Nghiên cứu kỹ thuật đổ thải đất đá hợp lý nhằm đảm bảo độ ổn định bãi thải trong điều kiện mưa mùa nhiệt đới cho các mỏ than lộ thiên vùng Cẩm Phả - Quảng Ninh - 22


PHỤ LỤC CHƯƠNG 1

Bảng PL 1.1. Tổng hợp các chỉ tiêu khoan nổ mìn và thành phần cỡ hạt đất đá các bãi nổ

TT

Chỉ tiêu, thông số

Ký hiệu

Đơn vị

Giá trị

Bãi nổ số 1

Bãi nổ số 2

Bãi nổ số 3

Bãi nổ số 4

Bãi nổ số 5

Bãi nổ số 6


1


Tên hộ chiếu



867/+335.NĐN.ĐN

/HCNM-HCMCP

1812/+220;+250;+2

60.CS/HCNM- HCMCP

491/+170.CS/HC NM-HCMCP

04/+85;+95.CS/ HCNM-

HCMCP

1945/+0;-

30.CS/HCNM- HCMCP

12/-

45.CS/HCNM- HCMCP

2

Thời gian nổ mìn



1/6/2016

22/11/2015

1/4/2016

04-01-2016

14-12-2015

05-01-2016

3

Phương pháp nổ



VSQLQH +ĐT

VSQLQH + ĐT

VSQLQH + ĐT

VSQLQH +ĐT

VSQLQH +ĐT

VSQLQH


4


Loại thuốc nổ sử dụng



ANFO bao + NTR - 08

ANFO rời + NT rời 08;13


ANFO rời; bao

ANFO bao +

NT EE-31; TFD-15WR

ANFO bao + NT EE31

ANFO bao+

NTR 07; TFD- 15WR

5

Chỉ tiêu thuốc nổ

q

kg/m3

0,63

0,52

0,58

0,5

0,57

0,5

6

Đường kính lỗ khoan

dlk

mm

250

250

250

250

250

250

7

Độ kiên cố đất đá

f


12,69

13

12,69

11,87

13,5

11,87

8

Suất phá đá bình quân

S

m3/m

41,6

39,11

49,8

36,01

27,8

48,73

9

Thông số khoan nổ mìn









-

Chiều cao tầng

h

m

14-14,5

14,5÷19

16÷17

5,5÷17

4,5÷6,5

14,5÷18

-

Chiều sâu lỗ khoan

Lk

m

16÷16,5

17÷22

18÷20

18÷20

5,0÷6,0

16,5÷20,0

-

Đường cản chân tầng

W

m

6,5÷10,5

6,5÷7

8,5

5÷7

5,5

6,5

-

Khoảng cách các lỗ

a

m

4,7÷7,6

6÷7

7,5-7,5

5,5÷7,5

5,5

7,0÷8,0

-

Khoảng cách các hàng

b

m

4,9÷6,8

6,5÷7

6,4÷7,4

5÷7

5,5

6,5÷7,5

-

Chiều cao cột thuốc

Lt

m

8,1÷10,5

9,5÷11,3

10,8÷12,9

4,2÷8,6

1,7÷2,2

5,8÷11,7

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 222 trang tài liệu này.

Nghiên cứu kỹ thuật đổ thải đất đá hợp lý nhằm đảm bảo độ ổn định bãi thải trong điều kiện mưa mùa nhiệt đới cho các mỏ than lộ thiên vùng Cẩm Phả - Quảng Ninh - 22



10

Thành phần cỡ hạt

dc








-

0-0,20 m


%

32,85

26,92

28,57

19,18

11,26

30,93

-

0,20-0,40 m


"

22,47

21,57

23,08

18,61

16,08

20,74

-

0,40-0,60 m


"

17,40

16,29

17,89

16,99

16,75

18,04

-

0,60-0,80 m


"

14,98

14,05

13,31

15,79

15,72

15,53

-

0,80-1,00 m


"

8,53

10,80

9,65

13,44

15,11

7,69

-

1,00-1,20 m


"

2,67

6,80

4,96

8,68

13,29

4,73


1,20-1,60 m


"

1,11

3,57

2,54

7,32

11,79

2,34

11

Kích thước cỡ hạt trung

bình, m

dtb

m

0,41

0,49

0,46

0,59

0,70

0,45

12

Tỉ lệ thành phần cỡ hạt có

đường kính > 0,4 m

V+0,4

%

44,69

51,51

48,35

62,21

72,66

48,33


Bảng PL 1.2. Kết quả khảo sát thành phần cỡ hạt bãi nổ số 1

(hộ chiếu nổ mìn số 867/+335.NĐN.ĐN/HCNM-HCMCP ngày 6/4/2016)



Tuyến khảo sát


Chiều dài tuyến,

m


Tỉ lệ thành phần cỡ hạt, %

Đường kính cỡ hạt trung

bình, m

0-0,20

0,20-0,40

0,40-0,60

0,60-0,80

0,80-1,00

1,00-1,20

1,20-1,60


1

20

29,50

24,0

20,0

17,50

9,00



0,41

2

22

41,82

20,5

15,9

12,73

4,09

5,00


0,36

3

19

30,53

20,5

21,1

18,42

9,47



0,41

4

21

33,81

21,4

14,3

10,00

8,57

5,24

6,67

0,47

5

17

33,53

24,7

14,7

16,47

10,59



0,39

6

19

27,89

23,7

18,4

14,74

9,47

5,79


0,44

Trung bình, %

32,85

22,47

17,40

14,98

8,53

2,67

1,11

0,41

Tỉ lệ thành phần cỡ hạt có đường kính ≥ 0,4 m, %

44,69



Bảng PL 1.3. Kết quả khảo sát thành phần cỡ hạt bãi nổ số 2

(hộ chiếu nổ mìn số 1812/+220;+250;+260.CS/HCNM-HCNMCP ngày 21/11/2015)


Tuyến khảo sát

Chiều dài tuyến, m

Tỉ lệ thành phần cỡ hạt, %

Đường kính cỡ hạt trung bình, m

0-0,20

0,20-0,40

0,40-0,60

0,60-0,80

0,80-1,00

1,00-1,20

1,20-1,60

1

21

38,10

17,1

16,7

10,00

12,86

5,24


0,42

2

20

28,50

21,0

15,0

14,00

9,00

5,50

7,00

0,50

3

17

19,41

24,7

11,8

20,59

10,59

12,94


0,53

4

19

30,53

23,7

15,8

14,74

9,47

5,79


0,43

5

21

20,00

22,9

19,0

13,33

12,86

5,24

6,67

0,54

6

18

25,00

20,0

19,4

11,67

10,00

6,11

7,78

0,53

Trung bình, %

26,92

21,57

16,29

14,05

10,80

6,80

3,57


0,49

Tỉ lệ thành phần cỡ hạt có đường kính ≥ 0,4 m, %


51,51


Bảng PL 1.4. Kết quả khảo sát thành phần cỡ hạt bãi nổ số 3 (hộ chiếu nổ mìn số 491/+170.CS/HCNM-HCMCP ngày 01/4/2016)

Tuyến khảo sát

Chiều dài tuyến, m

Tỉ lệ thành phần cỡ hạt, %

Đường kính cỡ hạt trung bình, m

0-0,20

0,20-0,40

0,40-0,60

0,60-0,80

0,80-1,00

1,00-1,20

1,20-1,60

1

18

42,22

21,7

19,4

11,67

5,00

0,00

0,00

0,33

2

19

18,95

25,3

21,1

14,74

14,21

5,79

0,00

0,49

3

20

35,50

21,0

15,0

14,00

9,00

5,50

0,00

0,41

4

17

12,35

22,9

20,6

12,35

10,59

12,94

8,24

0,62

5

20

28,00

19,5

12,5

14,00

13,50

5,50

7,00

0,53

6

16

34,38

28,1

18,8

13,13

5,63

0,00

0,00

0,36

Tổng, %

28,57

23,08

17,89

13,31

9,65

4,96

2,54


0,46

Tỉ lệ thành phần cỡ hạt có đường kính ≥ 0,4 m,

%


48,35


Bảng PL1.5. Kết quả khảo sát thành phần cỡ hạt bãi nổ số 4

(hộ chiếu nổ mìn số 04/+85;+95.CS/HCNM-HCMCP ngày 4/1/2016)


Tuyến khảo sát

Chiều dài tuyến, m

Tỉ lệ thành phần cỡ hạt, %

Đường kính cỡ hạt trung bình, m

0-0,20

0,20-0,40

0,40-0,60

0,60-0,80

0,80-1,00

1,00-1,20

1,20-1,60

1

20

30,00

15,0

15,0

14,00

13,50

5,50

7,00

0,53

2

22

26,36

16,4

15,9

12,73

12,27

10,00

6,36

0,55

3

17

28,24

19,4

14,7

20,59

10,59

6,47

0,00

0,47

4

18

6,11

20,0

19,4

19,44

15,00

12,22

7,78

0,68

5

16

9,38

24,4

21,9

17,50

11,25

6,88

8,75

0,61

6

20

15,00

16,5

15,0

10,50

18,00

11,00

14,00

0,69

Trung bình, %

19,18

18,61

16,99

15,79

13,44

8,68

7,32


0,59

Tỉ lệ thành phần cỡ hạt có đường kính ≥ 0,4 m,

%


62,21


Bảng PL 1.6. Kết quả khảo sát thành phần cỡ hạt bãi nổ số 5

(hộ chiếu nổ mìn số 1945/+0;-30.CS/HCNM-HCMCP ngày 14/12/2015)


Tuyến khảo sát

Chiều dài tuyến, m

Tỉ lệ thành phần cỡ hạt, %

Đường kính cỡ hạt trung bình, m

0-0,20

0,20-0,40

0,40-0,60

0,60-0,80

0,80-1,00

1,00-1,20

1,20-1,60

1

17,0

13,53

14,1

14,7

12,35

15,88

12,94

16,47

0,73

2

18,0

17,22

15,0

22,2

15,56

10,00

12,22

7,78

0,62

3

17,0

10,59

21,2

14,7

16,47

15,88

12,94

8,24

0,66

4

20,0

8,00

12,0

17,5

14,00

18,00

16,50

14,00

0,77

5

18,0

10,56

18,3

16,7

19,44

15,00

12,22

7,78

0,66

6

17,0

7,65

15,9

14,7

16,47

15,88

12,94

16,47

0,76

Trung bình, %

11,26

16,08

16,75

15,72

15,11

13,29

11,79


0,70

Tỉ lệ thành phần cỡ hạt có đường kính ≥ 0,4 m,

%


72,66


Bảng PL 1.7. Kết quả khảo sát thành phần cỡ hạt bãi nổ số 6 (hộ chiếu nổ mìn số 12/-45.CS/HCNM-HCMCP ngày 05/01/2016)

Tuyến khảo sát

Chiều dài tuyến, m

Tỉ lệ thành phần cỡ hạt, %

Cỡ hạt trung bình, m

0-0,20

0,20-0,40

0,40-0,60

0,60-0,80

0,80-1,00

1,00-1,20

1,20-1,60

1

18,0

31,67

18,3

19,4

19,44

5,00

6,11

0,00

0,43

2

23,0

32,61

17,0

19,6

18,26

7,83

4,78

0,00

0,43

3

18,0

22,22

20,0

22,2

19,44

10,00

6,11

0,00

0,49

4

19,0

34,74

23,7

18,4

11,05

4,74

0,00

7,37

0,42

5

18,0

27,22

28,3

16,7

11,67

10,00

6,11

0,00

0,43

6

21,0

37,14

17,1

11,9

13,33

8,57

5,24

6,67

0,47

Trung bình, %

30,93

20,74

18,04

15,53

7,69

4,73

2,34


0,45

Tỉ lệ thành phần cỡ hạt có đường kính ≥ 0,4 m, %


48,33

Xem tất cả 222 trang.

Ngày đăng: 18/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí