93. T. E. o. E. Britannica, https://www.britannica.com/plant/Ochnaceae, (2009).
94. Tongumpai, Nyanyira C, Nicoletti M, Galeffi C (2005), Vismiones L and M from Ochna pulchra. Phytochemistry, pp1650-1652.
95. YUAN Lianlian, WANG Shaoping (2013), “The ecological and biological characteristi and sowing propagation of Ochna integerrima (Lour.) Merr” Ecology and Environmental Sciences, pp 1795-1801.
96. Mohamed, A.M. (2010), Phytochemical and anti-microbial investigation of ochna holtzii Gilg. from the Kenyan coastal region. Published MSc. Thesis, Kenyatta University, Nairobi, pp 175-180.
Tài liệu Internet
97. Tình hình sản xuất kinh doanh mai tại Thành Phố Hồ Chí Minh năm 2016. http://www.sonongnghiep.hochiminhcity.gov.vn/
98. http://www.khuyennongtphcm.com/.
99. https://www . maivangflorida.com, 2016
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
CHI PHÍ ĐẦU TƯ SẢN XUẤT CÂY MAI VÀNG YÊN TỬ
Diện tích 500m2, 250 chậu ở Sóc Sơn, Ba Vì, Gia Lâm theo kỹ thuật trồng và chăm sóc của đề tài
ĐVT: 1.000đ
Nội dung | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú | |
I | Giống và vật tư | 136500 | ||||
1 | Giống | Cây | 250 | 300 | 75000 | |
2 | Chậu nhựa (40x50cm) | Chiếc | 250 | 30 | 7500 | |
3 | Giá thể : phối trộn theo tỷ lệ 6:2:1:1 | kg | 2500 | 3 | 7500 | |
4 | Phân bón gốc NPK: 30-10-10 | kg | 40 | 15 | 600 | |
5 | Pachobutazol | hộp | 5 | 40 | 200 | |
6 | GA3 | viên | 10 | 15 | 150 | |
7 | Thiorea | kg | 2 | 25 | 50 | |
8 | Thuốc BVTV | lít | 2 | 250 | 500 | |
9 | Công lao đông: sang chậu, cắt tỉa, chăm sóc... | công | 200 | 150 | 30000 | |
10 | Máy tăng nhiệt (khấu hao 3 năm) | bộ | 1 | 15000 | 15000 | 5000 |
II | Nhà xử lý nở hoa ( khấu hao 4 năm) | m2 | 250 | 80 | 20000 | 5000 |
III | Điện và nước | 0 | ||||
1 | Điện | kw | 150 | 3 | 450 | |
2 | Nước | m3 | 100 | 10 | 1000 | |
IV | Chi khác | 5000 | ||||
V | Tổng chí phí ( chưa có khấu hao nhà lưới) | 162950 | ||||
VI | Chi phí có khấu hao nhà lưới | 137950 | ||||
Chi phí cho 1 cây | 550 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ảnh Hưởng Của Nồng Độ Thiourea Đến Khả Năng Ra Hoa Và Tỷ Lệ Hoa Nở Của Mai Vàng Yên Tử Tại Gia Lâm - Hà Nội, 2018 – 2019
- Ảnh Hưởng Của Nồng Độ Ga3 Đến Chất Lượng Hoa Mai Vàng Yên Tử Tại Gia Lâm - Hà Nội, 2018 - 2019
- Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học của một số giống mai và biện pháp kỹ thuật tác động đến sinh trưởng, ra hoa mai vàng Yên Tử tại Hà Nội - 18
- Ảnh Hưởng Của Giá Thể Đến Sinh Trưởng Và Phát Triển Của Mai Vàng Yên Tử
- Ảnh Hưởng Của Phân Bón Đến Một Số Chỉ Tiêu Sinh Trưởng Của Cây Mai Vàng Yên Tử
- Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học của một số giống mai và biện pháp kỹ thuật tác động đến sinh trưởng, ra hoa mai vàng Yên Tử tại Hà Nội - 22
Xem toàn bộ 190 trang tài liệu này.
