Nghiên cứu các nhân tố tác động đến thị trường nợ xấu tại Việt Nam - 21


Cần phải có chính sách khuyến khích

các DN ngoài quốc doanh tham gia thị trường


(1)


(2)


(3)


(4)


(5)


(6)


(7)


(8)


(9)


(10)

Cần phải có quy định về các thông

tin bắt buộc phải công khai và minh bạch khi thực hiện mua bán nợ xấu


(1)


(2)


(3)


(4)


(5)


(6)


(7)


(8)


(9)


(10)

Cần phải bỏ hoặc giảm bớt mức vốn

điều lệ khi tham gia vào thị trường

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

Cần phải có các quy định rõ ràng về

quyền sở hữu tài sản khi thực hiện các giao dịch mua bán nợ xấu


(1)


(2)


(3)


(4)


(5)


(6)


(7)


(8)


(9)


(10)

Cần phải có các quy định về thời gian xác lập QSHTS khi thực hiện giao

dịch mua bán các khoản nợ xấu


(1)


(2)


(3)


(4)


(5)


(6)


(7)


(8)


(9)


(10)

Cần phải có các quy định về các tính

về kê khai thuế

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

Cần phải có các quy định về các hành

vi thu hồi nợ không công bằng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)


2. Quyết định tham gia thị trường của người bán

2.1 Giả sử rằng Ông/Bà đang sở hữu một khoản nợ xấu có giá trị ghi trên sổ sách là A của một dự án đầu tư với các tài sản thế chấp đi kèm, Ông/Bà có sẵn sàng trả một khoản phí gọi là phí giao dịch để được tham gia vào thị trường mua bán nợ xấu (sàn giao dịch) hay không:

Sẵn sàng: □ Không sẵn sàng: □

2.2 Mức phí mà Ông/Bà sẵn sàng chi trả để được tham gia vào thị trường là bao nhiêu % so với giá giao dịch thành công:

Mức phí giao dịch:……………..(%)

2.3 Trước khi quyết định bán và mức giá bán Ông/Bà quan tâm đến khía cạnh nào nhiều nhất trong các khía cạnh dưới đây:

a) Tài sản thế chấp và lĩnh vực kinh doanh (hãy đánh theo thứ tự mức độ sẵn sàng

bán; nhiều nhất chọn 5, ít nhất chọn 1)

Tính thanh khoản của loại tài sản thế chấp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Kỳ vọng về giá các loại TSTC tăng trong tương lai

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Triển vọng đối với lĩnh vực đầu tư đó trong tương lai

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các nhân tố tác động đến thị trường nợ xấu tại Việt Nam - 21


Các chính sách hỗ trợ đối với lĩnh vực đầu tư

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Nhu cầu đầu tư của các DN trong lĩnh vực đầu tư đó

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

b) Thời gian của các khoản nợ (hãy đánh theo thứ tự mức độ sẵn sàng bán; nhiều

nhất chọn 10, ít nhất chọn 1)

Các khoản nợ quá hạn từ 91

ngày đến 180 ngày;

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dưới 30 ngày theo thời hạn trả nợ đã

được cơ cấu lại lần đầu


(1)


(2)


(3)


(4)


(5)


(6)


(7)


(8)


(9)


(10)

Các khoản nợ được miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không đủ khả năng trả lãi đầy đủ theo

hợp đồng tín dụng


(1)


(2)


(3)


(4)


(5)


(6)


(7)


(8)


(9)


(10)

Là các khoản nợ quá hạn từ

181 đến 360 ngày.

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 30 ngày đến 90 ngày theo thời hạn trả nợ đã được cơ cấu lại

lần đầu


(1)


(2)


(3)


(4)


(5)


(6)


(7)


(8)


(9)


(10)

Các khoản nợ cơ cấu lại thời

hạn trả nợ lần thứ hai.

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

Là các khoản nợ quá hạn trên

360 ngày.

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 91 ngày trở lên theo thời hạn trả

nợ được cơ cấu lại lần đầu


(1)


(2)


(3)


(4)


(5)


(6)


(7)


(8)


(9)


(10)

Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai quá hạn theo thời hạn trả nợ được cơ

cấu lại lần thứ hai


(1)


(2)


(3)


(4)


(5)


(6)


(7)


(8)


(9)


(10)

Các khoản nợ cơ cấu lại thời

hạn trả nợ lần thứ ba trở lên, kể

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

Lợi nhuận đạt được khi mua và bán lại khoản nợ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Tính thanh khoản của loại tài sản thế chấp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Kỳ vọng về giá các loại TSTC tăng trong tương lai

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Triển vọng đối với lĩnh vực đầu tư đó trong tương lai

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Các chính sách hỗ trợ đối với lĩnh vực đầu tư

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Nhu cầu đầu tư của các DN trong lĩnh vực đầu tư đó

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)


cả chưa bị quá hạn hoặc đã quá

hạn.











2.4 Ông/Bà sẵn sàng bán các khoản nợ xấu như đã đề cập ở trên với mức giá bằng bao nhiêu % mức giá trị sổ sách của khoản nợ xấu đó trên thị trường?

Thấp hơn 10% so với giá trị của lượng nợ xấu: □ Thấp hơn 15% so với giá trị của lượng nợ xấu: □ Thấp hơn 20% so với giá trị của lượng nợ xấu: □ Thấp hơn 25% so với giá trị của lượng nợ xấu: □ Thấp hơn 30% so với giá trị của lượng nợ xấu: □ Khác:………………………………………….


3 Quyết định tham gia thị trường của người mua

3.1 Nếu như thị trường mua bán nợ (sàn giao dịch mua bán nợ) cung cấp thông tin có liên quan đến một dự án đầu tư và tài sản thế chấp được định giá bằng giá trị sổ sách của một khoản nợ xấu là A. Để có được cơ hội đầu tư hoặc sở hữu các tài sản thế châp mà Ông/Bà đang tìm kiếm. Ông/Bà có sẵn sàng chi trả một khoản phí (phí giao dịch) để được tham gia mua khoản nợ xấu này hay không?


Sẵn sàng: □ Không sẵn sàng: □


3.2 Mức phí mà Ông/Bà sẵn sàng chi trả để được tham gia vào thị trường là bao nhiêu % so với giá giao dich thành công.

Mức phí giao dịch: …..%

3.3 Trước khi quyết định mua và mức giá mua Ông/Bà quan tâm đến khía cạnh nào nhiều nhất trong các khía cạnh dưới đây:

a) Tài sản thế chấp và lĩnh vực kinh doanh (hãy đánh theo thứ tự mức độ sẵn sàng mua; nhiều nhất chọn 6, ít nhất chọn 1)

Bất động sản (nhà ở, quyền sử dụng đất)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Động sản (Phương tiên vận chuyển, máy móc thiết bị)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Hàng hóa (Thành phẩm, bán thành phẩm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Giấy tờ có giá (Tín phiếu trái phiếu, thường)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Vốn khả dụng (vàng, kim cương)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)


b) Loại tài sản thế chấp (hãy đánh theo thứ tự mức độ sẵn sàng mua; nhiều nhất chọn 5, ít nhất chọn 1)


c) Thời gian của các khoản nợ (hãy đánh theo thứ tự mức độ sẵn sàng mua; nhiều nhất chọn 10, ít nhất chọn 1)


Các khoản nợ quá hạn từ 91

ngày đến 180 ngày;

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)



Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dưới 30 ngày theo thời hạn trả

nợ đã được cơ cấu lại lần đầu


(1)


(2)


(3)


(4)


(5)


(6)


(7)


(8)


(9)


(10)



Các khoản nợ được miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không đủ khả năng trả lãi đầy đủ theo

hợp đồng tín dụng


(1)


(2)


(3)


(4)


(5)


(6)


(7)


(8)


(9)


(10)



Là các khoản nợ quá hạn từ

181 đến 360 ngày.

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)



Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 30 ngày đến 90 ngày theo thời hạn trả nợ đã được cơ cấu lại

lần đầu


(1)


(2)


(3)


(4)


(5)


(6)


(7)


(8)


(9)


(10)



Các khoản nợ cơ cấu lại thời

hạn trả nợ lần thứ hai.

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)



Là các khoản nợ quá hạn trên

360 ngày.

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)



Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 91 ngày trở lên theo thời hạn

trả nợ được cơ cấu lại lần đầu


(1)


(2)


(3)


(4)


(5)


(6)


(7)


(8)


(9)


(10)


Công ty có vốn Nhà nước trên 50% (bao gồm Công ty TNHH và CTCP)

Công ty TNHH khác

Công ty cổ phần khác

Công ty hợp danh

Doanh nghiệp tư nhân

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Hộ kinh doanh, cá nhân



Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai quá hạn theo thời hạn trả nợ được cơ

cấu lại lần thứ hai


(1)


(2)


(3)


(4)


(5)


(6)


(7)


(8)


(9)


(10)



Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên, kể cả chưa bị quá hạn hoặc đã

quá hạn.


(1)


(2)


(3)


(4)


(5)


(6)


(7)


(8)


(9)


(10)



3.4. Sau khi xem xét các vấn đề nếu trên Ông/Bà sẵn sàng trả mức giá bình quân là bao nhiêu so với giá trị sổ sách của các khoản nợ xấu đó.

Thấp hơn 10% so với giá trị của lượng nợ xấu: □ Thấp hơn 15% so với giá trị của lượng nợ xấu: □ Thấp hơn 20% so với giá trị của lượng nợ xấu: □ Thấp hơn 25% so với giá trị của lượng nợ xấu: □ Thấp hơn 30% so với giá trị của lượng nợ xấu: □ Khác:…………………………………………


4 Các thông tin về doanh nghiệp

4.1. Ông/Bà đang sở hữu loại hình doanh nghiệp nào trong những loại hình doanh nghiệp dưới đây?


4.2. Doanh nghiệp của Ông/Bà đang hoạt động trong lĩnh vực nào dưới đây?


Kinh doanh bất động sản



Bán buôn bán lẻ



Đầu tư xây dựng cơ bản



Công nghiệp chế biến, chế tạo



Kinh doanh các dịch vụ vận tải và kho vận


Tổng số vốn ≤ 1 tỷ

1 tỷ < Tổng số vốn ≤ 5 tỷ

5 tỷ < Tổng số vốn ≤ 10 tỷ

10 tỷ < Tổng số vốn ≤ 50 tỷ

50 tỷ < Tổng số vốn ≤ 100 tỷ

100 tỷ < Tổng số vốn

Tổng số lao động ≤ 10 người

10 người < Tổng số lao động ≤ 50 người

50 người < Tổng số lao động ≤ 100 người

100 người < Tổng số lao động ≤ 200 người

200 người < Tổng số lao động ≤ 300 người

300 người < Tổng số lao động



Kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp và thủy sản



Kinh doanh lĩnh vực giáo dục



Kinh doanh trong lĩnh vực thông tin truyền thông



Kinh doanh trong lĩnh vực lưu trú và ăn uống



Kinh doanh trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng và bảo hiểm



4.1. Doanh nghiệp của Ông/Bà có tổng số lao động nằm trong khoảng nào dưới đây?


4.2. Tổng số vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp Ông/Bà nằm trong khoảng nào dưới đây?


4.3. Ông/Bà vui lòng hãy cung cấp thông tin cá nhân dưới đây

Họ và tên: ………………………………………………………………………... Giới tính: …………………………………………………………………………. Độ tuổi: …………………………………………………………………………...

Trình độ học vấn: Cao đẳng: □ Đại Học: □ Thạc sỹ: □ Tiến sỹ: □ GS-PGS: □


PHỤ LỤC 4.1: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU

Các nhân tố tác động đến quyết định tham gia thị trường của người bán

Model Summary

Step

-2 Log likelihood

Cox & Snell R Square

Nagelkerke R Square

1

119.069a

.491

.797

a. Estimation terminated at iteration number 20 because maximum iterations has been reached.


Classification Tablea


Observed

Predicted


VAR00023

Percentage Correct


1.00

2.00


Step 1

1.00

VAR00023

2.00

Overall Percentage

309

16

95.1

58

38

39.6



82.4

a. The cut value is .500


Variables in the Equation


B

S.E.

Wald

df

Sig.

Exp(B)

95% C.I.for

EXP(B)

Lower

Upper


P2

.534

.094

32.329

1

.000

1.706

.030

2.397


VAR0002

-.838

.391

4.605

1

.032

.433

.828

6.062


VAR0003

-.275

.396

0.480

1

.048

.760

.355

4.382


VAR0004

-.475

.397

1.429

1

.023

.622

.347

4.127


VAR0005

.241

.360

0.446

1

.050

1.272

.231

1.863


VAR0006

-.160

.362

0.196

1

.658

.852

.828

6.062


VAR0008

-.213

.393

0.294

1

.588

.808

.347

4.127


VAR0009

-.244

.388

0.397

1

.529

.783

.000

3.012

Step 1a

VAR0010

1.204

.422

8.142

1

.004

3.332

.251

2.375


VAR0011

-1.466

.441

11.038

1

.001

.231

.509

3.012


VAR0012

.852

.367

5.374

1

.020

2.344

.272

1.608


VAR0013

1.106

.340

10.575

1

.001

3.022

.040

1.361


VAR0014

1.073

.295

13.225

1

.000

2.924

.197

6.823


VAR0015

-.220

.345

.405

1

.524

.803

.059

2.143


VAR0016

-.707

.364

3.761

1

.052

.493

.040

1.361


VAR0017

.134

.425

.099

1

.075

1.143

.044

1.626


VAR0018

1.126

.407

7.655

1

.006

3,082

.071

1.339


VAR0019

-.040

.345

.013

1

.909

0.961

.128

1.655

VAR0020

1.938

.462

17.573

1

.000

6.946

.128

1.682

VAR0021

-.781

.287

7.409

1

.006

0.458

.071

1.339

VAR0022

.352

.294

1.438

1

.023

1.422

.145

2.682

VAR0026

.285

.348

.667

1

.041

1.329

.031

.693

VAR0027

-.279

0,356

0,616

1

0,433

0,756

.029

.887

VAR0028

.407

0,298

1,863

1

0,017

1,503

.033

.758

VAR0029

.193

0,238

0,657

1

0,418

1,212

.031

.693

VAR0030

.287

0,262

1,203

1

0,027

1,333

.066

2.088

VAR0031

-.363

0,186

3,811

1

0,051

0,695

.070

18.715

VAR0032

.125

0,176

0,504

1

0,478

1,133

.014

11.466

VAR0033

-.537

0,151

12,687

1

0,000

0,585

.070

18.715

VAR0034

-.162

0,162

1,007

1

0,031

0,850

.242

55.699

VAR0035

-.084

0,129

0,429

1

0,513

0,919

.000

1.293

VAR0036

-.027

0,199

0,018

1

0,089

0,973

.093

1.905

VAR0037

.057

0,185

0,094

1

0,760

1,058

.036

.880

VAR0038

-.069

0,127

0,292

1

0,589

0,934

.068

1.293

VAR0039

-.865

0,208

17,276

1

0,000

0,421

.093

1.905

VAR0040

.190

0,134

1,989

1

0,158

1,209

.124

4.115

VAR0065

.270

0,233

1,344

1

0,246

1,310

.014

11.466

VAR0066

33.994

15,306

4,933

1

0,026

5,8E+10

.000

.880

VAR0067

.173

0,125

1,911

1

0,167

1,189

.070

18.715

VAR0068

-.526

0,149

12,508

1

0,000

0,591

.000

3.229

VAR0069

-.027

0,328

0,007

1

0,093

0,973

.070

18.715

VAR0070

.269

0,323

0,692

1

0,405

1,308

.014

11.466

VAR0071

-.167

0,737

0,051

1

0,821

0,846

.055

3.229

VAR0072

-1.382

0,832

2,758

1

0,097

0,251

.064

3.780

Constant

-30.511

10,942

7,776

1

0,005

0,000

.153

9.216


Các nhân tố tác động đến quyết định tham gia thị trường của người mua


Model Summary

Step

-2 Log likelihood

Cox & Snell R Square

Nagelkerke R Square

1

186.495a

. 477

.719

a. Estimation terminated at iteration number 20 because maximum iterations has been reached.

Xem tất cả 176 trang.

Ngày đăng: 09/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí