thiên vùng Cẩm Phả - Quảng Ninh - 23
- Nghiên cứu kỹ thuật đổ thải đất đá hợp lý nhằm đảm bảo độ ổn định bãi thải trong điều kiện mưa mùa nhiệt đới cho các mỏ than lộ thiên vùng Cẩm Phả - Quảng Ninh - 25
- Nghiên cứu kỹ thuật đổ thải đất đá hợp lý nhằm đảm bảo độ ổn định bãi thải trong điều kiện mưa mùa nhiệt đới cho các mỏ than lộ thiên vùng Cẩm Phả - Quảng Ninh - 26
- Nghiên cứu kỹ thuật đổ thải đất đá hợp lý nhằm đảm bảo độ ổn định bãi thải trong điều kiện mưa mùa nhiệt đới cho các mỏ than lộ thiên vùng Cẩm Phả - Quảng Ninh - 27
Xem toàn bộ 222 trang tài liệu này.
Khối trượt lớn dọc theo một mặt trượt có dạng đường cong bên trong khối đất đá đổ thải. |
| - Đất đá đổ thải đồng nhất, gồm các hạt nhỏ, yếu - Độ cao bãi thải vượt quá khả năng dính kết của đất đá - Áp lực cao từ trong các lỗ rỗng - Thiếu lực giữ hỗ trợ bãi thải cần thiết | |
Trượt lở do tác dụng của dòng nước | Hiện tượng trượt lở do tác dụng của dòng nước trên mặt bãi thải, khi đất đá bãi thải ngấm nước trở nên bão hòa hoặc bão hòa một phần sẽ chảy xuống phía chân |
| - Các dòng chảy tập trung trên bề mặt xả qua mép tầng - Lượng mưa lớn, độ rò rỉ cao, sự phát triển của các khối nước đọng gần bề mặt bãi thải |
92.8
92.7
92.6
92.5
92.4
19.435
19.44
19.445
19.45
19.455
19.46
19.465
19.47
19.475
TS
MS
Góc nội ma sát
Bảng PL 2.3. Xác định các tính chất đất đá bãi thải khi α = 28o; = 2 tấn/m3
28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | |
| 19,4465 | 19,447 | 19,4475 | 19,448 | 19,4485 | 19,449 | 19,4495 | 19,45 | 19,4505 | 19,451 | 19,4515 | 19,452 |
ctgα | 1,880726 | 1,880726 | 1,880726 | 1,880726 | 1,880726 | 1,880726 | 1,880726 | 1,880726 | 1,880726 | 1,880726 | 1,880726 | 1,880726 |
ctg(45-/2) | 1,413567 | 1,41358 | 1,413593 | 1,413606 | 1,413619 | 1,413632 | 1,413645 | 1,413658 | 1,413671 | 1,413684 | 1,413697 | 1,41371 |
tg(α+)/2 | 0,439453 | 0,439459 | 0,439464 | 0,439469 | 0,439474 | 0,439479 | 0,439485 | 0,43949 | 0,439495 | 0,4395 | 0,439505 | 0,439511 |
TS | 92,69454 | 92,68925 | 92,68396 | 92,67868 | 92,67339 | 92,6681 | 92,66281 | 92,65753 | 92,65224 | 92,64695 | 92,64166 | 92,63638 |
MS | 92,651 | 92,65191 | 92,65283 | 92,65374 | 92,65466 | 92,65557 | 92,65648 | 92,6574 | 92,65831 | 92,65923 | 92,66014 | 92,66106 |
C= | 7,074304 | 7,074239 | 7,074173 | 7,074108 | 7,074042 | 7,073977 | 7,073911 | 7,073846 | 7,07378 | 7,073715 | 7,07365 | 7,073584 |
Bảng PL.2.4. Xác định các tính chất đất đá bãi thải khi α = 30o; = 2 tấn/m3
30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | |
| 20,68 | 20,6815 | 20,683 | 20,6845 | 20,686 | 20,6875 | 20,7375 | 20,7875 | 20,8375 | 20,8875 | 20,9375 | 20,9875 |
ctgα | 1,732051 | 1,732051 | 1,732051 | 1,732051 | 1,732051 | 1,732051 | 1,732051 | 1,732051 | 1,732051 | 1,732051 | 1,732051 | 1,732051 |