Diện tích 500m2, 250 chậu ở Sóc Sơn, Ba Vì, Gia Lâm theo kỹ thuật trồng và chăm sóc truyền thống
ĐVT: 1.000đ
Nội dung | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú | |
I | Giống và vật tư | 133600 | ||||
1 | Giống | Cây | 250 | 300 | 75000 | |
2 | Chậu nhựa (40x50cm) | Chiếc | 250 | 30 | 7500 | |
3 | Giá thể : phối trộn theo tỷ lệ 7:2:1 | kg | 2500 | 3 | 7500 | |
4 | Phân bón gốc NPK: 16-12-8 +TE, NPK: 9-25-17+TE | kg | 40 | 15 | 600 | |
5 | Pachobutazol | hộp | 0 | 40 | 0 | |
6 | GA3 | viên | 0 | 15 | 0 | |
7 | Thiorea | 0 | 0 | 25 | 0 | Vặt lá thủ công |
8 | Thuốc BVTV | lít | 2 | 250 | 500 | |
9 | Công lao đông: sang chậu, cắt tỉa, chăm sóc... | công | 250 | 150 | 37500 | |
10 | Quây nilon thắp điện | bộ | 1 | 5000 | 5000 | |
II | Điện và nước | 1450 | ||||
1 | Điện | kw | 150 | 3 | 450 | |
2 | Nước | m3 | 100 | 10 | 1000 | |
III | Chi khác | 5000 | ||||
VI | Tổng | 140050 | ||||
Chi phí cho 1 cây | 560 |
PHỤ LỤC 2
136
Bảng 2.5. Số giờ nắng và nhiệt độ trung bình hàng tháng (giờ)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm | |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng tại TP HCM | 244.9 | 248.6 | 272.8 | 231.0 | 195.3 | 171.0 | 179.8 | 173.6 | 162.0 | 182.9 | 201.0 | 223.2 | 2.486 |
Nhiệt độ trung bình ngày (°C) tại TP HCM | 25.8 | 26.7 | 27.9 | 28.9 | 28.3 | 27.5 | 27.1 | 27.1 | 26.8 | 26.7 | 26.4 | 25.7 | 27,0 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng tại Hà Nội | 68.2 | 45.2 | 43.4 | 81.0 | 164.3 | 156.0 | 182.9 | 164.3 | 162.0 | 164.3 | 126.0 | 108.5 | 1.466 |
Nhiệt độ trung bình ngày(°C) tại Hà Nội | 16.5 | 17.5 | 20.5 | 24.2 | 27.9 | 29.2 | 29.5 | 28.8 | 27.8 | 25.3 | 21.9 | 18.6 | 24,0 |
Nguồn #1: Tổ chức Khí tượng Thế giới, BBC Weather, World Meteorological Organization (UN) Weatherbase |
PHỤ LỤC 3
SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG NÔNG NGHIỆP – VÙNG HÀ NỘI (TRẠM LÁNG)
STT | T1 | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | T8 | T9 | T10 | T11 | T12 | Năm | |
1 | Nhiệt độ trung bình tháng (0C) | 18 | 19.9 | 20,2 | 23.3 | 33.9 | 31.5 | 30,4 | 33.5 | 27 | 25.6 | 22.5 | 16.3 | 25.1 |
2 | Tổng lượng mưa tháng | 50 | 60 | 80 | 30 | 100 | 255 | 140 | 270 | 250 | 120 | 100 | 55 | 1510 |
3 | Độ ẩm TB tháng (%) | 79 | 84 | 80 | 83 | 78 | 74 | 72 | 81 | 82 | 73 | 73 | 68 | 77.2 |
4 | Số ngày mưa phùn/tháng | 6 | 6 | 3 | ||||||||||
Năm 2017 | ||||||||||||||
STT | T1 | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | T8 | T9 | T10 | T11 | T12 | Năm | |
1 | Nhiệt độ trung bình tháng (0C) | 17. 3 | 16.9 | 20,3 | 25.6 | 28.8 | 35 | 35 | 29.6 | 29. 4 | 28.2 | 22.4 | 20,1 | 25.7 |
2 | Tổng lượng mua tháng | 110 | 40 | 23 | 110 | 42 | 80 | 310 | 672 | 110 | 51 | 17 | 27 | 1592 |
3 | Độ ẩm TB tháng (%) | 83 | 70 | 36 | 83 | 77 | 73 | 74 | 78 | 80 | 86 | 70 | 72 | 73.5 |
4 | Số ngày mưa phùn/tháng | 5 | 2 | 5 | ||||||||||
Năm 2018 | ||||||||||||||
STT | T1 | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | T8 | T9 | T10 | T11 | T12 | Năm | |
1 | Nhiệt độ trung bình tháng (0C) | 19. 1 | 20,1 | 22.5 | 24.5 | 27 | 30,1 | 29.5 | 26 | 29 | 25 | 20,5 | 17.5 | 24.2 |
2 | Tổng lượng mua tháng | 90 | 100 | 50 | 300 | 70 | 270 | 420 | 350 | 160 | 260 | 27 | 50 | 2147 |
3 | Độ ẩm TB tháng (%) | 77 | 71 | 84 | 64 | 67 | 75 | 80 | 76 | 50 | 76 | 71 | 70 | 71.7 |
Số ngày mưa phùn/tháng | 4 | 3 | 15 | 6 | 13 | 8 | 6 |
STT | T1 | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | T8 | T9 | T10 | T11 | T12 | Năm | |
1 | Nhiệt độ trung bình tháng (0C) | 17 | 23 | 22 | 27.5 | 27.8 | 31.6 | 30.2 | 29.7 | 28.5 | 26.3 | 21.5 | 19 | 25.34 |
2 | Tổng lượng mua tháng | 20 | 40 | 20 | 180 | 90 | 100 | 110 | 510 | 110 | 100 | 60 | 50 | 115.83 |
3 | Độ ẩm TB tháng (%) | 90 | 95 | 94 | 83 | 90 | 75 | 72 | 78 | 68 | 86 | 84 | 86 | 83.42 |
4 | Số ngày mưa phùn/tháng | 12 | 10 | 13 | 2 | 6 | 2 | 1 | 4 | |||||
Năm 2020 | ||||||||||||||
STT | T1 | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | T8 | T9 | T10 | T11 | T12 | Năm | |
1 | Nhiệt độ trung bình tháng (0C) | 17.5 | 19 | 21.6 | 23.9 | 31.5 | 30.6 | 29.9 | 29 | 27.8 | 26 | 24.5 | 17 | 24.86 |
2 | Tổng lượng mua tháng | 40 | 30 | 90 | 40 | 115 | 260 | 140 | 295 | 250 | 120 | 100 | 60 | 128.33 |
3 | Độ ẩm TB tháng (%) | 88 | 82 | 90 | 89 | 76 | 77 | 85 | 80 | 75 | 85 | 86.5 | 88 | 83.46 |
4 | Số ngày mưa phùn/tháng | 17 | 13 | 10 | 7 | 4 | 3 | 4 |
PHỤ LỤC 4
MỘT SỐ HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỀ TÀI
Hoa mai vàng Yên Tử | |
|
|
Chuẩn bị giá thể | Trồng cây Thí nghiệm |
|
|
Đo kích thước nụ | Đo đường kính tán |
|
|
TN đo đường kính thân | |
|
|
TN đo chiều dài lá | TN đo chiều rộng lá |
|
|
Xử lý nhiệt độ trong nhà lưới | Hoa được phun GA3 nồng độ 40ppm |
|
|