DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu | Chú giải | |
1. | 13C-NMR | Phổ cộng hưởng từ hạt nhân carbon 13 (Carbon-13 Nuclear Magnetic Resonance spectroscopy) |
2. | 1H-NMR | Phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton (1H-Nuclear Magnetic Resonance spectroscopy) |
3. | Ac | Acetyl (CH3CO-) |
4. | AR | Hóa chất tiêu chuẩn phân tích (Analytical reagent) |
5. | BDMC | Bisdemethoxycurcumin (curcumin III) |
6. | COSY | Phổ tương quan (Correlation spectroscopy) |
7. | CTCT | Công thức cấu tạo |
8. | CTPT | Công thức phân tử |
9. | DCC | N,NƟ-Dicyclohexylcarbodiimid |
10. | DCM | Dicloromethan |
11. | DCU | N,NƟ-Dicyclohexylurea |
12. | dd | Dung dịch |
13. | DDMC | Di-O-Demethylcurcumin |
14. | DEPT | Phổ DEPT (distortionless enhancement by polarization transfer) |
15. | DMAP | 4-Dimethylaminopyridin |
16. | DMC | Demethoxycurcumin (curcumin II) |
17. | DMEM | Môi trường nuôi cấy Dulbecco (DulbeccoƟs Modified EagleƟs Medium) |
18. | DMF | Dimethylformamid |
19. | DMSO | Dimethyl sulfoxid |
20. | DPPH | 1,1-Diphenyl-2-picrylhydrazyl |
21. | đvC | Đơn vị carbon |
22. | EPP | Ethyl phenylpropiolat |
23. | eq | Đương lượng (Equivalent) |
24. | Et | Ethyl (C2H5-) |
25. | FBS | Huyết thanh bào thai bò (Fetal bovine serum) |
26. | H % | Hiệu suất phản ứng (%) |
27. | Hela | Dòng tế bào ung thư tử cung ở người (Human cervix carcinoma cell lines) |
28. | HEPES | Acid 4-(2-hydroxyethyl)-1-piperazinethansulfonic |
29. | HepG2 | Dòng tế bào ung thư gan ở người (Human hepatocellular carcinoma cell lines) |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu bán tổng hợp một số dẫn chất curcumin nhằm cải thiện độ tan trong nước hướng ứng dụng trong dược phẩm - 1
- Dạng Hỗ Biến Ceton – Enol Của Curcumin Trong Dung Dịch
- Sự Phân Hủy Của Curcumin Dưới Tác Dụng Của Ánh Sáng
- Các Hướng Nghiên Cứu Biến Đổi Cấu Trúc Curcumin
Xem toàn bộ 442 trang tài liệu này.
HIV | Virus gây suy giảm miễn dịch ở người (Human immunodeficiency virus) | |
31. | HL-60 | Dòng tế bào ung thư bạch cầu ở người (Human leukemia cell lines) |
32. | HPLC | Sắc ký lỏng hiệu năng cao (High-performance liquid chromatography) |
33. | HMBC | Phổ tương quan đa liên kết dị nhân (Heteronuclear multiple bond correlation) |
34. | HSQC | Phổ tương quan đơn lượng tử dị nhân (Heteronuclear single quantum coherence) |
35. | IC50 | Nồng độ ức chế 50 % đối tượng thử (Inhibition concentration at 50 %) |
36. | IPA | Isopropanol |
37. | IR | Phổ hồng ngoại (Infrared spectroscopy) |
38. | IUPAC | Danh pháp Hóa học theo Liên minh Quốc tế về Hóa học thuần túy và Hóa học ứng dụng (International Union of Pure and Applied Chemistry Nomenclature) |
39. | K562 | Dòng tế bào ung thư bạch cầu cấp ở người (Human myelogenous leukemia cell lines) |
40. | KL | Khối lượng |
41. | LD100 | Liều thấp nhất gây chết 100 % động vật thí nghiệm |
42. | LD50 | Liều gây chết 50 % động vật thí nghiệm |
43. | L-NMMA | NG-methyl-L-arginin acetat |
44. | logP | Hệ số phân bố dầu nước |
45. | LPS | Lipopolysaccharid |
46. | MCF7 | Các dòng tế bào ung thư vú ở người (Human breast carcinoma cell lines) |
47. | Me | Methyl (CH3-) |
48. | MS | Phổ khối lượng (Mass spectrometry) |
49. | MTT | 3-(4,5-Dimethylthiazol-2-yl)-2,5-diphenyl tetrazoli bromid |
50. | OD | Mật độ quang học (Optical density) |
51. | PEG | Polyethylen glycol |
52. | PH1 | Dimethyl 3,3-bis((E)-3-(3-methoxy-4-(2-methoxy-2- oxoethoxy)phenyl)acryloyl)pentandioat (4,4,O,OƟ-tetra(methoxycarbonyl-methyl)curcumin) |
53. | PH2 | Diethyl 3,3-bis((E)-3-(4-(2-ethoxy-2-oxoethoxy)-3- methoxyphenyl)acryloyl)pentandioat (4,4,O,OƟ-tetra(ethoxycarbonyl-methyl)curcumin) |
PH3 | Acid 3,3-bis((E)-3-(4-(carboxymethoxy)-3- methoxyphenyl)acryloyl)pentandioic (4,4,O,OƟ-tetra(carboxymethyl)curcumin) | |
55. | PH4 | Natri 3,3-bis((E)-3-(4-(carboxylatomethoxy)-3- methoxyphenyl)acryloyl)pentandioat (Tetranatri 4,4,O,OƟ-tetra(carboxylatomethyl)curcumin) |
56. | PH5 | Natri 2,2'-((((1E,6E)-3,5-dioxohepta-1,6-dien-1,7-diyl)bis(2- methoxy-4,1-phenylen))bis(oxy))bis(ethan-1-sulfonat) (Dinatri O,OƟ-bis(2-sulfonatoethyl)curcumin) |
57. | PH6 | (1E,6E)-1-(4-hydroxy-3-methoxyphenyl)-7-(4-(2- hydroxyethoxy)-3-methoxyphenyl)hepta-1,6-dien-3,5-dion (Mono-O-(2-hydroxyethyl)curcumin) |
58. | PH7 | (1E,6E)-1,7-bis(4-(2-hydroxyethoxy)-3-methoxyphenyl)hepta- 1,6-dien-3,5-dion (Di-O-(2-hydroxyethyl)curcumin) |
59. | PH8 | Acid 5-(2-(4-((1E,6E)-7-(4-hydroxy-3-methoxyphenyl)-3,5- dioxohepta-1,6-dien-1-yl)-2-methoxyphenoxy)ethoxy)-5- oxopentanoic (Mono-O-(2-(glutaryloxy)ethyl)curcumin) |
60. | PH9 | Acid 4-(2-(4-((1E,6E)-7-(4-hydroxy-3-methoxyphenyl)-3,5- dioxohepta-1,6-dien-1-yl)-2-methoxyphenoxy)ethoxy)-4- oxobutanoic (mono-O-(2-(succinyloxy)ethyl)curcumin) |
61. | PH10 | Natri 4-(2-(4-((1E,6E)-7-(4-hydroxy-3-methoxyphenyl)-3,5- dioxohepta-1,6-dien-1-yl)-2-methoxyphenoxy)ethoxy)-4- oxobutanoat (Muối dinatri mono-O-(2-(succinyloxy)ethyl)curcumin) |
62. | PH11 | 2-(4-((1E,6E)-7-(4-hydroxy-3-methoxyphenyl)-3,5-dioxohepta- 1,6-dien-1-yl)-2-methoxyphenoxy)ethyl dihydrophosphat (2-(curcumin-O-yl)ethyl dihydrophosphat) |
63. | PH12 | Natri 2-(4-((1E,6E)-7-(4-hydroxy-3-methoxyphenyl)-3,5- dioxohepta-1,6-dien-1-yl)-2-methoxyphenoxy)ethyl phosphat (Muối natri của 2-(curcumin-O-yl)ethyl dihydrophosphat) |
64. | PH13 | Muối natri 2-(4-((1E,6E)-7-(4-(2-hydroxyethoxy)-3- methoxyphenyl)-3,5-dioxohepta-1,6-dien-1-yl)-2- methoxyphenoxy)ethyl sulfat (Natri 2-(O-(2-hydroxyethyl)-curcumin)ethyl sulfat) |
PH14 | 5,5'-((((((1E,6E)-3,5-dioxohepta-1,6-dien-1,7-diyl)bis(2- methoxy-4,1-phenylen))bis(oxy))bis(ethan-2,1- diyl))bis(oxy))bis(5-oxopentanoic acid) (Di-O-(2-(glutaryloxy)ethyl)curcumin) | |
66. | PH15 | 4,4'-((((((1E,6E)-3,5-dioxohepta-1,6-dien-1,7-diyl)bis(2- methoxy-4,1-phenylen))bis(oxy))bis(ethan-2,1- diyl))bis(oxy))bis(4-oxobutanoic acid) (Di-O-(2-(succinyloxy)ethyl)curcumin) |
67. | PH16 | ((((1E,6E)-3,5-dioxohepta-1,6-dien-1,7-diyl)bis(2-methoxy-4,1- phenylen))bis(oxy))bis(ethan-2,1-diyl)bis(2-amino-3- methylbutanoat) (Di-O-(2-(ւ-valinoyloxy)ethyl)curcumin) |
68. | RAW 264.7 | Dòng đại thực bào chuột 264.7 |
69. | Rf | Hệ số lưu giữ (Retention factor) |
70. | ROS | Gốc oxy hóa tự do (Reactive oxygen species) |
71. | RSD | Độ lệch chuẩn tương đối (Relative Standard Deviation) |
72. | SA | Khả năng trung hòa/quét dọn gốc oxy hóa tự do (Scavenging activity) |
73. | SC50 | Nồng độ trung hòa/quét dọn được 50 % gốc tự do (Scavenging concentration at 50 %) |
74. | SD | Độ lệch chuẩn (Standard Deviation) |
75. | SKLM | Sắc ký lớp mỏng |
76. | SOD | Superoxid-dismutase |
77. | SP | Sản phẩm |
78. | SRB | Sulforhodamin B |
79. | t1/2 | Thời gian bán thải |
80. | Boc | tert-Butyloxycarbonyl |
81. | TCA | Acid tricloroacetic |
82. | THF | Tetrahydrofuran |
83. | TLTK | Tài liệu tham khảo |
84. | tonc | Nhiệt độ nóng chảy |
85. | UV | Phổ tử ngoại (Ultraviolet spectroscopy) |
86. | ν̃max | Số sóng |
87. | V | Thể tích |
88. | Ł | Độ chuyển dịch hóa học |
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Bảng giá trị pKa của phân tử curcumin 4
Bảng 2.1. Nguyên vật liệu và hóa chất sử dụng trong nghiên cứu 43
Bảng 2.2. Danh mục dụng cụ, thiết bị sử dụng 45
Bảng 2.3. Bảng phân loại độ tan một chất theo Dược điển Việt Nam V 53
Bảng 3.1. Các kết quả tổng hợp các dẫn chất của curcumin 83
Bảng 3.2. Kết quả phổ IR các dẫn chất của curcumin 84
Bảng 3.3. Kết quả phổ MS các dẫn chất của curcumin 85
Bảng 3.4. Kết quả phổ 1H-NMR các dẫn chất PH6, PH8 - PH12 85
Bảng 3.5. Các kết quả phân tích phổ 1H-NMR các dẫn chất PH1-PH4, PH5, PH7,
và PH13 - PH16 86
Bảng 3.6. Kết quả phổ 13C-NMR các dẫn chất PH3, PH4, PH7, PH14 và PH15 ..86 Bảng 3.7. Kết quả phổ 13C-NMR các dẫn chất PH6 và PH8 - PH12 87
Bảng 3.8. Kết quả xác định độ tan các dẫn chất mới của curcumin 88
Bảng 3.9. Kết quả thử hoạt tính chống oxy hóa của các dẫn chất 89
Bảng 3.10. Khả năng ức chế sản sinh NO lên dòng tế bào RAW 264.7 và tác động của mẫu nghiên cứu đến sự sống sót của tế bào RAW 264.7 90
Bảng 3.11. Kết quả thử hoạt tính gây độc tế bào ung thư của các dẫn chất (µM) 91
Bảng 3.12. Kết quả so sánh hoạt tính sinh học các dẫn chất được lựa chọn (µM)...92 Bảng 3.13. Kết quả docking Maestro trên đích COX-1 (PDB ID: 6Y3C) 94
Bảng 3.14. Kết quả docking Maestro trên đích MCF-7 (PDB ID: 4XO6) 95
Bảng 3.15. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của thời gian phản ứng tạo PH6 99
Bảng 3.16. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ mol các chất tham gia phản ứng tới phản ứng tạo PH6 100
Bảng 3.17. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của dung môi tới hiệu suất phản ứng 100
Bảng 3.18. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của dung môi DMF thêm vào 101
Bảng 3.19. Các thông số tốt nhất cho quy trình tổng hợp PH6 101
Bảng 3.20. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của nồng độ tác nhân tới hiệu suất phản ứng ở quy mô 5 g/ mẻ 102
Bảng 3.21. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của cách thức nạp tác nhân tới hiệu suất phản ứng ở quy mô 5 g/ mẻ 103
Bảng 3.22. Kết quả khảo sát độ lặp lại của quy trình tổng hợp PH6 ở quy mô 5 g/mẻ 104
Bảng 3.23. Bảng tóm tắt kết quả khảo sát phản ứng, xây dựng quy trình và nâng quy mô tổng hợp PH6 105
Bảng 3.24. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ mol tới hiệu suất phản ứng tạo
PH6 108
Bảng 3.25. Kết quả khảo sát nhiệt độ phản ứng tạo PH9 108
Bảng 3.26. Kết quả khảo sát thời gian phản ứng tạo PH9 109
Bảng 3.27. Bảng tổng hợp các thông số tốt nhất cho quy trình tổng hợp PH9 109
Bảng 3.28. Kết quả khảo sát độ lặp lại của quy trình tổng hợp PH9 ở quy mô 2 g/mẻ 111
Bảng 3.29. Bảng tóm tắt kết quả khảo sát phản ứng, xây dựng quy trình và nâng quy mô tổng hợp PH9 112
Bảng 3.30. Kết quả sắc ký lớp mỏng của dẫn chất PH9 thu được ở quy mô 20 g/mẻ
.................................................................................................................................113
Bảng 3.31. Kết quả hàm lượng PH9 theo phương pháp chuẩn hóa diện tích 113
Bảng 3.32. Kết quả đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng của PH9 114
Bảng 3.33. Đề xuất tiêu chuẩn cơ sở của dẫn chất tiềm năng 115
Bảng 3.34. Kết quả độ tan của curcumin và PH9 tại các môi trường pH khác nhau
.................................................................................................................................115
Bảng 3.35. Kết quả log DpH của PH9 tại các môi trường pH khác nhau 116
Bảng 3.36. Độ sưng phù của tai theo thời gian 117
Bảng 3.37. Số lượng chuột chết, biểu hiện bên ngoài khi uống mẫu 118
Bảng 3.38. Kết quả theo dõi khối lượng của chuột ở các lô 119
Bảng 4.1. Bảng kết quả phân tích phổ 1H-NMR, 13C-NMR và DEPT của PH9 146
Bảng 4.2. Kết quả phổ hai chiều HSQC và HMBC của dẫn chất PH9 147
Bảng 4.3. Bảng kết quả đánh giá tác dụng sinh học các dẫn chất curcumin theo vị trí biến đổi 157
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1. Tổng hợp dẫn chất acid carboxylic của curcumin và tạo muối natri carboxylat 48
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ tổng hợp muối dinatri O,OƟ-bis(2-sulfonatoethyl)curcumin (PH5)
...................................................................................................................................48
Sơ đồ 2.3. Tổng hợp các dẫn chất mono-O-(2-hydroxyethyl)curcumin (PH6) và di-
O-(2-hydroxyethyl)curcumin (PH7) 49
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ tổng hợp mono-O-(2-(glutaryloxy)ethyl)curcumin (PH8) 49
Sơ đồ 2.5. Sơ đồ tổng hợp mono-O-(2-(succinyloxy)ethyl)curcumin (PH9) và muối natri mono-O-(2-(succinyloxy)ethyl)curcumin (PH10) 49
Sơ đồ 2.6. Sơ đồ tổng hợp dẫn chất PH11 và tạo muối PH12 50
Sơ đồ 2.7. Sơ đồ phản ứng tổng hợp muối sulfat PH13 từ PH7 50
Sơ đồ 2.8. Sơ đồ phản ứng tổng hợp diester glutarat PH14 từ PH7 50
Sơ đồ 2.9. Sơ đồ tổng hợp các diester của di-O-(2-hydroxyethyl)curcumin 51
Sơ đồ 2.10. Sơ đồ tổng hợp dẫn chất lai hóa của PH7 với valin 51
Sơ đồ 3.1. Sơ đồ phản ứng tổng hợp PH1 64
Sơ đồ 3.2. Sơ đồ phản ứng tổng hợp PH2 65
Sơ đồ 3.3. Sơ đồ phản ứng tổng hợp PH3 từ PH1 65
Sơ đồ 3.4. Sơ đồ phản ứng tổng hợp PH3 từ PH2 66
Sơ đồ 3.5. Sơ đồ phản ứng tổng hợp PH4 67
Sơ đồ 3.6. Sơ đồ tổng hợp muối natri 2-bromoethansulfonat 67
Sơ đồ 3.7. Sơ đồ phản ứng tổng hợp dẫn chất PH5 68
Sơ đồ 3.8. Sơ đồ phản ứng tổng hợp PH6 sử dụng tác nhân 2-bromoethanol 69
Sơ đồ 3.9. Sơ đồ phản ứng tổng hợp PH7 với tác nhân 2-bromoethanol 70
Sơ đồ 3.10. Sơ đồ phản ứng tổng hợp PH8 71
Sơ đồ 3.11. Sơ đồ phản ứng tổng hợp PH9 72
Sơ đồ 3.12. Sơ đồ phản ứng tổng hợp PH10 73
Sơ đồ 3.13. Sơ đồ tổng hợp PH11 từ PH6 bằng acid phosphoric 74
Sơ đồ 3.14. Sơ đồ phản ứng tổng hợp PH11 từ PH6 bằng phosphoryl oxyclorid ...75
Sơ đồ 3.15. Sơ đồ phản ứng tổng hợp PH12 76
Sơ đồ 3.16. Sơ đồ phản ứng tổng hợp PH13 77
Sơ đồ 3.17. Sơ đồ phản ứng tổng hợp PH14 78
Sơ đồ 3.18. Sơ đồ phản ứng tổng hợp PH15 79
Sơ đồ 3.19. Sơ đồ phản ứng tổng hợp N-Boc-valin 80
Sơ đồ 3.20. Sơ đồ tổng hợp TG3 81
Sơ đồ 3.21. Sơ đồ loại nhóm Boc từ N-Boc-valin- bis-O-(2-hydroxyethyl)curcumin
...................................................................................................................................82