ctg(45-/2) | 1,44634 | 1,44638 | 1,446421 | 1,446461 | 1,446502 | 1,446542 | 1,447892 | 1,449244 | 1,450598 | 1,451953 | 1,45331 | 1,454669 |
tg(α+j)/2 | 0,473552 | 0,473568 | 0,473584 | 0,4736 | 0,473616 | 0,473632 | 0,474167 | 0,474701 | 0,475236 | 0,475771 | 0,476306 | 0,476842 |
TS | 96,08307 | 96,06808 | 96,05309 | 96,0381 | 96,02311 | 96,00812 | 95,50836 | 95,0084 | 94,50823 | 94,00785 | 93,50726 | 93,00647 |
MS | 95,9946 | 95,99743 | 96,00025 | 96,00308 | 96,0059 | 96,00873 | 96,10295 | 96,19728 | 96,2917 | 96,38621 | 96,48082 | 96,57554 |
C= | 6,914005 | 6,913811 | 6,913618 | 6,913424 | 6,913231 | 6,913037 | 6,906591 | 6,900148 | 6,893709 | 6,887274 | 6,880843 | 6,874416 |
105
100
95
90
85
19.8
20
20.2
20.4
20.6
20.8
21
21.2
MS
21.4
Góc nội ma sát
21.6
21.8
TS
Bảng PL.2.5. Xác định các tính chất đất đá bãi thải khi α = 32o; = 2 tấn/m3
32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | |
| 18,41902 | 18,91902 | 19,41902 | 19,91902 | 20,41902 | 20,91902 | 21,41902 | 21,91902 | 22,41902 | 22,91902 | 23,41902 | 23,91902 |
ctgα | 1,600335 | 1,600335 | 1,600335 | 1,600335 | 1,600335 | 1,600335 | 1,600335 | 1,600335 | 1,600335 | 1,600335 | 1,600335 | 1,600335 |
ctg(45-/2) | 1,387019 | 1,399855 | 1,412848 | 1,426002 | 1,439321 | 1,452809 | 1,466468 | 1,480303 | 1,494319 | 1,508518 | 1,522905 | 1,537485 |
tg(α+j)/2 | 0,470767 | 0,476108 | 0,481472 | 0,486858 | 0,492267 | 0,4977 | 0,503156 | 0,508636 | 0,51414 | 0,519669 | 0,525223 | 0,530803 |
TS | 132,1722 | 127,5564 | 122,9213 | 118,2667 | 113,5922 | 108,8977 | 104,1827 | 99,44694 | 94,69014 | 89,91194 | 85,11203 | 80,29006 |
MS | 92,88932 | 93,79815 | 94,71599 | 95,64301 | 96,57942 | 97,5254 | 98,48118 | 99,44695 | 100,4229 | 101,4094 | 102,4064 | 103,4144 |
C= | 7,209705 | 7,143598 | 7,077903 | 7,012612 | 6,94772 | 6,88322 | 6,819106 | 6,755372 | 6,692013 | 6,629023 | 6,566396 | 6,504128 |
200
150
100
50
0
0
5
10
15
20
TS MS
25
Góc nội ma sát
30
PHỤ LỤC CHƯƠNG 3
Bảng PL3.1. Quan hệ giữa FOS và lực dính kết theo chiều cao tầng
H=120m | H = 90m | H=60m | H=30m | |
43,4694 | 0,87716 | 0,941644 | 1,00009 | 1,27914 |
44,6939 | 0,88231 | 0,94808 | 1,01339 | 1,29519 |
45,9184 | 0,88746 | 0,954518 | 1,02671 | 1,31251 |
47,1429 | 0,892611 | 0,960957 | 1,04017 | 1,32761 |
48,3673 | 0,897763 | 0,967397 | 1,05336 | 1,34372 |
49,5918 | 0,902915 | 0,973838 | 1,06669 | 1,35984 |
50,8163 | 0,908069 | 0,98028 | 1,07485 | 1,37596 |
52,0408 | 0,913223 | 0,986723 | 1,08817 | 1,39209 |
53,2653 | 0,917521 | 0,993167 | 1,10149 | 1,40823 |
54,4898 | 0,922661 | 0,999612 | 1,11481 | 1,42438 |
55,7143 | 0,927801 | 1,00615 | 1,12814 | 1,44053 |
56,9388 | 0,932941 | 1,01258 | 1,14146 | 1,45669 |
58,1633 | 0,938083 | 1,01901 | 1,15479 | 1,47286 |
59,3878 | 0,943225 | 1,02544 | 1,16812 | 1,4839 |
60,6122 | 0,948367 | 1,03187 | 1,17674 | 1,50001 |
61,8367 | 0,953511 | 1,03828 | 1,1905 | 1,51612 |
63,0612 | 0,958655 | 1,04473 | 1,20391 | 1,53223 |
64,2857 | 0,963799 | 1,05116 | 1,21733 | 1,54835 |
65,5102 | 0,968944 | 1,05759 | 1,23077 | 1,56448 |
66,7347 | 0,97409 | 1,06402 | 1,24422 | 1,5806 |
67,9592 | 0,979236 | 1,07056 | 1,25734 | 1,59673 |
69,1837 | 0,984383 | 1,07702 | 1,27076 | 1,61287 |
70,4082 | 0,98953 | 1,08347 | 1,27867 | 1,629 |
71,6327 | 0,994678 | 1,08993 | 1,29207 | 1,64514 |
72,8571 | 0,999827 | 1,09639 | 1,30548 | 1,65625 |
74,0816 | 1,00509 | 1,10285 | 1,31889 | 1,67236 |
75,3061 | 1,01022 | 1,10931 | 1,33231 | 1,68848 |
H=120m | H = 90m | H=60m | H=30m | |
76,5306 | 1,01536 | 1,11576 | 1,34574 | 1,7046 |
77,7551 | 1,02049 | 1,12222 | 1,35917 | 1,72072 |
78,9796 | 1,02563 | 1,12868 | 1,37261 | 1,73684 |
80,2041 | 1,03076 | 1,13515 | 1,38605 | 1,75297 |
81,4286 | 1,03579 | 1,14161 | 1,39384 | 1,7691 |
82,6531 | 1,04109 | 1,14807 | 1,40727 | 1,78523 |
83,8776 | 1,04616 | 1,15453 | 1,42071 | 1,80136 |
85,102 | 1,05129 | 1,161 | 1,43415 | 1,8175 |
86,3265 | 1,05642 | 1,16746 | 1,4476 | 1,83364 |
87,551 | 1,06155 | 1,17392 | 1,46105 | 1,84978 |
2
1.8
1.6
1.4
1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Lực dính kết kN/m2
H=120m
H = 90m
H=60m
H=30m
Hệ số ổn định FoS
Hình PL 3.1. Quan hệ giữa FoS và lực dính kết theo chiều cao tầng thải
Bảng PL 3.2. Quan hệ giữa FoS và góc nội ma sát theo chiều cao tầng
H=120m | H = 90m | H=60m | H=30m | |
8,06122 | 0,523498 | 0,594119 | 0,951404 | 1,05015 |
8,67347 | 0,544219 | 0,615145 | 0,966461 | 1,07036 |
9,28571 | 0,563899 | 0,636533 | 0,988246 | 1,09067 |
9,89796 | 0,584818 | 0,658 | 1,00371 | 1,11653 |
10,5102 | 0,605818 | 0,679552 | 1,01912 | 1,13719 |
11,1224 | 0,626903 | 0,701194 | 1,03499 | 1,15796 |
11,7347 | 0,648081 | 0,722931 | 1,0508 | 1,17884 |
12,3469 | 0,669355 | 0,744769 | 1,0725 | 1,19983 |
12,9592 | 0,690731 | 0,766714 | 1,08874 | 1,22608 |
13,5714 | 0,712216 | 0,78877 | 1,10511 | 1,2479 |
14,1837 | 0,733813 | 0,810943 | 1,12162 | 1,26945 |
14,7959 | 0,75553 | 0,83324 | 1,1432 | 1,29115 |
15,4082 | 0,777372 | 0,855667 | 1,16011 | 1,31298 |
16,0204 | 0,799345 | 0,878228 | 1,17718 | 1,33496 |
16,6327 | 0,821454 | 0,900931 | 1,19478 | 1,36214 |
17,2449 | 0,843707 | 0,923783 | 1,21222 | 1,38454 |
17,8571 | 0,86611 | 0,946789 | 1,23555 | 1,4071 |
18,4694 | 0,888669 | 0,969956 | 1,25346 | 1,42983 |
19,0816 | 0,911392 | 0,993291 | 1,27155 | 1,45247 |
19,6939 | 0,934284 | 1,01687 | 1,28981 | 1,47555 |
20,3061 | 0,957353 | 1,04051 | 1,30827 | 1,50376 |
20,9184 | 0,980607 | 1,06431 | 1,33223 | 1,52732 |
21,5306 | 1,00413 | 1,08846 | 1,3512 | 1,55109 |
22,1429 | 1,02773 | 1,11275 | 1,37008 | 1,57506 |