Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc - 18



DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN


1. Nguyễn Công Viện (2019), “Ảnh hưởng của văn hóa bản địa đến sự hài lòng của khách du lịch tiểu vùng Tây Bắc”, Tạp chí Tài chính, Số 701, trang 91-93.

2. Nguyễn Công Viện (2019), “ Bàn về thực trạng phát triển du lịch cộng đồng tại tiểu vùng Tây Bắc”, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 08, trang 58-60.

3. Nguyễn Công Viện (2016), “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch với dịch vụ du lịch: Nghiên cứu trường hợp khách du lịch Phú Quốc”, Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái bình dương, Số tháng 2 năm 2016, trang 69-71.

4. Nguyễn Công Viện (2016), “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định tham gia tổ chức du lịch cộng đồng của người dân trên địa bàn tỉnh Điện Biên”, Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế Năng lực doanh nghiệp mô hình và công cụ đánh giá, Đại học Kinh tế Quốc dân, trang 152-162.



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 199 trang tài liệu này.

TÀI LIỆU THAM KHẢO


Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc - 18

1. Alegre, j., & juaneda, C. (2006), “Destinasion loyalty Consumers’ Economic Behavior”, Annals of tourism Research, 33(3), 684-706.

2. Augustyn, M., & Ho, S. K. (1998), “Service quality and tourism”, Jounal of Travel Research, 37(1), 71-86.

3. Baloglu,S., & McCleary, K. W. (1999), “A model of destination image”, Annals of Tourism Research, 26 (4), pp. 868 - 897.

4. Baker, D. A., Crompton, J. L (2000), “Quality, satisfaction and behavioran intentions”, Annals of tourism Research, 27(3), 785-804.

5. Ban chỉ đạo Tây Bắc (2013), Liên kết phát triển du lịch vùng Tây Bắc: Tạo

động lực phát triển kinh tế, Hà Nội.

6. Beerli, A., & Martin, J. D. (2004), “Factors influencingdestination image”,

Annals of Tousrism Research, 31(3), 657-681.

7. Beeton, S. (2006), Community development through tourism, Australia: Landlinks Press.

8. Bùi Cẩm Phượng (2016), “Nghiên cứu các nguồn lực tác động đến phát triển du lịch cộng đồng theo hướng bền vững tại xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội”, Tạp chí Công thương, Số 8 (Tháng 05/2019), 306-311.

9. Bùi Thanh Thủy (2012), “Phát triển du lịch ở các vùng dân tộc thiểu số trong mối quan hệ với cộng đồng miền núi Tây Bắc”, Tạp chí Du lịch, (7,8), tr.49 - 53.

10. Bùi Thị Hải Yến, Phạm Thị Ngọc Diệp, Nguyễn Thúy Hằng, Lê Thị Hiền Thanh, Phạm Bích Thủy (2012), Du lịch cộng đồng, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.

11. Chi, C. G. Q., & Qu, H. (2008), “Examining the structural relationships of destination image, tourist satisfaction and destination loyalty: An integrated approach”, Tourism Management, 29, 624-636.

12. Cronin, J. J., & Taylor, S. A. (1992), “Measuring Service quality: A Reexamination and Extension”, Journal of Marketing, 56(3), 55-68.

13. Cronin, J. J., & Taylor, S. A. (1994), “SERVPERF vs SERVQUAL: Reconciling performance Based and Perceptions-Minus-Expectations-Measurement of Service Quality”, Journal of Marketing, 58, 125-131.



14. Chi, C. G. Q., & Qu, H. (2008), “Examining the structural relationships of destination image, touris satisfaction and destination loyalty: An integrated approach”, Tourism Managemt, 29, 624-636.

15. Chiou, J. S., & Droge, C. (2006), “Service quality, trust, specific asset investment and expertise: Direct versus indirect effects in a satisfaction-Loyalty framework”, journal of the Academy of Marketing science, 34(4), 1-15.

16. David L. Edgell Sr. (2006), Managing Sustainable Tourism: A Legacy for the Future, Haworth Press.

17. Doãn Quang Hùng và cộng sự (2015), “Du lịch theo hướng sinh thái và cộng

đồng tại huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định”, Tạp chí du lịch, số 65

18. Derek Hall (2003), Tourism and Sustainable Community Development, Routledge

19. Derek Hall, Morag Mitchell, Irene Kirkpatrick (2005), Rural Tourism and Sustainable Business, Multilingual Matters Limited

20. Đào Thế Tuấn (2005), “Từ du lịch sinh thái văn hóa lịch sử đến du lịch cộng

đồng”, Tạp chí Xưa & Nay, (247), tr.11-13.

21. Đinh Công Thành, Phạm Lê Hồng Nhung và Trương Quốc Dũng (2011), “Đánh giá mức độ hài lòng của khách nội địa đối với du lịch tỉnh Sóc Trăng”, Tạp chí Khoa học, 20a, trang 199-209.

22. Đoàn Mạnh Cương (2019), Phát triển du lịch cộng đồng theo hướng bền vững

Vụ đào tạo - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

23. Ellis, S. (2011), Community based Tourism in Cambodia: Exploring the Role of Community for Successful Implementation in Least Developed Countries, PhD Thesis, Edith Cowan University, Australia.

24. Eylla Laire M. Gutierrez (2019), “Participation in tourism: Cases on Community- Based Tourism (CBT) in the Philippines”, Ritsumeikan Journal of Asia Pacific Studies, Vol. 37, 2019

25. Gianna Moscardo (2008), Building Community Capacity of Tourism Development, C.A.B International.

26. Hoàng Lương (2005), Văn hoá các dân tộc Tây Bắc Việt Nam, Trường Đại học Văn hoá Hà Nội, Hà Nội.

27. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.



28. Hội đồng quốc gia chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam (2000), Từ điển Bách khoa Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật.

29. Kozak, M. (2003), “Comparative assessment of tourist satisfaction with destination across two nationalities”, Tourism Managemt, 22, 391- 401.

30. LaTour, S. A., & Peat, N. C. (1979), “Conceptual and methodological issues in consumer satisfaction research”, Advances in Consumer Research, 6, 31-35.

31. Lee, H., Y., & Yoo, D. (2000), “The determinants of perceived service quality and its relationship with satisfaction”, Journal of Marketing, 14(3), 217-231.

32. Lee, S. Y., Petrik, J. F., Crompton, J. (2007), “The roles of quality and intermediary constructs in determining festival attendees’ behavioral intention”, Journal of Travel Research, 45(4), 402-412.

33. Lê Thị Tuyết và cộng sự (2014), “Nghiên cứu sự hài lòng của khách du lịch nội địa về chất lượng dịch vụ tại Làng cổ Đường Lâm”, Tạp chí Khoa học và Phát triển, Số 6(12), trang 620-634.

34. Lưu Thanh Đức Hải và Nguyễn Hồng Giang (2011), “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của du khách khi đến du lịch ở Kiên Giang”, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Số 19b, trang 85-96.

35. Mandrigal, R. (1995), “Cognitive and affective determinants of fan satisfaction with sporting event attendance”, Journal of leisure Research, 27(3), 205-227.

36. Millan, A., & Esteban, A, (2004), “Development of a multiple-item scale for measuring customer satisfation in travel agencies services”, Tourism Managemt, 25(5), 533-546.

37. Murphi, P., Pritchard, P. M., Smith, B (2000), “The destination product and its impact on traveler perceptions”, Tourism Managemt, 21, 43-52.

38. Nair, V. and Hamzah, A. (2015), “Successful community-based tourism approaches for rural destinations”, Worldwide Hospitality and Tourism Themes, Vol. 7 No. 5, pp. 429-439.

39. Ngô Thanh Huy và Trần Đức Thanh (2013), “Đề xuất mô hình phát triển du lịch cộng đồng tại các di sản thế giới ở Việt Nam”, Tạp chí khoa học và công nghệ, số 109(09): 161- 166

40. Ngô Thị Liên (2018), “Đánh giá sự tham gia của người dân trong phát triển du lịch cộng đồng tại vườn quốc gia Biduup - Núi Bà”, Tạp chí khoa học Đại học Văn Hiến, tập 2, Số 6



41. Nguyễn Bùi Anh Thư, Trương Thị Thu Hà, Lê Minh Tuấn (2017), “Sự tham gia của người dân địa phương trong phát triển du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng tại Rừng dừa bảy mẫu Cẩm Thạch, Hội An”, Tạp chí Khoa học - Đại học Huế: Khoa học Xã hội Nhân văn, tập 128, Số 6D

42. Nguyễn Khoa Điềm, Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Lương (2011), Giữ gìn, phát huy di sản văn hóa các dân tộc Tây Bắc phát triển du lịch cộng động, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc, Hà Nội

43. Nguyễn Ký Viễn (2012), Xây dựng chương trình phát triển du lịch cộng đồng tại thành phố Đà Nẵng, Hội nghị nghiên cứu khoa học lần thứ 8 tại Đà Nẵng,

44. Nguyễn Minh Tuệ, Lê Thông, Vũ Đình Hòa, Lê Mỹ Dung, Nguyễn Trọng Đức, Lê Văn Tin, Trần Ngọc Điệp (2012), Địa lý Du lịch, Nhà xuất bản TP. Hồ Chí Minh.

45. Nguyễn Phước Quý Quang (2015), “Du lịch làng nghề ở ĐBSCL - một lợi thế văn hóa để phát triển du lịch”, Tạp Chí phát triển và hội nhập, số 10(20).

46. Nguyễn Quốc Nghị, Nguyễn Thị Bảo Châu và Trần Ngọc Lành (2012), “Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định tham gia du lịch cộng đồng của du khách tại tỉnh An Giang”, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 23b, trang 194-202,

47. Nguyễn Tấn Vinh (2018), Nghiên cứu và xây dựng mô hình du lịch dựa vào cộng

đồng tại tỉnh Lâm Đồng, Đề tài NCKH cấp tỉnh.

48. Nguyễn Trọng Nhân (2013), “Đánh Giá Mức Độ Hài Lòng Của Du Khách Nội Địa Đối Với Du Lịch Miệt Vườn Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long”, Tạp chí Khoa Học ĐHSP TPHCM, Số 52 năm 2013, trang 44 - 55

49. Nguyễn Văn Đính, Trần Thị Minh Hòa, (2008), Giáo trình Kinh tế du lịch, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân

50. Nguyễn Văn Lưu (2006), “Phát triển du lịch cộng đồng trong nền kinh tế thị trường”, Tạp chí Du lịch Việt Nam, (10), trang 14 - 15.

51. O’Loughin C. and Coenders (2004), “Estimation of the European Customer Satisfaction Index: Maximum Likelihood versus Partial Least Squares. Application to Postal Services", Total Quality Management, 12, 9-10, 1231-1255.

52. Oliver, R. (1980), “A cognitive model of the antecedents and consequences of satisfaction decisions”, Journal of Marketing Research, 17(4), 460-469.

53. Oliver, R. (1997), “Satisfaction: Behavioral perspective on the Consumer”, New York: Mcgraw-Hill.



54. Parasuraman, A, Berry, L. L., & Zeithaml, V. A. (1988), “Servqual: A Multiple- Exam Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality”, Journal of Retailing, 64, 12-40.

55. Parasuraman, A, Berry, L. L., & Zeithaml, V. A. (1991), “Refinement and reassessment of the SERVQUAL scale”, Journal of Retailing, 67, 421- 450.

56. Paul F.J.Eagles, S.F.McCool (2003), Tourism in National Parks and Protected Areas: Planning and Management, CABI

57. Peter E. Murphy (1986), Tourism: A community Approach, Routledge

58. Pimrawee, R. (2005), Community-based tourism: perspectives and future possibilities, PhD Thesis, James Cook University.

59. Pizam, A., Jeong, G. H., Reichel, A., Van Boemmel, H., Lusson, J. M., Steynberg, L. (2004), “The Relationship Between Risk Taking, Sensation Seeking and the tourist Behavior of Young Adults: A Cross-Cultural Study”, Journal of Travel Research, 42, 251-260.

60. Phạm Thị Mai Yến và Phạm Thị Minh Khuyên (2017), “Sự hài lòng với sản phẩm du lịch tại khu du lịch Hồ Núi Cốc”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 246 tháng 12/2017.

61. Phạm Thị Hồng Cúc và Ngô Thanh Loan (2016), “Du lịch cộng đồng góp phần xóa đói giảm nghèo tại Việt Nam”, Tạp chí phát triển khoa học và công nghệ, Tập 19, Số x5, 2016.

62. Phạm Trung Lương (2015), Phát triển du lịch bền vững vùng Tây Bắc, Nhà xuất bản Giáo dục

63. Phan Mạnh Giang (2019), “Nghiên cứu sự hài lòng của du khách đối với sản phẩm du lịch cộng đồng tại tỉnh Điện Biên”, Tạp chí Tài chính, Kỳ 2 tháng 6/2019

64. Philip L.Pearce (1997), Tourism Community Relationships, Emerald Group Publishing

65. Phùng Khắc Hưng (2017), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của du khách về chất lượng dịch vụ du lịch tại Thành phố Sa Đéc - tỉnh Đồng Tháp, Luận văn Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh trường Đại học Cần Thơ

66. Quốc hội (2017), Luật Du lịch, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

67. Ragheb, M. G., & Tate, R. L. (1993), “A behavioural model of leisure participation, based on leisure attitude, motivation and satisfaction”, Journal of Leisure Studies, 12(1), 61-70.



68. Rasoolimanesh, S. M., Dahalan, N., Jaafar, M. (2016), “Tourists' perceived value and satisfaction in a community”, Marketing Intelligence & Planning, Vol. 8 Iss: 6, pp.11 - 17.

69. Ritchie, J, R. Brent & Michel Zins. (1978), “An Empirical Evaluation of the Role of Culture and its Components as Determinants of the Attractiveness of a Tourism Region” Annals of tourism Research, Vol. V. No. 2, April/June 1978, 252- 267.

70. Rittichainuwat, B. N., Qu, H., & Mongknonvanit, C. (2002), “A study of the impact of travel satisfaction on the likelihood of travelers to revisit Thailand”, Journal of Travel and touristm Markrting, 12(2/3), 19-44.

71. Roberts, Derek Hall (2001), Rural Tourism and Recreation: Principles to Practice, CABI

72. Rojan Baniya, Unita Shrestha và Mandeep Karn (2018), “Local and Community Well-Being through Community Based Tourism - A Study of Transformative Effect”, Journal of Tourism and Hospitality Educasion, 8 (2018), pp. 77-96.

73. Scott, D., Tian, S., Wang, P., & Munson, W. (1995), “Tourism satisfaction and the cumulative nature of tourists’ experiences”, Paper precented at the 1955 leisure Research Symposium, San Antonio, TX.

74. Schofield, P. (1999), “Developing a day trip expectation/satisfaction construct: A comparative analysis of scale construction techniques”, Journal of Travel and touristm Markrting, 8(3), 101-110.

75. Singh, S., Timothy, D. J., & Dowling, R. K. (2009), Tourism in Destination Communities, United States: CABI Publishing

76. Suthathip Suanmali (2014), Factors Affecting Tourist Satisfaction: An Empirical Study in the Northern Part of Thailand, SHS Web of Conferences 12, 0102

77. Tài liệu hướng dẫn phát triển du lịch cộng đồng (2012), Nxb. Giáo dục, Hà Nội.

78. Tian-Cole, S., & Crompton, J. L., (2003), “A conceptualization of the relationship between service quality and visitor satisfaction, and their links to destination selection”, Leisure Studies Journal, 22(1), 65-80.

79. Tian-Cole, S., Crompton, J. L., & Willson, V. L. (2002), “An empirical investigation of the relationships between service quality, satisfacsion and behavioral intentions among visitors to a wildlife refuge”, Journal of Leisure Research, 34(1), 1-24.



80. Tomás López-Guzmán, Sandra Sánchez-Cađizares and Víctor Pavón (2011), “Community - based tourism in developing countries: A case study”, Tourismos: An International Multidisciplinary Journal of Tourism, Vol. 6, No. 1, Spring 2011, pp. 69-84.

81. Tosun, C., & Timothy, D. J. (2013), “Arguments for Community Participation in the Tourism Development Process”, Journal of Tourism Studies, 14(2), 2-15.

82. Tô Nguyễn Duy Minh (2017), “Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch về chất lượng dịch vụ du lịch cộng đồng tại Thành phố Cần Thơ”, Tạp chí Đại học Cần Thơ, Số 39

83. Tse, D. K., & Wilton, P. C. (1988), “Models of consumer satisfaction: An extension”, Journal of Marketing Research, 25(2), 204-212.

84. Thái Thảo Ngọc (2016), “Lợi ích và các định hướng phát triển du lịch cộng đồng tại Quảng Nam”, Tạp chí khoa học ĐHSP Tp. Hồ Chí Minh, Số 2 (80).

85. Trần Cảnh Đào (2015), Phát huy văn hóa truyền thống Churu và xây dựng làng văn hóa - du lịch tại xã Pró, huyện Đơn Dương, Đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp tỉnh Lâm Đồng

86. Trần Đức Thành (2005), Du lịch bền vững, Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội

87. Trần Thị Mai (2005), Du lịch cộng đồng - du lịch sinh thái: Định nghĩa, đặc trưng và quan điểm phát triển, Trường Trung cấp nghiệp vụ du lịch Huế

88. Trần Mạnh Thường, (2005), Tài liệu giảng dạy về du lịch cộng đồng, Viện nghiên cứu phát triển du lịch - Tổng cục du lịch.

89. Trần Quốc Vượng (2006), Cơ sở văn hóa Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội.

90. Tribe, J. & Snaith, T. (1998), “From SERVQUAL to HOLSAT: holiday satisfaction in Varadero, Cuba”, International Journal of Tourism Management, 19(1), 25-34.

91. Tribe, J., & Snaith, T. (1981), “From SERVQUAL to HOLSAT: Holiday satisfaction in varadero, Cuba”, Tourism Management, 19(1), 25-34.

92. Từ điển Bách khoa Việt Nam (2000), Khái niệm du lịch, Hà Nội

93. Uel Blank (1989), The Community Tourism Industry: Imperative - The Necessity, The Opportunities, It’s Potential, Venture Publishing

94. Vikneswaran Nair và Amran Hamzah (2015), “Successful community-based tourism approaches for rural destinations”, Worldwide Hospitality and Tourism Themes, Vol. 7 No. 5, pp. 429-439

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 05/03/2023