PHỤ LỤC CHƯƠNG 1
Bảng PL 1.1. Tổng hợp các chỉ tiêu khoan nổ mìn và thành phần cỡ hạt đất đá các bãi nổ
Chỉ tiêu, thông số | Ký hiệu | Đơn vị | Giá trị | ||||||
Bãi nổ số 1 | Bãi nổ số 2 | Bãi nổ số 3 | Bãi nổ số 4 | Bãi nổ số 5 | Bãi nổ số 6 | ||||
1 | Tên hộ chiếu | 867/+335.NĐN.ĐN /HCNM-HCMCP | 1812/+220;+250;+2 60.CS/HCNM- HCMCP | 491/+170.CS/HC NM-HCMCP | 04/+85;+95.CS/ HCNM- HCMCP | 1945/+0;- 30.CS/HCNM- HCMCP | 12/- 45.CS/HCNM- HCMCP | ||
2 | Thời gian nổ mìn | 1/6/2016 | 22/11/2015 | 1/4/2016 | 04-01-2016 | 14-12-2015 | 05-01-2016 | ||
3 | Phương pháp nổ | VSQLQH +ĐT | VSQLQH + ĐT | VSQLQH + ĐT | VSQLQH +ĐT | VSQLQH +ĐT | VSQLQH | ||
4 | Loại thuốc nổ sử dụng | ANFO bao + NTR - 08 | ANFO rời + NT rời 08;13 | ANFO rời; bao | ANFO bao + NT EE-31; TFD-15WR | ANFO bao + NT EE31 | ANFO bao+ NTR 07; TFD- 15WR | ||
5 | Chỉ tiêu thuốc nổ | q | kg/m3 | 0,63 | 0,52 | 0,58 | 0,5 | 0,57 | 0,5 |
6 | Đường kính lỗ khoan | dlk | mm | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 |
7 | Độ kiên cố đất đá | f | 12,69 | 13 | 12,69 | 11,87 | 13,5 | 11,87 | |
8 | Suất phá đá bình quân | S | m3/m | 41,6 | 39,11 | 49,8 | 36,01 | 27,8 | 48,73 |
9 | Thông số khoan nổ mìn | ||||||||
- | Chiều cao tầng | h | m | 14-14,5 | 14,5÷19 | 16÷17 | 5,5÷17 | 4,5÷6,5 | 14,5÷18 |
- | Chiều sâu lỗ khoan | Lk | m | 16÷16,5 | 17÷22 | 18÷20 | 18÷20 | 5,0÷6,0 | 16,5÷20,0 |
- | Đường cản chân tầng | W | m | 6,5÷10,5 | 6,5÷7 | 8,5 | 5÷7 | 5,5 | 6,5 |
- | Khoảng cách các lỗ | a | m | 4,7÷7,6 | 6÷7 | 7,5-7,5 | 5,5÷7,5 | 5,5 | 7,0÷8,0 |
- | Khoảng cách các hàng | b | m | 4,9÷6,8 | 6,5÷7 | 6,4÷7,4 | 5÷7 | 5,5 | 6,5÷7,5 |
- | Chiều cao cột thuốc | Lt | m | 8,1÷10,5 | 9,5÷11,3 | 10,8÷12,9 | 4,2÷8,6 | 1,7÷2,2 | 5,8÷11,7 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Hợp Kết Quả Đánh Giá Ổn Định Bãi Thải Theo Trạng Thái Bãi Thải
- Các Thông Số Của Bãi Thải Bàng Nâu Khi Kết Thúc
- Nghiên cứu kỹ thuật đổ thải đất đá hợp lý nhằm đảm bảo độ ổn định bãi thải trong điều kiện mưa mùa nhiệt đới cho các mỏ than lộ thiên vùng Cẩm Phả - Quảng Ninh - 21
- Nghiên cứu kỹ thuật đổ thải đất đá hợp lý nhằm đảm bảo độ ổn định bãi thải trong điều kiện mưa mùa nhiệt đới cho các mỏ than lộ thiên vùng Cẩm Phả - Quảng Ninh - 23
- Nghiên cứu kỹ thuật đổ thải đất đá hợp lý nhằm đảm bảo độ ổn định bãi thải trong điều kiện mưa mùa nhiệt đới cho các mỏ than lộ thiên vùng Cẩm Phả - Quảng Ninh - 24
- Nghiên cứu kỹ thuật đổ thải đất đá hợp lý nhằm đảm bảo độ ổn định bãi thải trong điều kiện mưa mùa nhiệt đới cho các mỏ than lộ thiên vùng Cẩm Phả - Quảng Ninh - 25
Xem toàn bộ 222 trang tài liệu này.
Thành phần cỡ hạt | dc | ||||||||
- | 0-0,20 m | % | 32,85 | 26,92 | 28,57 | 19,18 | 11,26 | 30,93 | |
- | 0,20-0,40 m | " | 22,47 | 21,57 | 23,08 | 18,61 | 16,08 | 20,74 | |
- | 0,40-0,60 m | " | 17,40 | 16,29 | 17,89 | 16,99 | 16,75 | 18,04 | |
- | 0,60-0,80 m | " | 14,98 | 14,05 | 13,31 | 15,79 | 15,72 | 15,53 | |
- | 0,80-1,00 m | " | 8,53 | 10,80 | 9,65 | 13,44 | 15,11 | 7,69 | |
- | 1,00-1,20 m | " | 2,67 | 6,80 | 4,96 | 8,68 | 13,29 | 4,73 | |
1,20-1,60 m | " | 1,11 | 3,57 | 2,54 | 7,32 | 11,79 | 2,34 | ||
11 | Kích thước cỡ hạt trung bình, m | dtb | m | 0,41 | 0,49 | 0,46 | 0,59 | 0,70 | 0,45 |
12 | Tỉ lệ thành phần cỡ hạt có đường kính > 0,4 m | V+0,4 | % | 44,69 | 51,51 | 48,35 | 62,21 | 72,66 | 48,33 |
Bảng PL 1.2. Kết quả khảo sát thành phần cỡ hạt bãi nổ số 1
(hộ chiếu nổ mìn số 867/+335.NĐN.ĐN/HCNM-HCMCP ngày 6/4/2016)
Chiều dài tuyến, m | Tỉ lệ thành phần cỡ hạt, % | Đường kính cỡ hạt trung bình, m | |||||||
0-0,20 | 0,20-0,40 | 0,40-0,60 | 0,60-0,80 | 0,80-1,00 | 1,00-1,20 | 1,20-1,60 | |||
1 | 20 | 29,50 | 24,0 | 20,0 | 17,50 | 9,00 | 0,41 | ||
2 | 22 | 41,82 | 20,5 | 15,9 | 12,73 | 4,09 | 5,00 | 0,36 | |
3 | 19 | 30,53 | 20,5 | 21,1 | 18,42 | 9,47 | 0,41 | ||
4 | 21 | 33,81 | 21,4 | 14,3 | 10,00 | 8,57 | 5,24 | 6,67 | 0,47 |
5 | 17 | 33,53 | 24,7 | 14,7 | 16,47 | 10,59 | 0,39 | ||
6 | 19 | 27,89 | 23,7 | 18,4 | 14,74 | 9,47 | 5,79 | 0,44 | |
Trung bình, % | 32,85 | 22,47 | 17,40 | 14,98 | 8,53 | 2,67 | 1,11 | 0,41 | |
Tỉ lệ thành phần cỡ hạt có đường kính ≥ 0,4 m, % | 44,69 |
Bảng PL 1.3. Kết quả khảo sát thành phần cỡ hạt bãi nổ số 2
(hộ chiếu nổ mìn số 1812/+220;+250;+260.CS/HCNM-HCNMCP ngày 21/11/2015)
Chiều dài tuyến, m | Tỉ lệ thành phần cỡ hạt, % | Đường kính cỡ hạt trung bình, m | |||||||
0-0,20 | 0,20-0,40 | 0,40-0,60 | 0,60-0,80 | 0,80-1,00 | 1,00-1,20 | 1,20-1,60 | |||
1 | 21 | 38,10 | 17,1 | 16,7 | 10,00 | 12,86 | 5,24 | 0,42 | |
2 | 20 | 28,50 | 21,0 | 15,0 | 14,00 | 9,00 | 5,50 | 7,00 | 0,50 |
3 | 17 | 19,41 | 24,7 | 11,8 | 20,59 | 10,59 | 12,94 | 0,53 | |
4 | 19 | 30,53 | 23,7 | 15,8 | 14,74 | 9,47 | 5,79 | 0,43 | |
5 | 21 | 20,00 | 22,9 | 19,0 | 13,33 | 12,86 | 5,24 | 6,67 | 0,54 |
6 | 18 | 25,00 | 20,0 | 19,4 | 11,67 | 10,00 | 6,11 | 7,78 | 0,53 |
Trung bình, % | 26,92 | 21,57 | 16,29 | 14,05 | 10,80 | 6,80 | 3,57 | 0,49 | |
Tỉ lệ thành phần cỡ hạt có đường kính ≥ 0,4 m, % | 51,51 |
Bảng PL 1.4. Kết quả khảo sát thành phần cỡ hạt bãi nổ số 3 (hộ chiếu nổ mìn số 491/+170.CS/HCNM-HCMCP ngày 01/4/2016)
Chiều dài tuyến, m | Tỉ lệ thành phần cỡ hạt, % | Đường kính cỡ hạt trung bình, m | |||||||
0-0,20 | 0,20-0,40 | 0,40-0,60 | 0,60-0,80 | 0,80-1,00 | 1,00-1,20 | 1,20-1,60 | |||
1 | 18 | 42,22 | 21,7 | 19,4 | 11,67 | 5,00 | 0,00 | 0,00 | 0,33 |
2 | 19 | 18,95 | 25,3 | 21,1 | 14,74 | 14,21 | 5,79 | 0,00 | 0,49 |
3 | 20 | 35,50 | 21,0 | 15,0 | 14,00 | 9,00 | 5,50 | 0,00 | 0,41 |
4 | 17 | 12,35 | 22,9 | 20,6 | 12,35 | 10,59 | 12,94 | 8,24 | 0,62 |
5 | 20 | 28,00 | 19,5 | 12,5 | 14,00 | 13,50 | 5,50 | 7,00 | 0,53 |
6 | 16 | 34,38 | 28,1 | 18,8 | 13,13 | 5,63 | 0,00 | 0,00 | 0,36 |
Tổng, % | 28,57 | 23,08 | 17,89 | 13,31 | 9,65 | 4,96 | 2,54 | 0,46 | |
Tỉ lệ thành phần cỡ hạt có đường kính ≥ 0,4 m, % | 48,35 |
Bảng PL1.5. Kết quả khảo sát thành phần cỡ hạt bãi nổ số 4
(hộ chiếu nổ mìn số 04/+85;+95.CS/HCNM-HCMCP ngày 4/1/2016)
Chiều dài tuyến, m | Tỉ lệ thành phần cỡ hạt, % | Đường kính cỡ hạt trung bình, m | |||||||
0-0,20 | 0,20-0,40 | 0,40-0,60 | 0,60-0,80 | 0,80-1,00 | 1,00-1,20 | 1,20-1,60 | |||
1 | 20 | 30,00 | 15,0 | 15,0 | 14,00 | 13,50 | 5,50 | 7,00 | 0,53 |
2 | 22 | 26,36 | 16,4 | 15,9 | 12,73 | 12,27 | 10,00 | 6,36 | 0,55 |
3 | 17 | 28,24 | 19,4 | 14,7 | 20,59 | 10,59 | 6,47 | 0,00 | 0,47 |
4 | 18 | 6,11 | 20,0 | 19,4 | 19,44 | 15,00 | 12,22 | 7,78 | 0,68 |
5 | 16 | 9,38 | 24,4 | 21,9 | 17,50 | 11,25 | 6,88 | 8,75 | 0,61 |
6 | 20 | 15,00 | 16,5 | 15,0 | 10,50 | 18,00 | 11,00 | 14,00 | 0,69 |
Trung bình, % | 19,18 | 18,61 | 16,99 | 15,79 | 13,44 | 8,68 | 7,32 | 0,59 | |
Tỉ lệ thành phần cỡ hạt có đường kính ≥ 0,4 m, % | 62,21 |
Bảng PL 1.6. Kết quả khảo sát thành phần cỡ hạt bãi nổ số 5
(hộ chiếu nổ mìn số 1945/+0;-30.CS/HCNM-HCMCP ngày 14/12/2015)
Chiều dài tuyến, m | Tỉ lệ thành phần cỡ hạt, % | Đường kính cỡ hạt trung bình, m | |||||||
0-0,20 | 0,20-0,40 | 0,40-0,60 | 0,60-0,80 | 0,80-1,00 | 1,00-1,20 | 1,20-1,60 | |||
1 | 17,0 | 13,53 | 14,1 | 14,7 | 12,35 | 15,88 | 12,94 | 16,47 | 0,73 |
2 | 18,0 | 17,22 | 15,0 | 22,2 | 15,56 | 10,00 | 12,22 | 7,78 | 0,62 |
3 | 17,0 | 10,59 | 21,2 | 14,7 | 16,47 | 15,88 | 12,94 | 8,24 | 0,66 |
4 | 20,0 | 8,00 | 12,0 | 17,5 | 14,00 | 18,00 | 16,50 | 14,00 | 0,77 |
5 | 18,0 | 10,56 | 18,3 | 16,7 | 19,44 | 15,00 | 12,22 | 7,78 | 0,66 |
6 | 17,0 | 7,65 | 15,9 | 14,7 | 16,47 | 15,88 | 12,94 | 16,47 | 0,76 |
Trung bình, % | 11,26 | 16,08 | 16,75 | 15,72 | 15,11 | 13,29 | 11,79 | 0,70 | |
Tỉ lệ thành phần cỡ hạt có đường kính ≥ 0,4 m, % | 72,66 |
Bảng PL 1.7. Kết quả khảo sát thành phần cỡ hạt bãi nổ số 6 (hộ chiếu nổ mìn số 12/-45.CS/HCNM-HCMCP ngày 05/01/2016)
Chiều dài tuyến, m | Tỉ lệ thành phần cỡ hạt, % | Cỡ hạt trung bình, m | |||||||
0-0,20 | 0,20-0,40 | 0,40-0,60 | 0,60-0,80 | 0,80-1,00 | 1,00-1,20 | 1,20-1,60 | |||
1 | 18,0 | 31,67 | 18,3 | 19,4 | 19,44 | 5,00 | 6,11 | 0,00 | 0,43 |
2 | 23,0 | 32,61 | 17,0 | 19,6 | 18,26 | 7,83 | 4,78 | 0,00 | 0,43 |
3 | 18,0 | 22,22 | 20,0 | 22,2 | 19,44 | 10,00 | 6,11 | 0,00 | 0,49 |
4 | 19,0 | 34,74 | 23,7 | 18,4 | 11,05 | 4,74 | 0,00 | 7,37 | 0,42 |
5 | 18,0 | 27,22 | 28,3 | 16,7 | 11,67 | 10,00 | 6,11 | 0,00 | 0,43 |
6 | 21,0 | 37,14 | 17,1 | 11,9 | 13,33 | 8,57 | 5,24 | 6,67 | 0,47 |
Trung bình, % | 30,93 | 20,74 | 18,04 | 15,53 | 7,69 | 4,73 | 2,34 | 0,45 | |
Tỉ lệ thành phần cỡ hạt có đường kính ≥ 0,4 m, % | 48,33 |