(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||
Cần phải có quy định về các thông tin bắt buộc phải công khai và minh bạch khi thực hiện mua bán nợ xấu | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |
Cần phải bỏ hoặc giảm bớt mức vốn điều lệ khi tham gia vào thị trường | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |
Cần phải có các quy định rõ ràng về quyền sở hữu tài sản khi thực hiện các giao dịch mua bán nợ xấu | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |
Cần phải có các quy định về thời gian xác lập QSHTS khi thực hiện giao dịch mua bán các khoản nợ xấu | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |
Cần phải có các quy định về các tính về kê khai thuế | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |
Cần phải có các quy định về các hành vi thu hồi nợ không công bằng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |
2. Quyết định tham gia thị trường của người bán 2.1 Giả sử rằng Ông/Bà đang sở hữu một khoản nợ xấu có giá trị ghi trên sổ sách là A của một dự án đầu tư với các tài sản thế chấp đi kèm, Ông/Bà có sẵn sàng trả một khoản phí gọi là phí giao dịch để được tham gia vào thị trường mua bán nợ xấu (sàn giao dịch) hay không: Sẵn sàng: □ Không sẵn sàng: □ 2.2 Mức phí mà Ông/Bà sẵn sàng chi trả để được tham gia vào thị trường là bao nhiêu % so với giá giao dịch thành công: Mức phí giao dịch:……………..(%) 2.3 Trước khi quyết định bán và mức giá bán Ông/Bà quan tâm đến khía cạnh nào nhiều nhất trong các khía cạnh dưới đây: a) Tài sản thế chấp và lĩnh vực kinh doanh (hãy đánh theo thứ tự mức độ sẵn sàng bán; nhiều nhất chọn 5, ít nhất chọn 1) | |||||||||||
Tính thanh khoản của loại tài sản thế chấp | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | ||||||
Kỳ vọng về giá các loại TSTC tăng trong tương lai | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | ||||||
Triển vọng đối với lĩnh vực đầu tư đó trong tương lai | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Có thể bạn quan tâm!
- Cần Tổ Chức Thị Trường Tập Trung Dưới Dạng Một Sàn Giao Dịch Nợ
- Nghiên cứu các nhân tố tác động đến thị trường nợ xấu tại Việt Nam - 19
- Bảng Câu Hỏi Về Thị Trường Nợ Xấu
- Nghiên cứu các nhân tố tác động đến thị trường nợ xấu tại Việt Nam - 22
Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | |||||||
Nhu cầu đầu tư của các DN trong lĩnh vực đầu tư đó | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | ||||||
b) Thời gian của các khoản nợ (hãy đánh theo thứ tự mức độ sẵn sàng bán; nhiều nhất chọn 10, ít nhất chọn 1) | |||||||||||
Các khoản nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày; | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dưới 30 ngày theo thời hạn trả nợ đã được cơ cấu lại lần đầu | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |
Các khoản nợ được miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không đủ khả năng trả lãi đầy đủ theo hợp đồng tín dụng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |
Là các khoản nợ quá hạn từ 181 đến 360 ngày. | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 30 ngày đến 90 ngày theo thời hạn trả nợ đã được cơ cấu lại lần đầu | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai. | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |
Là các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày. | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 91 ngày trở lên theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai quá hạn theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần thứ hai | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên, kể | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
Lợi nhuận đạt được khi mua và bán lại khoản nợ | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Tính thanh khoản của loại tài sản thế chấp | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Kỳ vọng về giá các loại TSTC tăng trong tương lai | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Triển vọng đối với lĩnh vực đầu tư đó trong tương lai | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Các chính sách hỗ trợ đối với lĩnh vực đầu tư | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Nhu cầu đầu tư của các DN trong lĩnh vực đầu tư đó | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
2.4 Ông/Bà sẵn sàng bán các khoản nợ xấu như đã đề cập ở trên với mức giá bằng bao nhiêu % mức giá trị sổ sách của khoản nợ xấu đó trên thị trường? Thấp hơn 10% so với giá trị của lượng nợ xấu: □ Thấp hơn 15% so với giá trị của lượng nợ xấu: □ Thấp hơn 20% so với giá trị của lượng nợ xấu: □ Thấp hơn 25% so với giá trị của lượng nợ xấu: □ Thấp hơn 30% so với giá trị của lượng nợ xấu: □ Khác:…………………………………………. 3 Quyết định tham gia thị trường của người mua 3.1 Nếu như thị trường mua bán nợ (sàn giao dịch mua bán nợ) cung cấp thông tin có liên quan đến một dự án đầu tư và tài sản thế chấp được định giá bằng giá trị sổ sách của một khoản nợ xấu là A. Để có được cơ hội đầu tư hoặc sở hữu các tài sản thế châp mà Ông/Bà đang tìm kiếm. Ông/Bà có sẵn sàng chi trả một khoản phí (phí giao dịch) để được tham gia mua khoản nợ xấu này hay không? Sẵn sàng: □ Không sẵn sàng: □ 3.2 Mức phí mà Ông/Bà sẵn sàng chi trả để được tham gia vào thị trường là bao nhiêu % so với giá giao dich thành công. Mức phí giao dịch: …..% 3.3 Trước khi quyết định mua và mức giá mua Ông/Bà quan tâm đến khía cạnh nào nhiều nhất trong các khía cạnh dưới đây: a) Tài sản thế chấp và lĩnh vực kinh doanh (hãy đánh theo thứ tự mức độ sẵn sàng mua; nhiều nhất chọn 6, ít nhất chọn 1) |
Bất động sản (nhà ở, quyền sử dụng đất) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Động sản (Phương tiên vận chuyển, máy móc thiết bị) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Hàng hóa (Thành phẩm, bán thành phẩm) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Giấy tờ có giá (Tín phiếu trái phiếu, thường) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Vốn khả dụng (vàng, kim cương) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Các khoản nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày; | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dưới 30 ngày theo thời hạn trả nợ đã được cơ cấu lại lần đầu | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||
Các khoản nợ được miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không đủ khả năng trả lãi đầy đủ theo hợp đồng tín dụng | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||
Là các khoản nợ quá hạn từ 181 đến 360 ngày. | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 30 ngày đến 90 ngày theo thời hạn trả nợ đã được cơ cấu lại lần đầu | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai. | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||
Là các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày. | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 91 ngày trở lên theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
Công ty có vốn Nhà nước trên 50% (bao gồm Công ty TNHH và CTCP) | □ |
Công ty TNHH khác | □ |
Công ty cổ phần khác | □ |
Công ty hợp danh | □ |
Doanh nghiệp tư nhân | □ |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | □ |
Hộ kinh doanh, cá nhân | □ |
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai quá hạn theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần thứ hai | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||
Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên, kể cả chưa bị quá hạn hoặc đã quá hạn. | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||
3.4. Sau khi xem xét các vấn đề nếu trên Ông/Bà sẵn sàng trả mức giá bình quân là bao nhiêu so với giá trị sổ sách của các khoản nợ xấu đó. Thấp hơn 10% so với giá trị của lượng nợ xấu: □ Thấp hơn 15% so với giá trị của lượng nợ xấu: □ Thấp hơn 20% so với giá trị của lượng nợ xấu: □ Thấp hơn 25% so với giá trị của lượng nợ xấu: □ Thấp hơn 30% so với giá trị của lượng nợ xấu: □ Khác:………………………………………… 4 Các thông tin về doanh nghiệp 4.1. Ông/Bà đang sở hữu loại hình doanh nghiệp nào trong những loại hình doanh nghiệp dưới đây? 4.2. Doanh nghiệp của Ông/Bà đang hoạt động trong lĩnh vực nào dưới đây? | ||||||||||||
Kinh doanh bất động sản | □ | |||||||||||
Bán buôn bán lẻ | □ | |||||||||||
Đầu tư xây dựng cơ bản | □ | |||||||||||
Công nghiệp chế biến, chế tạo | □ | |||||||||||
Kinh doanh các dịch vụ vận tải và kho vận | □ |
Tổng số vốn ≤ 1 tỷ | □ |
1 tỷ < Tổng số vốn ≤ 5 tỷ | □ |
5 tỷ < Tổng số vốn ≤ 10 tỷ | □ |
10 tỷ < Tổng số vốn ≤ 50 tỷ | □ |
50 tỷ < Tổng số vốn ≤ 100 tỷ | □ |
100 tỷ < Tổng số vốn | □ |
Tổng số lao động ≤ 10 người | □ |
10 người < Tổng số lao động ≤ 50 người | □ |
50 người < Tổng số lao động ≤ 100 người | □ |
100 người < Tổng số lao động ≤ 200 người | □ |
200 người < Tổng số lao động ≤ 300 người | □ |
300 người < Tổng số lao động | □ |
Kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp và thủy sản | □ | ||
Kinh doanh lĩnh vực giáo dục | □ | ||
Kinh doanh trong lĩnh vực thông tin truyền thông | □ | ||
Kinh doanh trong lĩnh vực lưu trú và ăn uống | □ | ||
Kinh doanh trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng và bảo hiểm | □ | ||
4.1. Doanh nghiệp của Ông/Bà có tổng số lao động nằm trong khoảng nào dưới đây? 4.2. Tổng số vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp Ông/Bà nằm trong khoảng nào dưới đây? 4.3. Ông/Bà vui lòng hãy cung cấp thông tin cá nhân dưới đây Họ và tên: ………………………………………………………………………... Giới tính: …………………………………………………………………………. Độ tuổi: …………………………………………………………………………... Trình độ học vấn: Cao đẳng: □ Đại Học: □ Thạc sỹ: □ Tiến sỹ: □ GS-PGS: □ |
PHỤ LỤC 4.1: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
Các nhân tố tác động đến quyết định tham gia thị trường của người bán
Model Summary
-2 Log likelihood | Cox & Snell R Square | Nagelkerke R Square | |
1 | 119.069a | .491 | .797 |
a. Estimation terminated at iteration number 20 because maximum iterations has been reached.
Classification Tablea
Observed | Predicted | |||
VAR00023 | Percentage Correct | |||
1.00 | 2.00 | |||
Step 1 | 1.00 VAR00023 2.00 Overall Percentage | 309 | 16 | 95.1 |
58 | 38 | 39.6 | ||
82.4 |
a. The cut value is .500
Variables in the Equation
B | S.E. | Wald | df | Sig. | Exp(B) | 95% C.I.for | EXP(B) | ||
Lower | Upper | ||||||||
P2 | .534 | .094 | 32.329 | 1 | .000 | 1.706 | .030 | 2.397 | |
VAR0002 | -.838 | .391 | 4.605 | 1 | .032 | .433 | .828 | 6.062 | |
VAR0003 | -.275 | .396 | 0.480 | 1 | .048 | .760 | .355 | 4.382 | |
VAR0004 | -.475 | .397 | 1.429 | 1 | .023 | .622 | .347 | 4.127 | |
VAR0005 | .241 | .360 | 0.446 | 1 | .050 | 1.272 | .231 | 1.863 | |
VAR0006 | -.160 | .362 | 0.196 | 1 | .658 | .852 | .828 | 6.062 | |
VAR0008 | -.213 | .393 | 0.294 | 1 | .588 | .808 | .347 | 4.127 | |
VAR0009 | -.244 | .388 | 0.397 | 1 | .529 | .783 | .000 | 3.012 | |
Step 1a | VAR0010 | 1.204 | .422 | 8.142 | 1 | .004 | 3.332 | .251 | 2.375 |
VAR0011 | -1.466 | .441 | 11.038 | 1 | .001 | .231 | .509 | 3.012 | |
VAR0012 | .852 | .367 | 5.374 | 1 | .020 | 2.344 | .272 | 1.608 | |
VAR0013 | 1.106 | .340 | 10.575 | 1 | .001 | 3.022 | .040 | 1.361 | |
VAR0014 | 1.073 | .295 | 13.225 | 1 | .000 | 2.924 | .197 | 6.823 | |
VAR0015 | -.220 | .345 | .405 | 1 | .524 | .803 | .059 | 2.143 | |
VAR0016 | -.707 | .364 | 3.761 | 1 | .052 | .493 | .040 | 1.361 | |
VAR0017 | .134 | .425 | .099 | 1 | .075 | 1.143 | .044 | 1.626 | |
VAR0018 | 1.126 | .407 | 7.655 | 1 | .006 | 3,082 | .071 | 1.339 |
-.040 | .345 | .013 | 1 | .909 | 0.961 | .128 | 1.655 | |
VAR0020 | 1.938 | .462 | 17.573 | 1 | .000 | 6.946 | .128 | 1.682 |
VAR0021 | -.781 | .287 | 7.409 | 1 | .006 | 0.458 | .071 | 1.339 |
VAR0022 | .352 | .294 | 1.438 | 1 | .023 | 1.422 | .145 | 2.682 |
VAR0026 | .285 | .348 | .667 | 1 | .041 | 1.329 | .031 | .693 |
VAR0027 | -.279 | 0,356 | 0,616 | 1 | 0,433 | 0,756 | .029 | .887 |
VAR0028 | .407 | 0,298 | 1,863 | 1 | 0,017 | 1,503 | .033 | .758 |
VAR0029 | .193 | 0,238 | 0,657 | 1 | 0,418 | 1,212 | .031 | .693 |
VAR0030 | .287 | 0,262 | 1,203 | 1 | 0,027 | 1,333 | .066 | 2.088 |
VAR0031 | -.363 | 0,186 | 3,811 | 1 | 0,051 | 0,695 | .070 | 18.715 |
VAR0032 | .125 | 0,176 | 0,504 | 1 | 0,478 | 1,133 | .014 | 11.466 |
VAR0033 | -.537 | 0,151 | 12,687 | 1 | 0,000 | 0,585 | .070 | 18.715 |
VAR0034 | -.162 | 0,162 | 1,007 | 1 | 0,031 | 0,850 | .242 | 55.699 |
VAR0035 | -.084 | 0,129 | 0,429 | 1 | 0,513 | 0,919 | .000 | 1.293 |
VAR0036 | -.027 | 0,199 | 0,018 | 1 | 0,089 | 0,973 | .093 | 1.905 |
VAR0037 | .057 | 0,185 | 0,094 | 1 | 0,760 | 1,058 | .036 | .880 |
VAR0038 | -.069 | 0,127 | 0,292 | 1 | 0,589 | 0,934 | .068 | 1.293 |
VAR0039 | -.865 | 0,208 | 17,276 | 1 | 0,000 | 0,421 | .093 | 1.905 |
VAR0040 | .190 | 0,134 | 1,989 | 1 | 0,158 | 1,209 | .124 | 4.115 |
VAR0065 | .270 | 0,233 | 1,344 | 1 | 0,246 | 1,310 | .014 | 11.466 |
VAR0066 | 33.994 | 15,306 | 4,933 | 1 | 0,026 | 5,8E+10 | .000 | .880 |
VAR0067 | .173 | 0,125 | 1,911 | 1 | 0,167 | 1,189 | .070 | 18.715 |
VAR0068 | -.526 | 0,149 | 12,508 | 1 | 0,000 | 0,591 | .000 | 3.229 |
VAR0069 | -.027 | 0,328 | 0,007 | 1 | 0,093 | 0,973 | .070 | 18.715 |
VAR0070 | .269 | 0,323 | 0,692 | 1 | 0,405 | 1,308 | .014 | 11.466 |
VAR0071 | -.167 | 0,737 | 0,051 | 1 | 0,821 | 0,846 | .055 | 3.229 |
VAR0072 | -1.382 | 0,832 | 2,758 | 1 | 0,097 | 0,251 | .064 | 3.780 |
Constant | -30.511 | 10,942 | 7,776 | 1 | 0,005 | 0,000 | .153 | 9.216 |
Các nhân tố tác động đến quyết định tham gia thị trường của người mua
Model Summary
-2 Log likelihood | Cox & Snell R Square | Nagelkerke R Square | |
1 | 186.495a | . 477 | .719 |
a. Estimation terminated at iteration number 20 because maximum iterations has been reached.