Nghiên cứu các yếu tố tác động đến quyết định mua của khách hàng đối với sản phẩm Đồng phục của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lion Group tại Tỉnh Thừa Thiên Huế - 15

One-Sample Test



Test Value = 4


t


df


Sig. (2-tailed)


Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower

Upper

SP1

-,373

119

,710

-,033

-,21

,14

SP2

-2,332

119

,021

-,225

-,42

-,03

SP3

-1,129

119

,261

-,108

-,30

,08

GC1

-4,669

119

,000

-,400

-,57

-,23

GC2

-5,325

119

,000

-,458

-,63

-,29

GC3

-5,835

119

,000

-,517

-,69

-,34

GC4

-6,265

119

,000

-,617

-,81

-,42

TH1

-5,249

119

,000

-,558

-,77

-,35

TH2

-3,945

119

,000

-,400

-,60

-,20

TH3

-4,784

119

,000

-,467

-,66

-,27

NVBH1

-2,895

119

,005

-,250

-,42

-,08

NVBH2

-3,652

119

,000

-,342

-,53

-,16

NVBH3

-3,985

119

,000

-,342

-,51

-,17

NVBH4

-5,000

119

,000

-,417

-,58

-,25

CSKH1

-1,506

119

,135

-,133

-,31

,04

CSKH2

-,511

119

,610

-,042

-,20

,12

CSKH3

,702

119

,484

,058

-,11

,22

TGĐH1

-1,964

119

,052

-,150

-,30

,00

TGĐH2

-2,731

119

,007

-,225

-,39

-,06

TGĐH3

-5,099

119

,000

-,475

-,66

-,29

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 134 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các yếu tố tác động đến quyết định mua của khách hàng đối với sản phẩm Đồng phục của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lion Group tại Tỉnh Thừa Thiên Huế - 15


6. Thống kê mô tả đánh giá của khách hàng về các biến

Sản phẩm

SP1




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

16

13,3

13,3

13,3


Trung lập

11

9,2

9,2

22,5


Đồng ý

54

45,0

45,0

67,5


Hoàn toàn đồng ý

39

32,5

32,5

100,0


Total

120

100,0

100,0


SP2




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

1

,8

,8

,8


Không đồng ý

22

18,3

18,3

19,2


Trung lập

11

9,2

9,2

28,3


Đồng ý

55

45,8

45,8

74,2


Hoàn toàn đồng ý

31

25,8

25,8

100,0


Total

120

100,0

100,0


SP3




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

2

1,7

1,7

1,7


Không đồng ý

16

13,3

13,3

15,0


Trung lập

13

10,8

10,8

25,8


Đồng ý

51

42,5

42,5

68,3


Hoàn toàn đồng ý

38

31,7

31,7

100,0


Total

120

100,0

100,0


Giá cả

GC1




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

16

13,3

13,3

13,3


Trung lập

38

31,7

31,7

45,0


Đồng ý

44

36,7

36,7

81,7


Hoàn toàn đồng ý

22

18,3

18,3

100,0


Total

120

100,0

100,0


GC2




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

18

15,0

15,0

15,0


Trung lập

39

32,5

32,5

47,5


Đồng ý

43

35,8

35,8

83,3


Hoàn toàn đồng ý

20

16,7

16,7

100,0


Total

120

100,0

100,0


GC3




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

23

19,2

19,2

19,2


Trung lập

34

28,3

28,3

47,5


Đồng ý

45

37,5

37,5

85,0


Hoàn toàn đồng ý

18

15,0

15,0

100,0


Total

120

100,0

100,0



GC4



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

3

27

2,5

22,5

2,5

22,5

2,5

25,0


Trung lập

30

25,0

25,0

50,0

Đồng ý

41

34,2

34,2

84,2

Hoàn toàn đồng ý

19

15,8

15,8

100,0

Total

120

100,0

100,0


Thương hiệu

TH1



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

2

1,7

1,7

1,7


Không đồng ý

36

30,0

30,0

31,7


Trung lập

13

10,8

10,8

42,5


Đồng ý

45

37,5

37,5

80,0


Hoàn toàn đồng ý

24

20,0

20,0

100,0


Total

120

100,0

100,0



TH2



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

2

1,7

1,7

1,7


Không đồng ý

27

22,5

22,5

24,2


Trung lập

14

11,7

11,7

35,8


Đồng ý

51

42,5

42,5

78,3


Hoàn toàn đồng ý

26

21,7

21,7

100,0


Total

120

100,0

100,0



TH3



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

30

25,0

25,0

25,0


Trung lập

19

15,8

15,8

40,8


Đồng ý

48

40,0

40,0

80,8


Hoàn toàn đồng ý

23

19,2

19,2

100,0


Total

120

100,0

100,0


Nhân viên bán hàng

NVBH1



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

15

12,5

12,5

12,5


Trung lập

27

22,5

22,5

35,0


Đồng ý

51

42,5

42,5

77,5


Hoàn toàn đồng ý

27

22,5

22,5

100,0


Total

120

100,0

100,0



NVBH2



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

Trung lập

21

27

17,5

22,5

17,5

22,5

17,5

40,0


Đồng ý

44

36,7

36,7

76,7

Hoàn toàn đồng ý

28

23,3

23,3

100,0

Total

120

100,0

100,0



NVBH3




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

18

15,0

15,0

15,0


Trung lập

26

21,7

21,7

36,7


Đồng ý

55

45,8

45,8

82,5


Hoàn toàn đồng ý

21

17,5

17,5

100,0


Total


120


100,0


100,0



NVBH4




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

16

13,3

13,3

13,3


Trung lập

37

30,8

30,8

44,2


Đồng ý

48

40,0

40,0

84,2


Hoàn toàn đồng ý

19

15,8

15,8

100,0


Total

120

100,0

100,0


Chăm sóc khách hàng

CSKH1




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

1

,8

,8

,8


Không đồng ý

15

12,5

12,5

13,3


Trung lập

14

11,7

11,7

25,0


Đồng ý

59

49,2

49,2

74,2


Hoàn toàn đồng ý

31

25,8

25,8

100,0


Total


120


100,0


100,0



CSKH2




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý


Trung lập

12


14

10,0


11,7

10,0


11,7

10,0


21,7


Đồng ý

61

50,8

50,8

72,5

Hoàn toàn đồng ý

33

27,5

27,5

100,0

Total


120


100,0


100,0



CSKH3




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

9

7,5

7,5

7,5


Trung lập

19

15,8

15,8

23,3


Đồng ý

48

40,0

40,0

63,3


Hoàn toàn đồng ý

44

36,7

36,7

100,0


Total

120

100,0

100,0


Thời gian đơn hàng

TGĐH1



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

1

,8

,8

,8


Không đồng ý

5

4,2

4,2

5,0


Trung lập

31

25,8

25,8

30,8


Đồng ý

57

47,5

47,5

78,3


Hoàn toàn đồng ý

26

21,7

21,7

100,0


Total

120

100,0

100,0



TGĐH2




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

1

,8

,8

,8


Không đồng ý

7

5,8

5,8

6,7


Trung lập

38

31,7

31,7

38,3


Đồng ý

46

38,3

38,3

76,7


Hoàn toàn đồng ý

28

23,3

23,3

100,0


Total

120

100,0

100,0



TGĐH3




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

2

1,7

1,7

1,7


Không đồng ý

19

15,8

15,8

17,5


Trung lập

35

29,2

29,2

46,7


Đồng ý

42

35,0

35,0

81,7


Hoàn toàn đồng ý Total

22


120

18,3


100,0

18,3


100,0

100,0

Quyết định mua

QĐM1




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

1

,8

,8

,8


Không đồng ý

41

34,2

34,2

35,0


Trung lập

9

7,5

7,5

42,5


Đồng ý

38

31,7

31,7

74,2


Hoàn toàn đồng ý

31

25,8

25,8

100,0


Total


120


100,0


100,0



QĐM2



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý

1

,8

,8

,8


Không đồng ý

32

26,7

26,7

27,5


Trung lập

14

11,7

11,7

39,2


Đồng ý

53

44,2

44,2

83,3


Hoàn toàn đồng ý

20

16,7

16,7

100,0


Total

120

100,0

100,0



QĐM3



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

21

17,5

17,5

17,5


Trung lập

17

14,2

14,2

31,7


Đồng ý

61

50,8

50,8

82,5


Hoàn toàn đồng ý

21

17,5

17,5

100,0


Total

120

100,0

100,0


PHỤ LỤC 2: BẢNG HỎI PHỎNG VẤN

Mã số phiếu:……

Xin chào Anh/Chị. Tôi là Nguyễn Thị Đông Châu, sinh viên trường ĐH Kinh tế Huế thuộc chuyên nghành Kinh doanh thương mại. Hiện tại, tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài "Nghiên cứu các yếu tố tác động đến quyết định mua của khách hàng đối với sản phẩm đồng phục của công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lion Group”. Rất mong quý Anh/chị giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra. Mọi đóng góp của Anh/chị sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng giúp tôi hoàn thành đề tài nghiên cứu này. Tôi xin cam đoan mọi thông tin Anh/chị cung cấp đều được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!

I. Thông tin chung

Câu 1: Tổ chức/Doanh nghiệp Anh/Chị thuộc loại hình gì?

Doanh nghiệp sản xuất Doanh nghiệp thương mại Doanh nghiệp dịch vụ

Khác

Câu 2: Số lượng người tham gia vào quyết định mua sản phẩm đồng phục của Tổ chức/Doanh nghiệp của Anh/chị là bao nhiêu?

Từ 1 - 5 thành viên Từ 6 - 10 thành viên Trên 10 thành viên

Câu 3: Anh/Chị biết Đồng phục Lion qua kênh nào? (Có thể lựa chọn nhiều câu trả lời)

Bạn bè, đối tác hay người thân giới thiệu.

Nhân viên tư vấn của Đồng phục Lion.

Qua Internet (Website, Google, Facebook, zalo,..). Qua hoạt động xã hội.

Khác

Câu 4: Ngoài Đồng phục Lion Anh/Chị còn biết những công ty nào ở Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực đồng phục? (Có thể lựa chọn nhiều câu trả lời)

Đồng phục HP

Đồng phục Thiên Việt

Đồng phục Action Khác

Câu 5: Anh/chị đã từng mua loại đồng phục nào ở Đồng phục Lion? (Có thể lựa chọn nhiều câu trả lời)

Đồng phục khách sạn, resot Đồng phục nhà hàng, cafe. Đồng phục bảo hộ lao động. Đồng phục CLB - đội nhóm. Đồng phục công sở.

Khác


II. Thông tin nghiên cứu

1. Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các đánh giá sau đây đối với sản phẩm đồng phục của Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Lion Group bằng cách đánh dấu "X" vào thang điểm từ (1) đến (5) với các mức ý nghĩa như sau:

1: Hoàn toàn không đồng ý 2: Không đồng ý

3: Trung lập

4: Đồng ý

5: Hoàn toàn đồng ý



Nội dung câu hỏi

Hoàn toàn không

đồng ý


Không

đồng ý


Trung lập


Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

Sản phẩm

1

2

3

4

5

1.1. Sản phẩm có chất liệu vải tốt, bền, chất lượng hình in tốt






1.2. Đa dạng về mẫu mã và loại sản

phẩm






1.3. Sản phẩm được may theo đúng

quy chuẩn thiết kế, size theo yêu cầu của khách hàng






Giá cả

1

2

3

4

5

2.1. Giá mua phù hợp với năng lực tài

hính của tổ chức.






2.2. Giá hợp lý so với chất lượng sản

phẩm






thủ khác trên thị trường






2.4. Có các chính sách chiết khấu,

giảm giá phù hợp






Thương hiệu

1

2

3

4

5

4.1. Thương hiệu có uy tín trên thị trường và là nơi cung cấp sản phẩm

đồng phục có chất lượng tốt






4.2. Thương hiệu được nhiều tổ chức/

doanh nghiệp biết đến.






4.3. Là thương hiệu mà Anh/Chị nghĩ đến đầu tiên khi có ý định đặt may

đồng phục






Nhân viên bán hàng

1

2

3

4

5

5.1. Nhân viên bán hàng có kiến thức

và am hiểu về sản phẩm.






5.2. Nhân viên bán hàng nhiệt tình, thân thiện, vui vẻ giải đáp thắc mắc

của khách hàng.






5.3. Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ.






5.4. Nhân viên làm việc chuyên

nghiệp.






Chăm sóc khách hàng

1

2

3

4

5

6.1. Dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt.






6.2. Hỗ trợ kịp thời và nhanh chóng.






6.3. Dịch vụ bảo hành và sữa chữa đáp

ứng yêu cầu.






Thời gian đơn hàng

1

2

3

4

5

7.1. Thời gian tiếp cận yêu cầu đơn

hàng nhanh.






7.2. Giao hàng đúng thời gian yêu cầu.






Xem tất cả 134 trang.

Ngày đăng: 28/08/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí