Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc - 20



Question 7. I would like to give comments on the price at the community tourism site, please evaluate the different aspects by marking (X) in the appropriate boxes with the scale from 1 to 7.

Comments

1

2

3

4

5

6

7

The price of rooms at the community tourism

site is reasonable

1

2

3

4

5

6

7

Visiting points and activities have reasonable

price

1

2

3

4

5

6

7

The dishes’ price at the restaurant is reasonable

1

2

3

4

5

6

7

Tourists can bargain comfortably to buy local

products

1

2

3

4

5

6

7

The service providers avoid the situation of

unexpected price increases and unclear price

1

2

3

4

5

6

7

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 199 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc - 20

Question 8: Would you please give your overall assessment of the quality of travel destinations you have just experienced?

Comments

1

2

3

4

5

6

7

I think the tourist spot in X village meets all my

requirements

1

2

3

4

5

6

7

I agree that the tourist spot in X village is

attractive, suitable for tourists when traveling in the community

1

2

3

4

5

6

7

I believe that the tourist spot in X village will be more and more popular and chosen as a

community tourism place

1

2

3

4

5

6

7

Câu 9: Please select the boxes related to your information: Gender: Male  Female 

Marital Status: Single  Married 

Age: Under 25 , From 25 to 35 , From 36 to 45 , Over 45 years old 

Educational background: High school , Vocational school , College , University , Postgraduate 

Average monthly income: <8 million VND , From 8 to 12 million VND , From 12 to 16 million VND , From 16 to 20 million VND , Over 20 million VND 

Tourists: Internation  Domestic 



Giới thiệu

PHỤ LỤC 2

BẢNG HỎI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA


Tôi là Nguyễn Công Viện, hiện đang là nghiên cứu sinh chuyên ngành quản trị kinh doanh tại đại học kinh tế quốc dân. Xin cảm ơn các anh chị đã nhận lời tham gia buổi thảo luận với tôi về chủ đề nghiên cứu về sự hài lòng của khách du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc. Những ý kiến của Anh/chị trong buổi thảo luận này không có ý kiến nào là sai hay đúng tất cả đều giúp ích cho nghiên cứu của tôi. Các ý kiến sẽ được tổng hợp rút ra những khía cạnh chính và tiếp tục được đánh giá qua ý kiến của Anh/chị trên một thang điểm 7 trong các lần phỏng vấn tiếp theo (sau phỏng vấn này). Vì vậy rất mong Anh/chị trao đổi các ý kiến của cá nhân mình thoải mái, cặn kẽ không phải e ngại, thận trọng.

Nội dung các câu hỏi phỏng vấn:

1. Khi đi du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc khách du lịch quan tâm tìm hiểu nhiều đến yếu tố nào?

2. Anh/chị cho biết các yếu tố nào tác động nhiều nhất tới sự hài lòng của khách du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc?

3. Khách du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc không hài lòng nhất về những yếu tố nào?

Thời gian phỏng vấn: Dự kiến 60 đến 90 phút (tùy theo mức độ hiểu biết và sự quan tâm của chuyên gia tới nội dung buổi thảo luận).

Địa điểm tiến hành: Tổ chức linh hoạt, đáp ứng theo yêu cầu của các chuyên gia.

Cảm ơn và kết thúc phỏng vấn.

Ghi chú: Ngoài các nội dung trên, có thể trao đổi thêm về các vấn đề liên quan đến hoạt động du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc và các yếu tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch cộng đồng vùng Tây Bắc.



PHỤ LỤC 3

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU


Gioitinh



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Nam

288

52.8

52.8

52.8

Valid Nữ

257

47.2

47.2

100.0

Total

545

100.0

100.0



Honnhan



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Độc thân

197

36.1

36.1

36.1

Valid Đã kết hôn

348

63.9

63.9

100.0

Total

545

100.0

100.0



Dotuoi



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Dưới 25

242

44.4

44.4

44.4

Từ 25- 35

166

30.5

30.5

74.9

Valid Từ 36-45

103

18.9

18.9

93.8

Trên 45

34

6.2

6.2

100.0

Total

545

100.0

100.0



Hocvan



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


THPT

95

17.4

17.4

17.4


Trung cấp

101

18.5

18.5

36.0


Valid

Cao đẳng


Đại học

128


180

23.5


33.0

23.5


33.0

59.4


92.5


Trên đại học

41

7.5

7.5

100.0


Total

545

100.0

100.0



Thunhap



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Dưới 8 triệu

85

15.6

15.6

15.6


Từ 8-12 triệu

152

27.9

27.9

43.5


Valid

Từ 12-16 triệu


Từ 16-20 triệu

139


126

25.5


23.1

25.5


23.1

69.0


92.1


Trên 20 triệu

43

7.9

7.9

100.0


Total

545

100.0

100.0



DuKhach



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Khách quốc tế

220

40.4

40.4

40.4

Valid

Khách nội địa

325

59.6

59.6

100.0


Total

545

100.0

100.0



Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.901

6


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

MTDL1

24.1119

55.596

.696

.888

MTDL2

23.8440

55.610

.711

.886

MTDL3

23.6055

50.636

.749

.880

MTDL4

23.9284

51.765

.730

.883

MTDL5

23.6954

52.175

.750

.880

MTDL6

23.6037

52.743

.749

.880


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.883

4


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CSHT1

13.3321

16.877

.679

.877

CSHT2

12.9688

13.398

.781

.839

CSHT3

13.1761

14.190

.763

.844

CSHT4

13.0202

14.788

.783

.837


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.864

5


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GC1

18.8018

30.008

.718

.828

GC2

19.0147

29.676

.687

.835

GC3

19.0826

28.745

.729

.824

GC4

18.8734

29.725

.679

.837

GC5

19.0385

31.780

.610

.854


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.918

9


Item-Total Statistics



Scale Mean

if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

VHBĐ1

36.1486

140.248

.734

.907

VHBĐ2

36.5706

145.995

.736

.908

VHBĐ3

36.6239

144.654

.703

.909

VHBĐ4

36.1321

139.611

.751

.906

VHBĐ5

35.9780

137.893

.716

.909

VHBĐ6

35.9119

140.805

.657

.913

VHBĐ7

35.8294

137.226

.709

.909

VHBĐ8

36.4220

140.167

.737

.907

VHBĐ9

36.4899

146.692

.689

.911


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.904

7


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HDTN1

26.7560

26.703

.738

.887

HDTN2

26.7064

26.638

.710

.890

HDTN3

26.4862

27.728

.686

.893

HDTN4

26.9706

26.893

.718

.889

HDTN5

26.9248

26.599

.663

.896

HDTN6

26.8000

25.995

.751

.885

HDTN7

26.7321

26.347

.740

.887


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.747

3


Item-Total Statistics



Scale Mean

if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

CLDD1

8.5486

1.664

.560

.679

CLDD2

8.5890

1.592

.589

.646

CLDD3

8.5211

1.551

.574

.665



Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.876

5


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SA1

17.3009

8.192

.721

.845

SA2

17.3138

8.352

.683

.854

SA3

17.2257

8.146

.703

.850

SA4

17.4147

8.148

.736

.842

SA5

17.2257

8.506

.682

.855


KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.


.892

Approx. Chi-Square

9258.623

Bartlett's Test of Sphericitydf

465

Sig.

.000

Xem tất cả 199 trang.

Ngày đăng: 05/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí