PHIẾU PHỎNG VẤN
(Dành cho cư dân địa phương)
Với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cộng đồng, phát triển KT - XH tại địa phương, xin ông/bà vui lòng chia sẻ một số thông tin dưới đây:
1. Xin ông/bà vui lòng cung cấp những thông tin cá nhân dưới đây:
Họ và tên: ………………..….……. Tuổi: ……..……Nam/Nữ…..…..... Địa chỉ: ………………………………….…….…………….…………… Nghề nghiệp: ………………………..…………………….………….…. Vấn đề xã hội
2. Gia đình ông/bà có bao nhiêu người? ……………….………………….. Trong đó:
Số người từ 5-16 tuổi: ……………... | |
Số người > 16 tuổi: ………………. | Số người đang đi học: ……………… |
Có thể bạn quan tâm!
- Giá Trị Phúc Lợi Xh – Nv Và Phúc Lợi Sinh Thái Của Chỉ Số Lsi
- Đề Xuất Giải Pháp Cho Ptbv Cộng Đồng Địa Phương.
- Nghiên cứu chỉ số đánh giá mức độ phát triển bền vững địa phương (LSI) tại một số xã thuộc huyện Hậu Lộc - tỉnh Thanh Hoá - 11
Xem toàn bộ 97 trang tài liệu này.
3. Số em trong độ tuổi đến trường của gia đình: ……………….………..em.
4. Theo ông/bà, trẻ em trong khu vực có tham gia vào các tệ nạn xã hội như: Bài bạc, số đề, rượu chè, nghiện hút, trộm cắp tài sản công dân, sử dụng vật liệu nổ, tai nạn giao thông, phá hoại tài sản công dân…không?
Có Không
Ước đoán khoảng bao nhiêu %? ……………………..……………………….
Vấn đề kinh tế
5. Thu nhập bình quân của gia đình: ……………….….đồng/người/tháng.
6. Nguồn thu nhập chính của gia đình từ: …………………………………
7. Thu nhập có đảm bảo cho cuộc sống của gia đình không?
rất đảm bảo tương đối đảm bảo khó khăn
8. Theo ông /bà tốc độ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương như thế nào?
Nhanh Trung bình Chậm
Ý kiến riêng:…………. …………………..…………………
Vấn đề môi trường
9. Gia đình ông/bà đang sử dụng nước sinh hoạt được lấy từ:
Nước giếng Nước máy
Nguồn nước khác: ………………………................................................
10. Theo ông/bà chất lượng nước gia đình đang sử dụng có đảm bảo vệ sinh không?
Có Không
Tại sao?:…………….. …….………………………
11. Khối lượng rác thải mà gia đình thải ra hằng ngày là: …...............kg/ngày
12. Rác thải của gia đình được
Thu gom taị nhà bởi nhân viên vệ sinh môi trường
Đổ tại khu vực xung quanh nhà
Đổ tại bãi rác công cộng
Nơi khác :…………..………….…………………
13. Hoạt động thu gom rác thải của địa phương được tíến hành như thế nào?
1 ngày/lần 2 ngày/lần
3 ngày/lần
ý kiến khác:…………. …………………..…………………
14. Theo ông/bà, hiệu quả thu gom và quản lý rác thải của khu vực là:
Tốt Khá
Trung bình Kém
Ý kiến khác:..…………………….………………...
15. Theo ông/bà chất lượng môi trường xung quanh của địa phương hiện nay là:
Tốt Trung bình
Xấu Rất xấu
Ý kiến khác :……………. …………………………
Xin chân thành cảm ơn ông/bà !
Phụ lục 05:KẾT QUẢ ĐIỀU TRA LSI
Thị Trấn Hậu Lộc | Xã Lộc Tân | Xã Lộc Sơn | Xã Tiến Lộc | Xã Văn Lộc | Xã Mỹ Lộc | Xã Thịnh Lộc | Xã Hoa Lộc | TB | |
Số hộ gđ (hộ) | 1.021 | 1.367 | 1.323 | 2.454 | 1.142 | 1.195 | 692 | 1.331 | |
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người/năm) | 17,84 | 8,11 | 7,56 | 8,89 | 8,86 | 10,68 | 12,15 | 10,24 | 10,54 |
Số ca sinh trong năm (ca) | 146 | 211 | 127 | 118 | 97 | 203 | 56 | 121 | |
Số trẻ sinh ra trong năm (em) | 146 | 211 | 126 | 118 | 96 | 202 | 56 | 121 | |
Trẻ sơ sinh tử vong trong năm/1000ca | 0 | 0 | 7,87 | 0 | 10,31 | 4,92 | 0 | 0 | |
Tỷ lệ trẻ sơ sinh không tử vong | 1 | 1 | 0,913 | 1 | 0,897 | 0,951 | 1 | 1 | 0,970 |
Số trẻ dưới 5 tuổi (em) | 295 | 336 | 432 | 395 | 337 | 398 | 245 | 392 | |
Số trẻ dưới 5 tuổi bị ARI (em) | 27 | 95 | 56 | 0 | 61 | 68 | 104 | 23 | |
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị ARI | 0,091 | 0,282 | 0,129 | 0 | 0,181 | 0,171 | 0,425 | 0,059 | |
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi không bị ARI | 0,909 | 0,718 | 0,811 | 1 | 0,819 | 0,829 | 0,575 | 0,941 | 0,825 |
Số trẻ dưới 5 tuổi bị SDD (em) | 18 | 52 | 76 | 42 | 31 | 29 | 36 | 64 | |
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi không SDD, thiếu cân, còi xương | 0,939 | 0,845 | 0,824 | 0,894 | 0,908 | 0,927 | 0,853 | 0,837 | 0,878 |
Thị Trấn Hậu Lộc | Xã Lộc Tân | Xã Lộc Sơn | Xã Tiến Lộc | Xã Văn Lộc | Xã Mỹ Lộc | Xã Thịnh Lộc | Xã Hoa Lộc | TB | |
Số trẻ VTN (em) | 261 | 295 | 236 | 462 | 168 | 225 | 113 | 211 | |
Số trẻ VTN phạm pháp (em) | 0 | 2 | 3 | 17 | 5 | 5 | 0 | 3 | |
Tỷ lệ trẻ VTN phạm pháp | 0 | 0,007 | 0,113 | 0,037 | 0,028 | 0,022 | 0 | 0,014 | |
Tỷ lệ trẻ VTN không phạm pháp | 1 | 0,993 | 0,987 | 0,963 | 0,972 | 0,978 | 1 | 0,986 | 0,987 |
Số hộ gđ dùng nước ĐBVS (hộ) | 923 | 979 | 685 | 1.562 | 825 | 781 | 552 | 791 | |
Tỷ lệ hộ gđ được dùng nước ĐBVS | 0,904 | 0,716 | 0,518 | 0,622 | 0,722 | 0,654 | 0,798 | 0,594 | 0,691 |
Số hộ gđ được thu gom rác thải (hộ) | 845 | 796 | 479 | 1.428 | 681 | 688 | 503 | 782 | |
Tỷ lệ hộ gđ được thu gom rác thải | 0,828 | 0,582 | 0,362 | 0,582 | 0,596 | 0,576 | 0,727 | 0,588 | 0,605 |
83
MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HOẠ
Ảnh 02: Chùa Di Tinh - xã Văn Lộc | |
Ảnh 03: UBND xã Mỹ Lộc |
Ảnh 04: Xây dựng công trình thuỷ lợi. |
Ảnh 05: Hệ thống đường giao thông xã Thịnh Lộc. |
Ảnh 06: Chợ giao thương Thị Trấn Hậu Lộc. |
Ảnh 07: Bệnh viện đa khoa huyện. |
Ảnh 08: Tủ thuốc đông y. |
Ảnh 10: Nhà máy nước sạch huyện Hậu Lộc. | |
Ảnh 11: Nguồn nước không ĐBVS. |
Ảnh 12: Chăn nuôi gia cầm trực tiếp trên nguồn nước. |
Ảnh 13: Chuồng trại chăn nuôi. |
Ảnh 14: Giếng nước chưa ĐBVS. |
Ảnh 15: Rác thải được đưa vào bãi rác. |
Ảnh 16: Bãi rác tập trung chưa được xử lý. |