Nghiên cứu khả năng phân hủy hydrocarbon dầu mỏ của một số chủng vi khuẩn tía quang hợp tạo màng sinh học phân lập tại Việt Nam - 17


Phụ lục 3: Sắc kí đồ về hàm lượng naphthalene còn lại trong các mẫu dịch nuôi cấy sau 14 ngày.


Phụ lục 4 Sắc kí đồ về hàm lượng pyrene còn lại trong các mẫu dịch nuôi 1


Phụ lục 4: Sắc kí đồ về hàm lượng pyrene còn lại trong các mẫu dịch nuôi cấy sau 14 ngày.



Phụ lục 5 Sự phân hủy hydrocarbon no của dầu thô sau 14 ngày nuôi cấy bởi 2


Phụ lục 5: Sự phân hủy hydrocarbon no (%) của dầu thô sau 14 ngày nuôi cấy bởi màng sinh học đơn chủng và đa chủng VKTQH không giá thể



DD4

DQ41

FO2

MSH đa chủng không giá thể

K

nC10

84.68±1.11

84.79±1.19

85.15±1.27

86.95±1.13

0.33±0.002

nC11

84.68±1.26

84.79±1.13

85.15±1.72

86.95±1.58

0.26±0.008

nC12

84.68±2.37

84.79±2.69

85.15±1.91

86.95±1.48

0.23±0.004

nC13

84.67±1.23

84.65±1.54

85.14±1.63

85.98±1.26

0.55±0.003

nC14

84.64±1.18

83.71±1.23

85.12±1.51

83.55±1.53

5.73±0.32

nC15

84.08±1.55

81.74±1.42

84.45±1.17

79.82±1.26

5.84±0.53

nC16

82.60±1.99

81.07±1.83

83.03±1.11

77.87±1.29

4.05±0.15

nC17

80.89±1.76

80.29±1.64

81.32±1.55

76.08±1.48

4.21±0.18

nC18

80.29±1.11

80.30±1.25

80.66±1.68

75.55±1.24

3.08±0.17

nC19

79.58±1.91

79.87±1.31

79.91±1.19

75.59±1.81

2.08±0.05

nC20

79.26±1.35

79.68±1.28

79.61±1.73

75.98±1.14

2.86±0.06

nC21

78.88±1.12

79.45±1.67

79.30±1.88

77.37±1.13

2.07±0.09

nC22

78.64±1.29

79.26±1.32

79.09±1.11

78.95±1.13

2.18±0.09

nC23

78.09±1.12

78.73±1.87

78.53±1.65

80.72±1.13

2.12±0.07

nC24

78.04±1.28

78.70±1.91

78.51±1.76

82.76±1.26

2.17±0.03

nC25

76.99±1.71

77.74±1.93

77.49±1.11

83.98±1.26

1.42±0.01

nC26

77.15±1.16

77.90±1.29

77.80±1.98

85.37±1.84

0.97±0.002

nC27

76.93±1.93

77.64±1.76

77.57±1.51

86.03±1.39

0.99±0.003

nC28

78.20±1.32

78.82±1.24

78.86±1.89

86.49±1.38

2.06±0.02

nC29

78.52±1.56

79.08±1.98

79.11±1.11

86.66±1.58

2.02±0.06

nC30

79.82±1.24

80.25±1.28

80.34±2.03

86.78±1.84

1.08±0.02

nC31

80.62±1.98

80.95±1.57

81.15±1.82

86.82±1.38

0.63±0.009

nC32

81.49±1.35

81.73±1.28

81.99±1.11

86.84±1.89

1.01±0.007

nC33

82.48±1.88

82.70±1.28

83.05±1.32

86.90±1.69

1.05±0.001

nC34

83.36±1.11

83.45±1.2

83.76±1.5

86.92±1.26

0.51±0.001

nC35

83.70±1.56

83.81±1.35

84.13±1.57

86.90±1.82

1.15±0.001

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 144 trang tài liệu này.




DD4

DQ41

FO2

MSH đa chủng không giá thể

K

nC36

84.11±1.11

84.21±1.28

84.52±1.87

86.91±1.38

2.03±0.001

nC37

84.26±1.35

84.36±1.24

84.66±1.32

86.93±1.84

0.23±0.002

nC38

84.38±1.11

84.46±1.33

84.79±1.81

86.94±1.69

0.87±0.002

nC39

84.68±1.81

84.79±1.11

85.15±1.35

86.95±1.04

0

nC40

84.68±1.32

84.79±1.29

85.15±1.54

86.95±1.26

0

nC41

84.68±1.91

84.79±1.76

85.15±1.77

86.95±1.32

0

nC42

84.68±2.39

84.79±2.11

85.15±1.24

86.95±1.13

0

nC43

84.68±1.95

84.79±1.89

85.15±1.71

86.95±1.93

0

nC44

84.68±1.16

84.79±1.92

85.15±1.83

86.95±1.13

0

nC45

84.68±1.26

84.79±2.35

85.15±1.59

86.95±1.94

0

Pris

84.67±2.03

84.78±2.31

85.14±1.95

86.94±1.56

0.02±0.001

Pr/Phy

84.67±1.11

84.77±1.27

85.14±1.96

86.92±1.13

0.05±0.002

Pr/nC17

84.68±1.73

84.79±1.48

85.15±1.74

86.95±1.13

0.01±0.001

Phy/nC18

84.68±1.62

84.79±1.86

85.15±1.97

86.95±1.13

0.00

CPI-1 (C20-C28)

84.67±1.11

84.78±2.39

85.14±1.36

86.92±1.13

0.03±0.001

CPI-2 (C22-C30)

84.67±1.35

84.78±1.63

85.14±1.11

86.91±1.69

0.03±0.001

CPI-3 (C24-C32)

84.67±2.28

84.78±2.11

85.14±1.93

86.92±1.38

0.03±0.002

Phy

84.68±1.11

84.78±1.32

85.14±1.86

86.94±1.13

0.01±0.001


Phụ lục 6: Sự phân hủy hydrocarbon no (%) của dầu thô sau 14 ngày nuôi cấy bởi màng sinh học đa chủng VKTQH trên giá thể



MSH đa chủng trên sỏi nhẹ

Sỏi nhẹ

MSH đa chủng trên xơ dừa

Xơ dừa

MSH đa chủng trên mút xốp

Mút xốp

nC10

89.71±1.86

1.03±0.02

92.38±1.92

7.99±0.03

98.95±1.86

1.03±0.01

nC11

89.71±1.84

0.69±0.06

92.38±1.39

8.97±1.65

99.05±1.76

0.69±0.003

nC12

89.71±1.73

0.58±0.009

92.38±2.31

8.57±2.59

98.51±2.81

0.58±0.003

nC13

89.35±1.11

0.55±0.004

92.19±1.98

8.91±0.32

98.05±2.34

0.55±0.001

nC14

87.57±1.13

5.73±0.21

90.99±2.33

7.99±0.7

96.95±1.91

5.73±0.13

nC15

84.32±1.15

16.84±0.87

88.79±1.13

7.75±0.23

96.51±1.39

6.84±0.78

nC16

81.76±1.44

20.55±0.98

88.18±1.13

7.15±0.34

95.95±1.26

6.55±0.12

nC17

79.29±1.68

24.21±1.01

87.50±1.13

6.95±0.09

85.56±1.89

4.21±0.11

nC18

78.02±1.94

23.28±0.75

87.6±1.26

6.92±0.07

85.50±1.13

3.28±0.13

nC19

77.48±1.26

24.86±0.19

87.33±1.28

6.65±0.23

84.95±1.13

4.86±0.24

nC20

77.25±1.21

24.86±0.28

87.22±1.27

6.05±0.43

84.19±1.13

4.83±0.18

nC21

79.16±1.32

25.75±0.61

86.62±1.82

6.25±0.22

84.15±1.98

5.75±0.33

nC22

80.70±1.38

25.88±0.98

86.86±1.38

5.78±0.23

84.19±1.38

5.88±0.19

nC23

82.89±1.59

27.92±0.18

86.39±1.63

5.42±0.26

84.95±1.78

2.92±0.02

nC24

85.40±1.53

27.61±0.52

86.43±1.45

18.95±0.23

84.15±1.54

2.61±0.09

nC25

86.81±1.13

31.24±0.97

85.59±1.81

18.95±0.55

79.91±1.59

3.24±0.03

nC26

88.14±1.13

30.27±0.78

85.75±1.48

18.95±0.12

78.65±1.75

3.27±0.08

nC27

88.93±1.13

30.96±0.27

85.57±1.13

18.95±0.18

80.75±1.38

3.96±0.06

nC28

89.27±1.38

25.68±0.56

86.70±1.13

18.95±0.11

74.55±1.87

2.68±0.01

nC29

89.44±1.26

25.29±0.67

86.93±1.13

18.95±0.24

77.55±1.23

2.29±0.04

nC30

89.54±1.91

19.84±0.23

88.08±1.26

18.95±0.63

74.95±1.82

1.84±0.09

nC31

89.57±1.48

17.33±0.18

88.72±1.84

18.95±0.58

74.18±1.19

1.33±0.03

nC32

89.58±1.38

14.04±0.25

89.46±1.38

18.95±0.42

74.05±1.84

1.04±0.008

nC33

89.65±1.13

9.65±0.11

90.46±1.93

18.95±0.31

73.95±1.5

2.65±0.003

nC34

89.68±1.13

6.50±0.19

91.11±1.87

18.95±0.28

73.87±1.84

2.50±0.002

nC35

89.64±1.13

4.55±0.02

91.50±2.32

18.95±0.11

73.91±1.3

4.55±0.003




MSH đa chủng trên sỏi nhẹ

Sỏi nhẹ

MSH đa chủng trên xơ dừa

Xơ dừa

MSH đa chủng trên mút xốp

Mút xốp

nC36

89.66±2.32

2.88±0.003

91.75±1.26

18.95±0.27

73.25±1.26

2.88±0.002

nC37

89.68±1.89

2.23±0.07

92.00±2.32

18.95±0.18

73.09±1.3

2.26±0.001

nC38

89.67±2.18

1.87±0.04

92.08±2.32

18.95±0.29

73.05±1.13

1.57±0.003

nC39

89.71±2.32

0

92.38±1.84

18.95±0.31

73.02±1.13

0

nC40

89.71±1.04

0

92.38±1.69

18.95±0.26

72.95±1.13

0

nC41

89.71±2.32

0

92.38±2.28

18.95±0.63

72.89±1.04

0

nC42

89.71±1.69

0

92.38±1.93

18.95±0.57

72.25±1.78

0

nC43

89.71±2.08

0

92.38±2.38

0

45.42±1.01

0

nC44

89.71±1.04

0

92.38±1.76

0

43.21±0.98

0

nC45

89.71±1.69

0

92.38±1.97

0

40.67±0.87

0

Pris

89.70±1.38

0.02±0.001

92.37±2.37

0

37.92±1.01

0.02±0.001

Pr/Phy

89.68±1.04

0.05±0.001

92.37±1.38

0

36.01±0.82

0.05±0.002

Pr/nC17

89.71±1.69

0.01±0.001

92.38±1.69

0

35.32±0.96

0.01±0.001

Phy/nC18

89.71±1.38

0.00

92.38±1.68

0

34.48±0.78

0.00

CPI-1 (C20-C28)

89.68±2.32

0.03±0.001

92.37±2.19

0

32.38±0.81

0.03±0.001

CPI-2 (C22-C30)

89.67±1.04

0.03±0.001

92.37±2.02

0

32.35±0.45

0.03±0.002

CPI-3 (C24-C32)

89.68±1.69

0.03±0.001

92.37±2.02

0

32.21±0.59

0.03±0.001

Phy

89.70±1.38

0.01±0.001

92.38±1.98

0

37.03±0.67

0.01±0.001

Xem tất cả 144 trang.

Ngày đăng: 24/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí