Phân Loại Tài Sản Có Và Tài Sản Nợ Nhạy Cảm Với Lãi Suất Của Bid Năm 2018


Bảng 3.12. Phân tích rủi ro tín dụng của ACB



2013

2014

2015

2016

2017

2018

Nợ nhóm 3-5 (tỷ đồng)

918

2.571

3.243

2.533

1.453

1.771

Tỷ lệ nợ nhóm 3-5/tổng dư nợ

0,9%

2,5%

3,0%

2,2%

1,27%

1,3%

Dự phòng/ tổng nợ xấu

107%

58%

48%

62%

77%

87%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 203 trang tài liệu này.

Nghiên cứu hệ thống chỉ tiêu tài chính nhằm đánh giá năng lực tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 12

Nguồn: BCTN của ACB năm 2018

Ban điều hành ACB đã đánh giá: Đến cuối năm 2018, ACB có 1.771 tỷ nợ xấu, tương đương 1,3% tổng dư nợ, giảm mạnh 31% nợ xấu về giá trị tuyệt đối, giảm 0,9% về tỉ lệ. Tỉ lệ dự phòng/tổng nợ xấu cũng đồng thời được nâng cao liên tục và đạt mức 87%. Để đạt được kết quả này, đặc biệt trong bối cảnh khả năng trả nợ, trả lãi của nhiều bộ phận khách, hạng tiếp tục suy yếu, ban điều hành, úy ban tín dụng và ủy ban Quản lý rủi ro của ACB đã và đang tập trung cao độ việc thẩm định khách hàng, thẩm định tài sản đảm bảo, đánh giá khả năng thu hồi nợ, đồng thời xử lý, kiếm soát nợ xấu, bằng cách liên tục rà soát thu hồi nợ, trích lập dự phòng, xóa nợ, bán nợ” (trích BCTN của ACB năm 2018)

Ban điều hành của VCB đã đánh giá chất lượng tín dụng như sau “Chất lượng tín dụng được cải thiện đáng kế. Dư nợ nhóm 2 tại thời điểm 31/12/2018 là 9.377 tỉ đồng, giảm 8.114 tỉ đồng so với năm 2017 (giảm 46,4%). Tỷ lệ nợ nhóm 2 là 2,4%, giảm 3% so với năm 2017. Dư nợ xấu tại thời điểm 31/12/2018 là 7.137 tỷ đồng. Ti lệ nợ xấu ở mức 1,84%, giảm 0,47 điểm % so với năm 2017, thấp hơn mức khống chế kế hoạch (2,5%). Năm 2018, thu nợ xấu đạt 2.432 tỉ đồng, giảm 2,5% so với năm 2017 (2.494 tỷ đồng). Trong đó, thu nợ xấu nhóm 5 chiếm 40%) tổng thu nợ xấu” (trích BCTN của VCB năm 2018)

* Thực trạng chỉ tiêu phân tích rủi ro lãi suất

Qua tổng hợp kết quả thực tế, 100% NHTMCP thực hiện việc phân loại tài sản Có và tài sản Nợ nhạy cảm với lãi suất và tính chênh lệch (khe hở lãi suất). Việc phân loại này được trình bày trong mục “Rủi ro lãi suất” của thuyết minh báo cáo tài chính.

Tuy nhiên, không có ngân hàng nào thực hiện việc phân tích các chỉ tiêu để đánh giá rủi ro lãi suất sau khi đã thực hiện phân loại.

77


Bảng 3.13. Phân loại tài sản Có và tài sản Nợ nhạy cảm với lãi suất của BID năm 2018

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Mẫu số B05/TCTD THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (Tiếp theo)

Tại ngày 31/12/2018 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

Bảng dưới đây trình bày thời hạn định lãi suất của tài sản và nợ phải trả tại ngày 31/12/2018

Thời hạn định lại lãi suất


Quá hạn

Không chịu lãi

Đến 1 tháng

Từ 1-3 tháng

Từ 3-6 tháng

Từ 6-12 tháng

Từ 1-5 năm

Trên 5 năm

Tổng cộng


Triệu đồng

Triệu đồng

Triệu đồng

Triệu đồng

Triệu đồng

Triệu đồng

Triệu đồng

Triệu đồng

Triệu đồng

Tài sản










Tiền mặt, vàng bạc, đá quý

-

10.507.558

-

-

-

-

-

-

10.507.558

Tiền gửi tại

-

26.672.308

23.513.851

-

-

-

-

-

50.185.159

Tiền gửi tại và cho vay các TCTD khác (*)

146

167.690

89.321.955

11.693.189

2.535.853

442.017

62.132

-

104.222.982

Chứng khoán kinh doanh(*)

-

685.879

-

-

-

104.331

-

-

790.210

Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác(*)

-

-

9.530

2.535.853

26.968

49.826

7.035

-

93.359

Cho vay khách hàng(*)

18.221.855

-

275.686.585

-

224.412.835

87.165.981

22.330.192

15.670.926

988.738.780

Chứng khoán đầu tư(*)

257.000

117.454

3.795.496

4.300.990

18.525.023

9.188.072

52.614.876

52.467.909

141.266.820

Góp vốn, đầu tư dài hạn(*)

-

2.736.155

-

-

-

-

-

-

2.736.155

Tài sản cố định

-

10.666.712

-

-

-

-

-

-

10.666.712

Tài sản Có khác(*)

653.608

24.719.359

-

-

-

-

-

-

25.372.967

Tổng tài sản

19.132.609

76.272.115

392.327.417

361.244.585

245.500.679

96.950.227

75.014.253

68.138.835

1.334.580.702

Nợ phải trả










Tiền gửi và vay từ NHNN và các TCTD

-

-

107.863.935

22.330.263

32.836.672

14.085.112

7.058.537

321.029

184.495.548

Tiền gửi của khách hàng

-

55.403

348.241.637

190.054.433

181.114.049

237.993.135

32.188.788

23.710

989.671.155

Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác(*)

-

-

-

13.604

-

-

-

-

13.604

Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay tổ chức tín dụng chịu rủi ro

-

-

11.474.603

44.994

104.581

172.072

314.137

185.809

12.296.196

Phát hành giấy tờ có giá

-

-

1.829.002

1.244.604

2.305.470

9.004.946

9.047.278

16.560.061

39.991.361

Các khoảnnợ khác

-

32.031.952

-

-

-

-

-

-

32.031.952

Tổng nợ phải trả

-

32.087.355

469.409.177

213.687.898

216.360.772

261.255.265

48.608.740

17.090.609

1.258.499.816

Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội bảng

19.132.609

44.184.760

(77.081.760)

147.556.687

29.139.907

(164.305.038)

26.405.495

51.048.226

76.080.886

Các cam kết ngoại bảng có tác động tới mức độ nhạy cảm với lĩa suất của tài sản và công nợ (ròng)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Mức chênh nhạy cảm với lãi suất nội, ngoại bảng

19.132.609

44.184.760

(77.081.760)

147.556.687

29.139.907

(164.305.038)

26.405.495

51.048.226

76.080.886

(*) Không bao gồm dự phòng rủi ro


Nguồn: Thuyết minh báo cáo tài chính BID năm 2018

78


* Thực trạng chỉ tiêu phân tích rủi ro thanh khoản

Qua tổng hợp các chỉ tiêu phân tích rủi ro thanh khoản thực tế của các NHTMCP Việt Nam, ta có kết quả như sau:

Bảng 3.14. Thực trạng chỉ tiêu phân tích rủi ro thanh khoản của các MHTMCP Việt Nam

Ngân hàng

Chỉ tiêu phân tích rủi ro thanh khoản

ACB

Dư nợ cho vay/tổng tài sản; tổng dư nợ/tổng tiền gửi khách hàng; mức chênh lệch thanh khoản ròng


BID

Tỉ lệ dự trữ thanh khoản, tỉ lệ dư nợ/ tiền gửi, tỷ lệ nguồn vốn ngăn hạn cho vay trung và dài hạn, khả năng chi trả trong ngày tới, khả năng chi trả trong 30 ngày tiếp theo, mức chênh lệch khoản ròng

EIB

Tỉ lệ khả năng thanh toán ngay, tỉ lệ nguồn vốn ngắn hạn cho vay trung dài hạn, mức chênh lệch thanh khoản ròng

CTG

Tỉ lệ dự trữ thanh khoản, tỉ lệ nguồn vốn ngắn hạn cho vay trung dải hạn, dư nợ

cho vay/nguồn vốn huy động, mức chênh lệch thanh khoản ròng

MB

Mức chênh lệch thanh khoản ròng

NCB

Mức chênh lệch thanh khoản ròng

VCB

Tỉ lệ dư nợ cho vay/tổng tiền gửi, tỉ lệ dự trữ thanh khoản, khả năng chi trả

trong 30 ngày, mức chênh lệch thanh khoản ròng

STB

Tỉ lệ dư nợ cho vay/tổng tiền gửi, tỉ lệ dự trữ thanh khoản, khả năng chi trả

7 ngày tới, mức chênh lệch thanh khoản ròng

SHB

Tỉ lệ nguồn vốn ngắn hạn cho vay trung và dài hạn, tỉ lệ dự trữ thanh khoản, tỷ lệ chi trả trong 30 ngày tiếp theo, mức chênh lệch thanh khoản ròng

Nguồn: Tự tổng hợp của tác giả

Rủi ro thanh khoản là một vấn đề rất được các NHTMCP quan tâm trong quá trình hoạt động của mình. 100% NHTMCP Việt Nam phân tích rủi ro thanh khoản. Thời gian được đưa vào phân tích chủ yếu là thời điểm cuối và đầu năm báo cáo.

Thực tế cho thấy 14/31 NHTMCP tính toán chỉ tiêu "Mức chênh lệch thanh khoản ròng” (chỉ tiêu này được phản ánh trên Thuyết minh BCTC của các NHTMCP); 17/31 NHTMCP tính chỉ tiêu “Tỉ lệ dự trữ thanh khoản” hay “Khả năng thanh toán ngay”; 5/31 NHTMCP tính chỉ tiêu “Khả năng chi trả trong 7 ngày”; 9/31 NHTMCP tính chỉ tiêu “Khả năng chi trả trong 30 ngày”; 7/31 NHTMCP tính chỉ tiêu “Tỉ lệ dư nợ cho vay/Tổng tiền gửi”; 10/31 NHTMCP tính toán chỉ tiêu “Tỉ lệ nguồn vốn ngắn hạn cho vay trung dài hạn”; 5/31 NHTMCP tính toán chỉ tiêu “Tỉ lệ dư nợ/ Tổng tài sản”; không NHTMCP nào xác định “Mức dự trữ thừa (thiếu)”. Như vậy, không NHTMCP nào sử dụng đầy đủ chỉ tiêu phân tích rủi ro thanh khoản, số lượng chỉ tiêu được sử dụng là khác nhau ở các NHTMCP.

BID thực hiện phân tích rủi ro thanh khoản như sau:

Bảng sau trình bày rủi ro thanh khoản của ngân hàng tại này 31/12/2018


Bảng 3.15. Bảng rủi ro thanh khoản của BID

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2018



Quá hạn

Trung hạn


Tổng

Trên 3 tháng

Đến 3 tháng

Đến 1 tháng

Từ 1-3 tháng

Từ 3-12

tháng

Từ 1-5

năm

Trên 5

năm

Triệu

VNĐ

Triệu

VNĐ

Triệu VNĐ

Triệu VNĐ

Triệu VNĐ

Triệu VNĐ

Triệu VNĐ

Triệu

VNĐ

Tài sản









Tiền mặt, vàng bạc, đá quý



6.588.849





6.588.849

Tiền gửi tại NHNN



21.718.717





21.718.717

Tiền gửi tại các TCTD khác và cho vay TCTD khác (*)



26.044.348

8.860.185

22.140.657

1.685.963

8.530.495

67.261.648

Chứng khoán kinh doanh (*)





1.481.646

7.422.036


8.903.682

Công Cụ tài chính và tài tài chính phái sinh khác (*)



101.882





101.882

Cho vay khách hàng (*)

4.592.190

11.360.416

41.096.371

99.917.786

252.499.012

107.791.755

108.179.945

598.343.475

Chứng khoán đầu tư (*)

130.000


1.500.000

6.026.667

6.907.741

60.384.972

19.120.468

124.269.848

Góp vốn, đầu tư dài hạn (*)







5.430.328

5.430.328

Tài sản cố định







8.515.310

8.515.310

Tài sản Có khác (*)

370.067



7.374.882

10.359.991

1.903.480


20.008.423



Quá hạn

Trung hạn


Tổng

Trên 3 tháng

Đến 3 tháng

Đến 1 tháng

Từ 1-3 tháng

Từ 3-12

tháng

Từ 1-5

năm

Trên 5

năm

Triệu

VNĐ

Triệu

VNĐ

Triệu VNĐ

Triệu VNĐ

Triệu VNĐ

Triệu VNĐ

Triệu VNĐ

Triệu

VNĐ

Tổng tài sản

5.092.257

11.360.416

97.050.167

122.176.520

266.389.049

179.188.206

179.976.546

861.233.162

Nợ phải trả









Tiền gửi và vay từ NHNN và các TCTD khác



58.260.961

24.496.025

30.987.927

11.415.004


125.159.917

Tiền gửi của khách hàng



161.723.394

200.807.895

188.166.842

13.884.930


564.583.061

Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà ngân hàng chịu rủi ro



33.969

30.200

24.334.491

2.166.092

8.530.494

35.295.248

Phát hành giấy tờ có giá



4.114.535

14.429.320

25.742.122

2.704.328

18.501.935

65.542.240

Công cụ tài chính và các khoản nợ tài chính phái sinh khác









Các khoản nợ khác




8.528.212

9.225.511



17.753.723

Tổng nợ phải trả



224.132.859

248.341.652

278.456.985

30.370.354

27.032.429

808.334.189

Mứcchênhthanhkhoảnròng

5.092.257

11.360.416

(127.082.692)

(126.165.132)

(12.067.846)

148.817.852

152.944.117

52.898.973

Nguồn: BCTC của BID năm 2018


Bảng 3.16. Bảng phân tích rủi ro thanh khoản của BID


2017

2018

Chỉ tiêu

Quy định

Thực hiện

Chỉ tiêu

Quy định

Thực hiện

1. Tài sản Có thanh toán ngay trên nợ

phải trả

>15%

18,88%

1. Tỉ lệ dự trữ thanh khoản

>10%

11,1%

2. Khả năng chi trả

trong 7 ngày tới



2. Tỉ lệ chi trả

trong 30 ngày tiếp theo



- VND

>1

1,58

- VND

>50%

62,17%

- USD

>1

1,1

- Ngoại tệ

>10%

63,33%

3. Tỉ lệ nguồn vốn

ngắn hạn

<30%

28,8%

3. Tỉ lệ nguồn

vốn ngắn hạn.

<60%

37,55%

Cho vay trung dài hạn



cho vay trung

dài hạn






4. Tỉ lệ dư nợ

trên tiền gửi

<90%

81,9%

Nguồn: BCTN của BID năm 2018

Qua bảng số liệu nhận thấy, chỉ tiêu mà BID dùng 2 năm không thống nhất. Nguyên nhân là do ngân hàng tính toán các chỉ tiêu trên để phục vụ việc báo cáo NHNN mà quy định của NHNN thường xuyên thay đổi. Năm 2017, ngân hàng phải đảm bảo quy định theo Thông tư số 13/2010/TT-NHNN ngày 20/05/2010 và Thông tư 15/2009/TT-NHNN ngày 10/8/2009. Năm 2018 đến nay, ngân hàng thực hiện theo quy định tại thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014. BID đã thực hiện so sánh giữa số liệu của ngân hàng với quy định của NHNN.

Bảng 3.17. Phân tích khả năng thanh khoản của ACB


Chỉ tiêu

ĐVT

2013

2014

2015

2016

2017

2018

Dư nợ cho vay/tổng tài sản

%

37

58

64

65

63

67

Tổng dư nợ/tổng tiền gửi khách hàng

%

72

82

78

75

72

77

Trái phiếu chính phủ/ Tổng tài sản

%

8

8

15

16

15

14

Nguồn: BCTN của ACB


Ban điều hành của ACB đã đánh giá: “Khả năng thanh khoản tốt luôn là một trong những mục tiêu ưu tiên hàng đầu mà ACB kiên trì theo đuổi với chính sách thanh khoản rõ ràng, chi tiết, được giám sát chặt chẽ bởi ủy ban ALCO, kể từ năm 2013 tới nay, ACB duy trì "Tỉ lệ dư nợ cho vay/ Tiền gửi khách hàng" ổn định quanh mức 75-77%, đồng thời giữ trái phiếu chính phủ quanh mức 15%) tổng tài sản, điều này đã giúp ACB duy trì an toàn thanh khoản tốt, từ đó, cổ thể linh hoạt theo đuổi mục tiêu tăng trưởng”. (trích BCTN của ACB)

* Chỉ tiêu rủi ro hối đoái của NHTMCP

Qua tổng hợp số liệu thực tế, 100% NHTMCP thực hiện việc phân loại tài sản Có và tài sản Nợ nhạy cảm với tỷ giá và tính chênh lệch (trạng thái ngoại tệ ròng). Việc phân loại này được trình bày trong mục "Rủi ro tỷ giá’’ của thuyết minh báo cáo tài chính. Tuy nhiên, không có ngân hàng nào thực hiện việc phân tích các chỉ tiêu để đánh giá rủi ro tỉ giá sau khi đã thực hiện phân loại.

Thực trạng phân tích rủi ro tỷ giá của BID thể hiện ở bảng sau:

Bảng 3.18. Phân tích rủi ro tỷ giá BID năm 2018


NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN

ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM


Tháp BIDV 35 Hàng Vôi, Hoàn Kiếm, Hà Nội CHXHCN Việt Nam

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

HỢP NHẤT (tiếp theo)


Các thuyết minh này là một bộ phận hợp nhất và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo

Mẫu số B05/TCTD-HN


RỦI RO TIỀN TỆ (tiếp theo)

Giá trị ghi sổ của các tài sản bằng tiền và công nợ bằng tiền có gốc ngoại tệ tại

ngày 31 tháng 12 năm 2018 như sau



EUR quy

đổi

USD quy

đổi

Giá trị vàng tiền tệ quy đổi

Các ngoại tệ khác quy đổi


Tổng


Triệu

VNĐ

Triệu VNĐ

Triệu

VNĐ

Triệu

VNĐ

Triệu VNĐ

Tài sản






Tiền mặt, vàng bạc, đá quý


985.158

10.807

117.705

1.269.269

Tiền gửi tại NHNN

155.599

3.381.650



3.581.650

Tiền gửi tại các TCTD khác và cho vay các TCTD khác (*)

3.180.897

27.665.824


315.488

31.162.209

Công cụ tài chính và tài sản tài chính phái sinh khác

562




562

Cho vay khách hàng (*)

154.533

62.237.340


21.051

62.912.924

Tài sản Có khác

18.372

1.781.445


3.771

1.803.588

Tổng tài sản

3.509.963

96.751.417

10.807

458.015

100.730.202

Nợ phải trả






Tiền gửi và vay từ NHNN và

các TCĐ khác

82.466

50.875.337


23.913

50.981.716

Tiền gửi của khách hàng

3.031.397

43.034.957


140.296

46.203.650

Công cụ tài chính và các khoản nợ tài chính phái sinh khác


3.895.809


186.471

4.082.280

Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư,

cho vay TCTD chịu rủi ro

359.056

882.465



1.241.521

Phát hành giấy tờ có giá

-

2.691



2.691

Các khoản nợ khác

30.971

1.364.340


15.236

1.410.547

Tổng nợ phải trả

3.503.890

100.052.599


365.916

103.922.405

Trạng thái tiền tệ nội bảng

6.073

(3.301.182)

10.807

92.098

(3.192.405)

Trạng thái tiền tệ ngoại bảng

(591)

934.875


(81.332)

852.592

Trạng thái tiền tệ nội, ngoại bảng

5.122

(2.366.307)

10.807

10.776

(2.339.612)

Nguồn: Thuyết minh BCTC của BID năm 2018

Xem tất cả 203 trang.

Ngày đăng: 28/03/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí