Nghiên cứu giải pháp phát triển phong trào thể dục thể thao quần chúng tại thủ đô Viêng Chăn nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào - 19

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Danh mục tài liệu tham khảo tiếng Việt Nam

1. Nguyễn Ngọc Kim Anh (2013), Nghiên cứu phát triển thể dục thể thao quần chúng xã, bản vùng đồng bào dân tộc thiểu số Tây Bắc, Viện khoa học TDTT Hà Nội.

2. Báo cáo kế hoạch kinh tế-xã hội 5 năm lần thứ 8 (2016-2020) của Bộ Kế hoạch và đầu tư, thủ đô Viêng Chăn (2016).

3. Báo cáo tổng kết hoạt động của ngành thể thao quần chúng năm 2014, phương hướng nhiệm vụ công tác năm 2015. Sở Giáo dục và thể thao thủ đô Viêng Chăn.

4. Phạm Đình Bẩm, Đặng Đình Minh (1998), “Giáo trình quản lý thể dục thể thao”, NXB TDTT, Hà Nội.

5. Phạm Đình Bẩm (2005), “Một số vấn đề cơ bản về quản lý TDTT”, Dùng cho chuyên ngành bậc đại học, NXB TDTT, Hà Nội, tr. 111.

6. Phạm Đình Bẩm (2011), “Chiến lược phát triển TDTT Việt Nam đến năm 2020” – Cẩm nang quản lý quan trọng của nền TDTT Việt Nam, Tạp chí khoa học đào tạo và Huấn luyện viên thể thao, (số 1), Trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

7. Bộ giáo dục và thể thao (2013), Tầm nhìn tới năm 2030, Chiến lược tới năm 2025 và phát triển nền giáo dục và thể thao 5 năm lần thứ VIII (2016 – 2020), Thủ đô Viêng Chăn Lào.

8. Bộ Văn hóa thể thao và du lịch (2013), Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở giai đoạn 2013-2020, định hướng đến năm 2030.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 181 trang tài liệu này.

9. Vương Cang (TQ) (1999), “Giá trị thực tiễn của TDTT trong thời đại tri thức kinh tế”, Tạp chí Thông tin Khoa học,(số 10), Viện khoa học TDTT, Hà Nội.

10. Phạm Thanh Cẩm (2015), Nghiên cứu phát triển thể dục thể thao quần chúng ở nông thôn vùng Đồng bằng song Hồng, Luận án tiến sĩ Giáo dục học, Viện khoa hoc TDTT, Hà Nội.

Nghiên cứu giải pháp phát triển phong trào thể dục thể thao quần chúng tại thủ đô Viêng Chăn nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào - 19

11. Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Thể thao số 1128/BGD, ngày 12/09/2018 về việc tổ chức hoạt động tập luyện thể dục thể thao, chơi thể thao và thi đấu thể thao vì sức khỏe.

12. Hoàng Công Dân, Trần Tuấn Hiếu, Lê Anh Thơ và cộng sự (2017), “Lý luận và phương pháp thể dục thể thao quần chúng”, Nxb TDTT, Hà Nội.

13. Đảng Nhân dân Cách mạng Lào (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc VII, Nxb Quốc gia Lào, thủ đô Viêng Chăn.

14. Đảng Nhân dân Cách mạng Lào (2006), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII, Nxb Quốc gia Lào, thủ đô Viêng Chăn.

15. Đảng Nhân dân Cách mạng Lào (2011), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, Nxb Quốc gia Lào, thủ đô Viêng Chăn.

16. Đảng Nhân dân Cách mạng Lào (2016), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X, Nxb Quốc gia Lào, thủ đô Viêng Chăn.

17. Lê Tấn Đạt (2005), “Đào tạo cán bộ TDTT là một giải pháp quan trọng phát triển “TDTT cơ sở” cho các tỉnh Miền Trung – Tây Nguyên”, Tạp chí khoa học Thể thao (số 2), Viện khoa học TDTT, Hà Nội.

18. Nguyễn Huy Định (2015), Nghiên cứu biện pháp phát triển phong trào tập luyện thể dục thể thao trên địa bàn phường Đình Bảng thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh, Trường đại học TDTT Bắc Ninh.

19. Nguyễn Khánh Hòa (2014), Nghiên cứu giải pháp phát triển phong trào TDTT quần chúng tại thành phố Câm Phả tỉnh Quảng Ninh, trường đại học TDTT Bắc Ninh.

20. Hội đồng biên soạn (1996), “Tài liệu giảng dạy Quản lý học TDTT, Học viện TDTT Trung Quốc, Đình Thọ dịch, Phan Hồng Minh” hiệu đính, Nxb TDTT, Hà Nội.

21. Vũ Thái Hồng, Dương Nghiệp chí và Lương Kim Chung (2010), “Xã hội học TDTT”, Nxb TDTT, Hà Nội, tr. 480.

22. Đỗ Minh Hợp, Nguyễn Tuấn Dũng (2002), “Từ điển quản lý xã hội”, Đại học quốc gia Hà Nội, Hà Nội.

23. Trần Hữu Hùng (2015), Nghiên cứu cải tiến hình thức và nội dung tập luyện TDTT cho học sinh trung học cơ sở khu vực cao nguyên Gia Lai – Kon Tum, Luận án tiến sĩ giáo dục học, Viện khoa học TDTT, Hà Nội.

24. Luật Thể dục thể thao (2012), NXB Bộ giáo dục và thể thao Lào, thủ đô Viêng Chăn.

25. Đặng Quốc Nam (2006), Nghiên cứu các giải pháp XHH nhằm khai thác tiềm năng để phát triển TDTT quần chúng ở thành phố Đà Nẵng, Luận án tiến sĩ Giáo dục học, Viện khoa học TDTT, Hà Nội.

26. Nghị định số 063/CP-VP ngày 07 tháng 03 năm 2006 của Chính phủ CHDCDN Lào về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt đông trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao.

27. Nghị định số 282/TTg-CP ngày 07 tháng 09 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Thể thao.

28. Nghị quyết số 056/BT-GDTT Đại hội lãnh đạo ngành TDTT toàn quốc ngày 12-15/02/2013, về kế hoạch phát triển TDTT đến năm 2015 và định hướng chiến lược phát triển TDTT đến năm 2020l, thủ đo Viêng Chăn.

29. Cấn Văn Nghĩa (2009), Xác định hiệu quả hoạt động tập luyện trong một số loại hình tổ chức TDTT xã, phường và trường phổ thông của tỉnh Hà Tây, Luận án Tiến sĩ Giáo dục học, Viện khoa học TDTT Hà Nội.

30. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Luật TDTT, Hà Nội 2006.

31. Nguyễn Duy Quyết (2012), Nghiên cưu ứng dụng chương trình “Điền kin cho trẻ em” của hội các liên đoàn điền kinh quốc tế tại một số trường tiểu học khu vực phía Bắc Việt Nam, Luận án tiến sĩ giáo dục học, Viện khoa học TDTT, Hà Nội.

32. Phạm Thế Quyết (2012), Nghiên cứu lựa chọn giải pháp phát triển phong trào tập luyện TDTT quần chúng thành phố Hưng Yên – Tỉnh Hưng Yên, Trường đại học TDTT Bắc Ninh.

33. Quyết định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm ủy ban TDTT nước CHDCND Lào số 155/CN-UTDTT ngày 08 tháng 02 năm 2010, về điều lệ và công tác tổ chức đăng cai thi đấu đại hội TDTT toàn quốc, thủ đô Viêng Chăn

34. Quyết định của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Thể thao số 912/GD, ngày 26 tháng 03 năm 2012 về tổ chức và hoạt động của Cục thể thao quần chúng, thủ đô Viêng Chăn.

35. Quyết định của đô trưởng thủ đô Viêng Chăn về việc phê duyệt đề án phát triển sự nghiệp TDTT thủ đô giai đoạn 2011-2015.

36. Quyết định số 0023/BGD ngày 06/01/2015 nhằm tổ chức hoạt động GDTC và tổ chức thi đấu thể thao sinh viên, thủ đô Viêng Chăn.

37. Quyết định của Thủ tướng chính phủ số 116/TTg, ngày 20 tháng 8 năm 2012, về công tác cải cách Giáo dục và Thể thao giai đoạn hai đến năm 2015, thủ đô Viêng Chăn.

38. Quyết định số 557/BGD ngày 06/02/2018 của Bộ giáo dục về việc tổ chức hoạt động của Cục thể dục thể thao và nghệ thuật giáo dục, thủ đô Viêng Chăn.

39. Quyết định số 505/BGD, ngày 02/02/2018 về việc tổ chức và hoạt động của Cục TDTT quần chúng, thủ đô Viêng Chăn.

40. Quyết định của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Thể thao số 1376/BGD, ngày 06/04/2018 về việc tổ chức lễ chúc mừng ngày TDTT quốc gia, thủ đô Viêng Chăn.

41. Quyết định của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Thể thao số 2142/BGD, ngày 30/05/2018 về việc quản lý hoạt động TDTT quần chúng, thủ đô Viêng Chăn.

42. Quyết định của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Thể thao số 9292/BGD, ngày 12/12/2018 vệ việc tổ chức thi đấu thể thao cho người khuyết tật, thủ đô Viêng Chăn.

43. Nguyễn Xuân Sinh, Lê Văn Lẫm, Dương Nghiệp Chí và cộng sự (2012), “Lý luận và phương pháp nghiên cứu khoa học TDTT”, NXB TDTT Hà Nội, tr. 202, 223.

44. Southanom INTHAVONG (2013), Nghiên cứu xây dựng chiến lược phát triển TDTT nước CHDCND Lào đến năm 2020, Luận án Tiến sĩ, trường Đại học TDTT thành phố HCM.

45. Sở giáo dục và thể thao thủ đô Viêng Chăn: Báo cáo tổng kết hoạt động của ngành thể thao quần chúng năm 2014, phương hướng nhiệm vụ công tác năm 2015, thủ đô Viêng Chăn.

46. Sở Giáo dục và Thể thao thủ đô Viêng Chăn, Báo cáo tổng kết hoạt động TDTT 2018 năm, phương hướng nhiệm vụ công tác năm 2019, thủ đô Viêng Chăn.

47. Dương Quang Sứng (2017), Nghiên cứu giải pháp phát triển phong trào TDTT quần chúng phường Châu Khê thị xã Từ Sơn - Tỉnh Bắc Ninh, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

48. Nguyễn Toán, Phạm Danh Tốn (2006), “Lý luận và phương pháp TDTT”, NXB TDTT, Hà Nội, tr. 38.

49. Thủ tướng Chính phủ (2013), Quyết định số 2160/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch phát triển thể dục, thể thao Việt Nam ở năm 2020. Định hướng đến năm 2030.

50. Nguyễn Đức Thụy (2016), Một số giải pháp phát triển môn thể thao dân tộc cho sinh viên các trường Đại học, Cao đẳng miền núi phía bắc, Trường đại học TDTT Bắc Ninh.

51. Nguyễn Thị Thủy (2016), Nghiên cứu giải pháp phát triển phong trào TDTT biển quần chúng ở miền Bắc Việt Nam, Trường đại học TDTT Bắc Ninh.

52. Nguyễn Thị Xuân Phương (2012), Nghiên cứu thể chế quản lý TDTT quần chúng Việt Nam năm đầu thế kỷ 21, Luận án tiến sĩ giáo dục học, Học viện TDTT Thượng Hải, Trung Quốc.

53. Võ Văn Vũ (2015), Đánh giá thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả giáo dục thể chất và hoạt động thể thao trong trường học phổ thông ở Đà Nẵng, Luận án tiến sĩ khoa học giáo dục, Viện khoa học TDTT, Hà Nội.

Danh mục tài liệu tham khảo tiếng Lào

54. ກະຊວງສຶ ກສາທີ ການ ແລະ ກີ ລາ (2015), ຄູ່ ມື ຜູ້ ບໍ ລິ ຫານການສຶ ກສາ ແລະ ກິ ລາ ເຫັຼ ມທີ 09, ກົ ມຈັ ດຕັ ງ ແລະ ພະນັ ກງານ, ນະຄອນຫຼ ວງວຽງຈັ ນ.

55. ກະຊວງສຶ ກສາທີ ການ ແລະ ກີ ລາ (2018), ຄູ່ ມື ຜູ້ ບໍ ລິ ຫານການສຶ ກສາ ແລະ ກິ ລາ ເຫັຼ ມທີ 10,

ກົ ມຈັ ດຕັ ງ ແລະ ພະນັ ກງານ, ນະຄອນຫຼ ວງວຽງຈັ ນ.

56. ກົ ດໝາຍວ່ າດ້ ວຍລັ ດຖະບານແຫ່ ງສາທາລະນະລັ ດ ປະຊາທິ ປະໄຕ ປະຊາຊົ ນລາວ ສະບັ ບເລກທີ 02/ສພຊລົ ງວັ ນທີ 06 ພຶ ດສະພາ 2003, ນະຄອນຫຼ ວງວຽງຈັ ນ.

57. ກົ ດໝາຍ (2012) “ວ່ າດ້ ວຍ ກິ ລາ-ກາຍະກໍ າ ສະບັ ບປັ ບປຸ ງ. ຈັ ດພິ ມໂດຍ:

ກະຊວງສຶ ກສາທິ ການ ແລະ ກິ ລາ, ນະຄອນຫຼ ວງວຽງຈັ ນ.

58. ຕົ ກລົ ງຂອງລັ ດຖະມົ ນຕີ ກະຊວງສຶ ກສາທິ ການ ແລະ ກິ ລາ ວ່ າດ້ ວຍການຈັ ດຕັ ງ ແລະ ການເຄື ອນໄຫວຂອງພະແນກສຶ ກສາທິ ການ ແລະ ກິ ລາແຂວງ, ສະບັ ບເລກທີ 2350/ສກກ.ຈຕ ລົ ງວັ ນທີ 10 ກໍ ລະກົ ດ 2012, ນະຄອນຫຼ ວງວຽງຈັ ນ.

59. ກະຊວງສຶ ກສາທິ ການ ແລະ ກິ ລາ (2010) ແບບຮຽນຮຽນວິ ຊາ ພູ ມສາດ,

ນະຄອນຫຼ ວງວຽງຈັ ນ.

60. ຄໍ າພອນ ບຸ ນທະວີ ແລະ ພອນທິ ບ ສີ ຈະເລີ ນ (2010). ປະຫວັ ດສາດພັ ກປະຊາຊົ ນ

ປະຕິ ວັ ດລາວ ໂດຍສັ ງເຂບ, ສະຖາບັ ນວິ ທະຍາສາດສັ ງຄົ ມແຫ່ງຊາດ, ນະຄອນຫຼ ວງວຽງຈັ ນ.

61. ບົ ດສະຫຼບລາຍງານການຈັ ດຕັ ງປະຕິ ບັ ດແຜນພັ ດທະນາກີ ລາ-ກາຍະກໍ າມວນຊົ ນ ປີ 2018 ແລະ ແຜນວຽກຈຸ ດສຸ ມ ປີ 2019, ພະແນກສຶ ກສາທິ ການ ແລະ ກິ ລາ,

ຂະແໜງກິ ລາມວນຊົ ນ, ນະຄອນຫຼ ວງວຽງຈັ ນ.

62. ປະຫວັ ດສາດພັ ກປະຊາຊົ ນ ປະຕິ ວັ ດລາວໂດຍສັ ງເຂບ ວິ ທະຍາສາດສັ ງຄົ ມແຫ່ ງຊາດ ຄົ ນຄວ້ າ ຮຽບຮຽງໂດຍ ທ. ຄໍ າພອນ ບຸ ນນະດີ ແລະ ນ. ພອນທິ ບສີ ຈະເລີ ນ ປີ 2010.

63. ມ ະ ຫ າ ສີ ລ າ ວີ ຣ ະ ວົ ງ (2001), ປ ະ ຫ ວັ ດ ສ າ ດ ລ າ ວ ແ ຕ່ ບູ ຮ າ ນ ເ ຖິ ງ ປີ 1 9 9 4 ,

ນະຄອນຫຼ ວງວຽງຈັ ນ.

74. ິ ໄສທັ ດຮອດປີ 2030, ຍຸ ທະສາດການພັ ດທະນາເສດຖະກິ ດ-ສັ ງຄົ ມໄລຍະ 10 ປີ (2016-

2025) ແ ລ ະ ແ ຜ ນ ພັ ດ ທ ະ ນ າ ເ ສ ດ ຖ ະ ກິ ດ ສັ ງ ຄົ ມ ແ ຫ່ ງ ຊ າ ດ 5 ປີ ຄ

ນະຄອນຫຼ ວງວຽງຈັ ນ.

ງ ທີ VIII,

65. ກະຊວງສຶ ກສາທິ ການ (2008) ແຜນຍຸ ດທະສາດປະຕິ ຮູ ບລະບົ ບການສຶ ກສາແຫ່ ງຊາດປີ

2016-2020, ນະຄອນຫຼ ວງວຽງຈັ ນ.

66. ສ ະ ພ າ ແ ຫ່ ງ ຊ າ ດ ລ າ ວ (2007) ກົ ດ ໝ າ ຍ ວ່ າ ດ້ ວ ຍ ກ າ ນ ສຶ ກ ສ າ ແ ຫ່ ງ ສ ປ ປ ລ າ ວ

(ສະບັ ບປັ ບປຸ ງໃໝ່ ), ນະຄອນຫຼ ວງວຽງຈັ ນ.

67. ກະຊວງສຶ ກສາທິ ການ ແລະ ກີ ລາ (2011) ໂຄງສ້າງມາດຕະຖານຫລັ ກສູ ດແຫ່ ງຊາດປີ ,

ນະຄອນຫຼ ວງວຽງຈັ ນ.

68. ໍ ຕົ ກລົ ງສະບັ ບເລກທີ 4757/ສສກ, ລົ ງວັ ນທີ 20/12/2013, ຂອງກະຊວງສຶ ກສາທິ ການ ກ່ ຽວກັ ບເນື ອໃນຫລັ ກສູ ດພະລະສຶ ກສາໃນ ສະຖາບັ ນການສຶ ກສາ, ນະຄອນຫຼ ວງວຽງຈັ ນ.

Danh mục tài liệu tham khao tiếng Thái Lan

69. วีระศักดÍ ไววาง (2018). กระบวนการส่ งเสริ มกีฬาเพÉือมวลชนสําหรั บเยาวชนในเขต

เ ท ศ บ า ล ห น อ ง ล่ อ ง อํ า เ ภ อ เ วี ย ง ห น อ ง ล่ อ ง จั ง ห วั ด ลํ า พู น ”.

ส า ข า วิ ท ย า ศ า ส ต ร์ ก า ร กี ฬ า แ ล ะ ก า ร อ อ ก กํ า ลั ง ก า ย บั ณ ฑิ ต วิ ท ย า ลั ย

มหาวท

ยาลยั ราชภฏ

เชียงใหม่.

70. สุริ นทร์ รอดเมืองและอธิ พัชร์ ดาดี (2009). นโยบายและโครงการพัฒนากีฬาของ

มหาวิทยาลัยธุรกิจบัณฑิตย์ เพÉือความเป็ นเลิศ”. มหาวท

ยาลยั ธุรกิจบณ

ฑิตย์ .

71.กระทรวงการท่องเทีÉยวและกีฬา .(2012). แผนพฒ

นากีฬาแห่งชาติฉบบ

ทีÉ 5 (ค ศ. 2012 -

ค ศ.2016)กรุงเทพฯ .: กระทรวงการท่องเทÉียวและกีฬา.

72. นิยม ดวงมณี (2015) .แนวทางการบริ หารจัดการศูนย์ฝึ กกีฬาแห่งชาติลาว”, สาขา

วทยาศาสตร์การกีฬาและการออกกาํ ลงั กาย, บณ

ฑิตวท

ยาลยั , มหาวิทยาลยั บูรพา.

73.แผนพฒ

นาการกีฬาแห่งชาติ ฉบบ

ทÉี 6 .2017 - 2021, กระทวงการท่องเทีÉยวและกีฬา.

74. แผนกลยุทธ์การกีฬานิวซีแลนด์ พ ศ.2558 – 2563 (Sports NZ Group Strategic Plan

2015-2020 อ้างใน แผนพัฒนา กา รกี ฬาแ ห่ งชาติ ฉบับทÉ กระทวงการท่องเทÉียวและกีฬา.

6 .2017 - 2021,

75. นโยบายการกีฬาแคนาดา พ.2555-2565 (Canada’s Sports Policy 2012-2022)

อา้ งใน แผนพฒ และกีฬา.

นาการกีฬาแห่งชาติ ฉบบ

ทÉ 6 .2017 - 2021, กระทวงการท่องเทีÉยว

76. แผนกลยุทธ์กีฬาประเทศสหราชอาณาจักร ปี พ.2561-2565 (A New Strategy for

an Active Nation 2018-2022) อ้างใน แผนพัฒนาการกีฬาแห่งชาติ ฉบับทÉ

2017 - 2021, กระทวงการท่องเทีÉยวและกีฬา.

6 .

77. วิสัยทศ

น์สิงคโปร์ พ.2573 (Singapore’s Vision 2030) อา้ งใน แผนพฒ

นาการกีฬา

แห่งชาติ ฉบบทีÉ 6 .2017 - 2021, กระทวงการท่องเทÉียวและกีฬา.

78. แผนการกีฬาพÊืนฐานญÉีป่ ุน พ ศ.2555 – 2565 ( Basic Sports Plan 2012 – 2022)

อา้ งใน แผนพฒ

นาการกีฬาแห่งชาติ ฉบบ

ทีÉ 6 .2017 - 2021,

กระทวงการท่องเทÉียวและกีฬา.

79.แผนพฒ

นาประเทศสหรัฐอเมริกาฉบบ

แม่บท พ ศ.2557 (American Development

Model 2014) อา้ งใน แผนพฒ กระทวงการท่องเทÉียวและกีฬา.

นาการกีฬาแห่งชาติ ฉบบ

ทีÉ 6 .2017 - 2021,

80.ฑิตยา สุวรรณะชฏ (1979), พฒ

นาสังคม: ขอบเขตและแนวความคิด”. วารสารพฒ

นา

ริหารศาสตร์ 3, หนา้ : 341 – 363.

81. วิทยากร เชียงกล (1984), พัฒนาชุมชน - พัฒนาสังคม ”. เชียงใหม่ คณะสงั คมศาสตร์

มหาวิทยาลยั เชียงใหม่.

82.

ญา สัญญาวิวฒ

น์ (2004), ทฤษฏีสังคมวิทยา เนือ

หาและแนวการใช้ประโยชน์

เบืองต้น”. มหาวิทยาลยั เทคโนโลยสุี รนารี.

83.แผนพฒ

นาการกีฬาแห่งชาติ ฉบบ

ทีÉ 6 .2017 - 2021, กระทวงการท่องเทีÉยวและกีฬา.

84.ประทีป งามฉลวย (1997), ปัญหาการพฒ

นากีฬาของสมาคมกีฬาจังหวด

ภาคเหนือ”,

มหาวทยาลยั ศรีนครินทรวโิ รฒ ประสานมิตร.

85. ไพฑูรย์ กันสิงห์ (2009), รูปแบบการบริหารจัดการกีฬาเพืÉอมวลชนในมหาวิทยาลัย”,

มหาวท

ยาลยั บูรพา สาขาวช

าวท

ยาศาสตร์การออกกาํ ลงั กายและการกีฬา.

Danh mục tài liệu tham khảo tiếng Nga

86. Максименко А.М. ̣(2001), Основы теории и методики физической культуры/Максименко А.М. М.: 4й фил. Воениздата.

87. Матвеев Л.П. (1999), Теория и методика физической культуры: учеб. для интов физ. культуры. М.: Фис.

Xem tất cả 181 trang.

Ngày đăng: 26/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí